Hiển thị tất cả 76 kết quả

    Tủ ấm BD 115( Binder- Đức)

    Tủ ấm Binder BD 115 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 112 Lít
    – Kích thước trong: 510 x 530 x 420 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 710 x 705 x 605 mm (W x H x D)

    Mã: BD115 Danh mục: ,

    Tủ ấm BD 23( Binder- Đức)

    Tủ ấm Binder BD 23 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 20 Lít
    – Kích thước trong: 222 x 330 x 277 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 435 x 495 x 520 mm (W x H x D)

    Mã: BD23 Danh mục: ,

    Tủ ấm BD 260( Binder- Đức)

    Tủ ấm Binder BD 260 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 253 Lít
    – Kích thước trong: 610 x 760 x 545 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 810 x 880 x 760 mm (W x H x D)

    Mã: BD260 Danh mục: ,

    Tủ ấm BD 400( Binder- Đức)

    Tủ ấm Binder BD 400 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 400 Lít
    – Kích thước trong: 1000 x 800 x 500 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 1235 x 1025 x 765 mm (W x H x D)

    Mã: BD400 Danh mục: ,

    Tủ ấm BD 56( Binder- Đức)

    Tủ ấm Binder BD 56 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 57 Lít
    – Kích thước trong: 360 x 420 x 380 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 560 x 625 x 565 mm (W x H x D)

    Mã: BD56 Danh mục: ,

    Tủ ấm BD 720( Binder- Đức)

    Tủ ấm Binder BD 720 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 737 Lít
    – Kích thước trong: 960 x 1280 x 600 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 1165 x 1590 x 870 mm (W x H x D)

    Mã: BD720 Danh mục: ,

    Tủ ấm BD-S115( Binder- Đức)

    Tủ ấm Binder BD-S115 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 70ºC
    – Thể tích: 118 Lít
    – Kích thước trong: 550 x 550 x 390 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 764 x 735 x 616 mm (W x H x D)

    Mã: BD-S 115 Danh mục: ,

    Tủ ấm BD-S56( Binder- Đức)

    Tủ ấm Binder BD-S56 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 70ºC
    – Thể tích: 62 Lít
    – Kích thước trong: 400 x 440 x 350 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 614 x 625 x 577 mm (W x H x D)

    Mã: BD-S 56 Danh mục: ,

    Tủ ấm CLN 115 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm CLN 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
    – Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
    – Các xét nghiệm kháng thể.
    – Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường – 100ºC
    – Thể tích: 112 Lít
    – Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 850 x sâu 710 mm

    Mã: CLN 115 SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm CLN 115 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm CLN 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
    – Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
    – Các xét nghiệm kháng thể.
    – Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường – 100ºC
    – Thể tích: 112 Lít
    – Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 850 x sâu 710 mm

    Mã: CLN 115 SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm CLN 15 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm CLN 15 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
    – Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
    – Các xét nghiệm kháng thể.
    – Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 15 Lít
    – Kích thước trong: rộng 320 x cao 230 x sâu 200 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 510 x cao 550 x sâu 470 mm

    Mã: CLN 15 SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm CLN 180 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm CLN 180 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
    – Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
    – Các xét nghiệm kháng thể.
    – Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 180 Lít
    – Kích thước trong: rộng 650 x cao 1030 x sâu 820 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 1030 x sâu 820 mm

    Mã: CLN 180 SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm CLN 180 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm CLN 180 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
    – Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
    – Các xét nghiệm kháng thể.
    – Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 180 Lít
    – Kích thước trong: rộng 650 x cao 1030 x sâu 820 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 1030 x sâu 820 mm

    Mã: CLN 180 SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm CLN 240 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm CLN 240 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
    – Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
    – Các xét nghiệm kháng thể.
    – Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 245 Lít
    – Kích thước trong: rộng 470 x cao 720 x sâu 560 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 810 x cao 1200 x sâu 770 mm

    Mã: CLN 240 SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm CLN 240 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm CLN 240 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
    – Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
    – Các xét nghiệm kháng thể.
    – Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 245 Lít
    – Kích thước trong: rộng 470 x cao 720 x sâu 560 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 810 x cao 1200 x sâu 770 mm

    Mã: CLN 240 SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm CLN 32 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm CLN 32 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
    – Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
    – Các xét nghiệm kháng thể.
    – Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 32 Lít
    – Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 630 x sâu 520 mm

    Mã: CLN 32 SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm CLN 32 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm CLN 32 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
    – Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
    – Các xét nghiệm kháng thể.
    – Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 32 Lít
    – Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 630 x sâu 520 mm

    Mã: CLN 32 SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm CLN 53 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm CLN 53 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
    – Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
    – Các xét nghiệm kháng thể.
    – Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 56 Lít
    – Kích thước trong: rộng 400 x cao 390 x sâu 360 mm.
    – Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 700 x sâu 620 mm.

    Mã: CLN 53 SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm CLN 53 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm CLN 53 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
    – Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
    – Các xét nghiệm kháng thể.
    – Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 56 Lít
    – Kích thước trong: rộng 400 x cao 390 x sâu 360 mm.
    – Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 700 x sâu 620 mm.

    Mã: CLN 53 SMART Danh mục: ,

    Tủ Ấm CO2 CB170 ( Binder – Đức)

    Tủ ấm CO2 Binder CB170 có thể tích 170 lít là tủ ấm CO2 cao cấp nhất trong các dòng tủ ấm CO2, thích hợp cho tất cả các quá trình nuôi cấy và tối ưu điều kiện phát triển tế bào.

    – Phạm vi nhiệt độ: +4ºC trên nhiệt độ môi trường đến 60ºC
    – Thể tích: 170 Lít
    – Khoảng điều chỉnh CO2: 0 – 20%
    – Kích thước trong: 560 x 600 x 505 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 680 x 870 x 715 mm (W x H x D)

    Mã: CB170 Danh mục: ,

    Tủ Ấm CO2 CB56 ( Binder – Đức)

    Tủ ấm CO2 Binder CB 56 có thể tích 53 lít là tủ ấm CO2 cao cấp nhất trong các dòng tủ ấm CO2, thích hợp cho tất cả các quá trình nuôi cấy và tối ưu điều kiện phát triển tế bào.

    – Phạm vi nhiệt độ: +7ºC trên nhiệt độ môi trường đến 60ºC
    – Thể tích: 53 Lít
    – Khoảng điều chỉnh CO2: 0 – 20%
    – Kích thước trong: 400 x 400 x 330 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 528 x 674 x 545 mm (W x H x D)

    Mã: CB56 Danh mục: ,

    Tủ ấm CO2 CO2CELL 190 ( MMM- Đức)

    Tủ ấm CO2 CO2CELL 190 được sử dụng trong các ngành: vi sinh vật học, động vật học, thực phẩm, mỹ phẩm hoặc các ngành công nghiệp dược phẩm, nuôi cấy vi sinh kỵ khí.
    – Phạm vi nhiệt độ: trên 5ºC nhiệt độ môi trường đến 60ºC
    – Nồng độ CO2: 0,2% đến 20%
    – Thể tích: 190 Lít
    – Kích thước trong: 632 x 440 x 686 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 765 x 734 x 862 mm (W x H x D)

    Mã: CO2CELL 190 Danh mục: ,

    Tủ ấm CO2 CO2CELL 55( MMM- Đức)

    Tủ ấm CO2 CO2CELL 55 được sử dụng trong các ngành: vi sinh vật học, động vật học, thực phẩm, mỹ phẩm hoặc các ngành công nghiệp dược phẩm, nuôi cấy vi sinh kỵ khí.
    – Phạm vi nhiệt độ: trên 5ºC nhiệt độ môi trường đến 60ºC
    – Nồng độ CO2: 0,2% đến 20%
    – Thể tích: 55 Lít
    – Kích thước trong: 402 x 300 x 402 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 534 x 460 x 717 mm (W x H x D)

    Mã: CO2CELL 55 Danh mục: ,

    Tủ Ấm CO2 ICO105med ( Memmert – Đức)

    Được sử dụng trong các ngành: nuôi cấy tế bào, thụ tinh trong ống nghiệm, nuôi cấy mô, vi khuẩn trong điều kiện kiểm soát và môi trường lý tưởng.

    – Phạm vi nhiệt độ: +5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 50ºC
    – Thể tích: 107 Lít
    – Khoảng điều chỉnh CO2: 0 – 20%
    – Kích thước trong: 560 x 480 x 400 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 719 x 846 x 591 mm (W x H x D)

    Mã: ICO105med Danh mục: ,

    Tủ Ấm CO2 ICO240med ( Memmert – Đức)

    Được sử dụng trong các ngành: nuôi cấy tế bào, thụ tinh trong ống nghiệm, nuôi cấy mô, vi khuẩn trong điều kiện kiểm soát và môi trường lý tưởng.

    – Phạm vi nhiệt độ: +5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 50ºC
    – Thể tích: 241 Lít
    – Khoảng điều chỉnh CO2: 0 – 20%
    – Kích thước trong: 600 x 810 x 500 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 759 x 1176 x 691 mm (W x H x D)

    Mã: ICO240med Danh mục: ,

    Tủ ấm CO2 ILC 180 (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm CO2 ILC 180 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: nuôi cấy tế bào, nuôi cấy vi sinh vật, nuôi cấy mô.

    – Phạm vi nhiệt độ: trên nhiệt độ môi trường 5ºC đến 50ºC
    – Thể tích: 182 Lít
    – Kích thước trong: rộng 700 x cao 920 x sâu 780 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 560 x cao 650 x sâu 500 mm

    Mã: ILC 180 Danh mục: ,

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức BF115 ( Binder- Đức)

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức Binder BF115 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 8ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 114 Lít
    – Kích thước trong: 550 x 550 x 380mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 710 x 725 x 605mm (W x H x D)

    Mã: BF115 Danh mục: ,

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức BF260( Binder- Đức)

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức Binder BF260 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 7ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 257 Lít
    – Kích thước trong: 650 x 780 x 510mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 810 x 845 x 760mm (W x H x D)

    Mã: BF260 Danh mục: ,

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức BF400( Binder- Đức)

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức Binder BF400 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 400 Lít
    – Kích thước trong: 1000 x 800 x 500mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 1235 x 1025 x 765mm (W x H x D)

    Mã: BF400 Danh mục: ,

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức BF56( Binder- Đức)

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức Binder BF56 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 7ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 59 Lít
    – Kích thước trong: 400 x 440 x 340mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 560 x 625 x 565mm (W x H x D)

    Mã: BF56 Danh mục: ,

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức BF720( Binder- Đức)

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức Binder BF720 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 10ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 734 Lít
    – Kích thước trong: 1000 x 1300 x 565mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 1165 x 1590 x 870mm (W x H x D)

    Mã: BF720 Danh mục: ,

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 115 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
    – Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
    – Các xét nghiệm kháng thể.
    – Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường – 100ºC
    – Thể tích: 112 Lít
    – Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 850 x sâu 710 mm

    Mã: CLW 115 SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 15 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 15 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
    – Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
    – Các xét nghiệm kháng thể.
    – Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 15 Lít
    – Kích thước trong: rộng 320 x cao 230 x sâu 200 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 510 x cao 550 x sâu 470 mm

    Mã: CLW 15 SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 32 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 32 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
    – Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
    – Các xét nghiệm kháng thể.
    – Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 32 Lít
    – Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 630 x sâu 520 mm

    Mã: CLW 32 SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 400 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 400 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
    – Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
    – Các xét nghiệm kháng thể.
    – Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 424 Lít
    – Kích thước trong: rộng 800 x cao 1040 x sâu 510 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 1010 x cao 1430 x sâu 780 mm

    Mã: CLW 400 SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 53 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 53 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
    – Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
    – Các xét nghiệm kháng thể.
    – Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 56 Lít
    – Kích thước trong: rộng 400 x cao 390 x sâu 360 mm.
    – Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 700 x sâu 620 mm.

    Mã: CLW 53 SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức INCUCELL V 111 ( MMM- Đức)

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức MMM INCUCELL V 111 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ môi trường+10ºC đến 100ºC
    – Thể tích: 111 Lít
    – Kích thước trong: 540x 370x 530 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 760 x 680 x 860 mm (W x H x D)

    Mã: INCUCELL V 111 Danh mục: ,

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức INCUCELL V 222 ( MMM- Đức)

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức MMM INCUCELL V 222 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ môi trường+10ºC đến 100ºC
    – Thể tích: 222 Lít
    – Kích thước trong: 540x 520x 760mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 760x 830x 1090mm (W x H x D)

    Mã: INCUCELL V 222 Danh mục: ,

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức INCUCELL V 404 ( MMM- Đức)

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức MMM INCUCELL V 404 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ môi trường+10ºC đến 100ºC
    – Thể tích: 404 Lít
    – Kích thước trong: 540 x 520 x 1410 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 760 x 790 x 1910 mm (W x H x D)

    Mã: INCUCELL V 404 Danh mục: ,

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức INCUCELL V 55 ( MMM- Đức)

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức MMM INCUCELL V 55 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ môi trường+10ºC đến 100ºC
    – Thể tích: 55 Lít
    – Kích thước trong: 400 x 350 x 370 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 620 x 680 x 680 mm (W x H x D)

    Mã: INCUCELL V 55 Danh mục: ,

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức INCUCELL V 707 ( MMM- Đức)

    Tủ ấm đối lưu cưỡng bức MMM INCUCELL V 707 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ môi trường+10ºC đến 100ºC
    – Thể tích: 707 Lít
    – Kích thước trong: 940 x 520 x 1410 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 1160 x 790 x 1910 mm (W x H x D)

    Mã: INCUCELL V 707 Danh mục: ,

    Tủ ấm IN110( Memmert – Đức)

    Tủ ấm Memmert IN110 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 80ºC
    – Thể tích: 108 Lít
    – Kích thước trong: rộng 560 x cao 480 x sâu 400 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 745 x cao 864 x sâu 584 mm

    Mã: IN110 Danh mục: ,

    Tủ ấm IN160( Memmert – Đức)

    Tủ ấm Memmert IN160 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 80ºC
    – Thể tích: 161 Lít
    – Kích thước trong: rộng 560 x cao 720 x sâu 400 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 745 x cao 1104 x sâu 584 mm

    Mã: IN160 Danh mục: ,

    Tủ ấm IN260( Memmert – Đức)

    Tủ ấm Memmert IN260 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 80ºC
    – Thể tích: 256 Lít
    – Kích thước trong: rộng 640 x cao 800 x sâu 500 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 824 x cao 1183 x sâu 684 mm

    Mã: IN260 Danh mục: ,

    Tủ ấm IN30( Memmert – Đức)

    Tủ ấm Memmert IN30 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 80ºC
    – Thể tích: 32 Lít
    – Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 585 x cao 704 x sâu 434 mm

    Mã: IN30 Danh mục: ,

    Tủ ấm IN55( Memmert – Đức)

    Tủ ấm Memmert IN55 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 80ºC
    – Thể tích: 53 Lít
    – Kích thước trong: rộng 400 x cao 400 x sâu 330 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 585 x cao 784 x sâu 514 mm

    Mã: IN55 Danh mục: ,

    Tủ ấm INCUCELL 111 (MMM- Đức)

    Tủ ấm MMM INCUCELL 111 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 111 Lít
    – Kích thước trong: 540x 370x 530 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 760 x 680 x 860 mm (W x H x D)

    Mã: INCUCELL 111 Danh mục: ,

    Tủ ấm INCUCELL 222 ( MMM- Đức)

    Tủ ấm MMM INCUCELL 222 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 222 Lít
    – Kích thước trong: 540x 520x 760mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 760x 830x 1090mm (W x H x D)

    Mã: INCUCELL 222 Danh mục: ,

    Tủ ấm INCUCELL 404 ( MMM- Đức)

    Tủ ấm MMM INCUCELL 404 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 404 Lít
    – Kích thước trong: 540 x 520 x 1410 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 760 x 790 x 1910 mm (W x H x D)

    Mã: INCUCELL 404 Danh mục: ,

    Tủ ấm INCUCELL 55 (MMM- Đức)

    Tủ ấm MMM INCUCELL 55 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 55 Lít
    – Kích thước trong: 400 x 350 x 370 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 620 x 680 x 680 mm (W x H x D)

    Mã: INCUCELL 55 Danh mục: ,

    Tủ ấm INCUCELL 707 ( MMM- Đức)

    Tủ ấm MMM INCUCELL 707 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
    – Thể tích: 707 Lít
    – Kích thước trong: 940 x 520 x 1410 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 1160 x 790 x 1910 mm (W x H x D)

    Mã: INCUCELL 707 Danh mục: ,

    Tủ ấm lắc – H1001 (Benchmark-Mỹ)

    Tủ ấm lắc phù hợp sử dụng trọng phòng thí nghiệm, đặc biệt là trong nuôi cấy vi sinh và nuôi cấy tế bào.

    – Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ môi trường +5°C đến 70°C.
    – Thiết kế nhỏ gọn, rộng 11 inch.
    – Kích thước trong: 280 x 410 x 330 mm
    – Kích thước ngoài: 280 x 480 x 330 mm

    Mã: H1001 Danh mục: ,

    Tủ ấm lắc – H2010(Benchmark-Mỹ)

    Tủ ấm lắc phù hợp sử dụng trọng phòng thí nghiệm, đặc biệt là trong nuôi cấy vi sinh và nuôi cấy tế bào.

    – Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ môi trường +5°C đến 60°C.
    – Thiết kế nhỏ gọn, rộng 11 inch.
    – Kích thước mặt lắc: 450 x 450 mm
    – Kích thước ngoài: 510 x 650 x 470 mm

    Mã: H2010 Danh mục: ,

    Tủ Ấm Lạnh Dùng Công Nghệ Peltier IPP260eco ( Memmert – Đức)

    Được sử dụng trong các ngành: vi sinh vật học, động vật học, thực phẩm, mỹ phẩm hoặc các ngành công nghiệp dược phẩm: tủ ấm lạnh tiết kiệm năng lượng với các thành phần Peltier dùng để gia nhiệt và làm lạnh nằm liền cùng một hệ thống:

    – Phạm vi nhiệt độ: 0ºC đến 70ºC
    – Thể tích: 256 Lít
    – Kích thước trong: 640 x 800 x 500 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 824 x 1183 x 665 mm (W x H x D)

    Mã: IPP260eco Danh mục: ,

    Tủ Ấm Lạnh Dùng Công Nghệ Peltier IPP30 ( Memmert – Đức)

    Được sử dụng trong các ngành: vi sinh vật học, động vật học, thực phẩm, mỹ phẩm hoặc các ngành công nghiệp dược phẩm: tủ ấm lạnh tiết kiệm năng lượng với các thành phần Peltier dùng để gia nhiệt và làm lạnh nằm liền cùng một hệ thống:

    – Phạm vi nhiệt độ: 0ºC đến 70ºC
    – Thể tích: 32 Lít
    – Kích thước trong: 400 x 320 x 250 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 585 x 704 x 434 mm (W x H x D)

    Mã: IPP30 Danh mục: ,

    Tủ ấm lạnh Friocell 111 ( MMM- Đức)

    Tủ ấm lạnh Friocell 111 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Xác định chỉ số BOD;
    – Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
    – Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
    – Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
    – Phạm vi nhiệt độ: 0ºC đến 100ºC
    – Thể tích: 111 Lít
    – Kích thước trong: 540 x 380 x 535 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 780 x 755 x 1187 mm (W x H x D)

    Mã: FRIOCELL 111 Danh mục: ,

    Tủ ấm lạnh Friocell 222( MMM- Đức)

    Tủ ấm lạnh Friocell 222 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Xác định chỉ số BOD;
    – Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
    – Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
    – Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
    – Phạm vi nhiệt độ: 0ºC đến 100ºC
    – Thể tích: 222 Lít
    – Kích thước trong: 540 x 530 x 765 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 780 x 885 x 1450 mm (W x H x D)

    Mã: FRIOCELL 222 Danh mục: ,

    Tủ ấm lạnh Friocell 404 ( MMM- Đức)

    Tủ ấm lạnh Friocell 404 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Xác định chỉ số BOD;
    – Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
    – Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
    – Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
    – Phạm vi nhiệt độ: 0ºC đến 100ºC
    – Thể tích: 222 Lít
    – Kích thước trong: 540 x 530 x 1415 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 1100 x 885 x 1890 mm (W x H x D)

    Mã: FRIOCELL 404 Danh mục: ,

    Tủ ấm lạnh Friocell 55( MMM- Đức)

    Tủ ấm lạnh Friocell 55 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Xác định chỉ số BOD;
    – Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
    – Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
    – Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
    – Phạm vi nhiệt độ: 0ºC đến 100ºC
    – Thể tích: 55 Lít
    – Kích thước trong: 400x 380 x 355 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 640 x 755 x 940 mm (W x H x D)

    Mã: FRIOCELL 55 Danh mục: ,

    Tủ ấm lạnh Friocell 707 ( MMM- Đức)

    Tủ ấm lạnh Friocell 707 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Xác định chỉ số BOD;
    – Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
    – Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
    – Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
    – Phạm vi nhiệt độ: 0ºC đến 100ºC
    – Thể tích: 707 Lít
    – Kích thước trong: 940 x 530 x 1415 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 1500 x 885 x 1890 mm (W x H x D)

    Mã: FRIOCELL 707 Danh mục: ,

    Tủ ấm lạnh ILW 115 SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm lạnh ILW 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Xác định chỉ số BOD;
    – Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
    – Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
    – Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: Thang nhiệt độ hoạt động dòng Smart: 0…70oC/ -10…70oC (option); Smart Pro: 0…100oC/ -10…100oC (option)
    – Thể tích: 112 Lít
    – Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 660 x cao 1400 x sâu 720 mm

    Mã: ILW 115 SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm lạnh ILW 240 SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm lạnh ILW 240 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Xác định chỉ số BOD;
    – Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
    – Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
    – Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: Thang nhiệt độ hoạt động dòng Smart: 0…70oC/ -10…70oC (option); Smart Pro: 0…100oC/ -10…100oC (option)
    – Thể tích: 245 Lít
    – Kích thước trong: rộng 600 x cao 800 x sâu 510 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 820 x cao 1430 x sâu 780 mm

    Mã: ILW 240 SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm lạnh ILW 400 SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm lạnh ILW 400 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Xác định chỉ số BOD;
    – Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
    – Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
    – Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: Thang nhiệt độ hoạt động dòng Smart: 0…70oC/ -10…70oC (option); Smart Pro: 0…100oC/ -10…100oC (option)
    – Thể tích: 424 Lít
    – Kích thước trong: rộng 800 x cao 1040 x sâu 510 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 1040 x cao 1680 x sâu 780 mm

    Mã: ILW 400 SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm lạnh ILW 53 SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm lạnh ILW 53 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Xác định chỉ số BOD;
    – Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
    – Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
    – Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: Thang nhiệt độ hoạt động dòng Smart: 0…70oC/ -10…70oC (option); Smart Pro: 0…100oC/ -10…100oC (option)
    – Thể tích: 56 Lít
    – Kích thước trong: rộng 400 x cao 390 x sâu 350 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 610 x cao 1000 x sâu 630 mm

    Mã: ILW 53 SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm lạnh ILW 750 SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm lạnh ILW 750 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Xác định chỉ số BOD;
    – Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
    – Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
    – Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: Thang nhiệt độ hoạt động dòng Smart: 0…70oC/ -10…70oC (option); Smart Pro: 0…100oC/ -10…100oC (option)
    – Thể tích: 749 Lít
    – Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1200 x sâu 600 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 1260 x cao 1910 x sâu 880 mm

    Mã: ILW 750 SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm lạnh IPP110( Memmert – Đức)

    Tủ ấm Memmert IPP110 được sử dụng trong các ngành: vi sinh vật học, động vật học, thực phẩm, mỹ phẩm hoặc các ngành công nghiệp dược phẩm. Tủ ấm lạnh tiết kiệm năng lượng với các Peltier dùng để gia nhiệt và làm lạnh nằm cùng một hệ thống.

    – Phạm vi nhiệt độ: 0 (ít nhất 20ºC dưới nhiệt độ môi trường) đến 70ºC.
    – Thể tích: 108 Lít
    – Kích thước trong: rộng 560 x cao 480 x sâu 400 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 745 x cao 864 x sâu 555 mm

    Mã: IPP110 Danh mục: ,

    Tủ ấm lạnh IPP55( Memmert – Đức)

    Tủ ấm Memmert IPP55 được sử dụng trong các ngành: vi sinh vật học, động vật học, thực phẩm, mỹ phẩm hoặc các ngành công nghiệp dược phẩm. Tủ ấm lạnh tiết kiệm năng lượng với các Peltier dùng để gia nhiệt và làm lạnh nằm cùng một hệ thống.

    – Phạm vi nhiệt độ: 0 (ít nhất 20ºC dưới nhiệt độ môi trường) đến 70ºC.
    – Thể tích: 53 Lít
    – Kích thước trong: rộng 400 x cao 400 x sâu 330 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 585 x cao 784 x sâu 586 mm

    Mã: IPP55 Danh mục: ,

    Tủ Ấm Lạnh KB53 ( Binder – Đức)

    Tủ ấm lạnh BINDER model KB53 là dòng sản phẩm cung cấp chế độ ủ mẫu vi sinh ở nhiệt độ thấp với công nghệ làm lạnh bằng khí nén. Công nghệ gia nhiệt APT.line ™ giúp cho buồng bên trong tủ đảm bảo sự phục hồi nhiệt ổn định và nhanh chóng. Độ đồng đều và độ dao động nhiệt hoàn hảo. Mức tiêu thụ điện năng thấp, giúp người sử dụng giảm được chi phí vận hành. Ứng dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu vi sinh.

    – Phạm vi nhiệt độ: -10ºC đến 100ºC
    – Thể tích: 240 Lít
    – Kích thước trong: 400 x 400 x 330 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 635 x 835 x 580 mm (W x H x D)

    Mã: KB53 Danh mục: ,

    Tủ Ấm Lạnh KT115 ( Binder – Đức)

    Tủ ấm lạnh BINDER model KT115 là dòng sản phẩm cung cấp chế độ ủ mẫu vi sinh ở nhiệt độ thấp với công nghệ làm lạnh Peltier. Công nghệ gia nhiệt APT.line ™ giúp cho buồng bên trong tủ đảm bảo sự phục hồi nhiệt ổn định và nhanh chóng. Độ đồng đều và độ dao động nhiệt hoàn hảo. Mức tiêu thụ điện năng thấp, giúp người sử dụng giảm được chi phí vận hành. Ứng dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu vi sinh.

    – Phạm vi nhiệt độ: 4ºC đến 100ºC
    – Thể tích: 102 Lít
    – Kích thước trong: 600 x 455 x 355 mm (W x H x D)
    – Kích thước ngoài: 860 x 715 x 655 mm (W x H x D)

    Mã: KT115 Danh mục: ,

    Tủ ấm lạnh ST 1 B SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm lạnh ST 1B SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Xác định chỉ số BOD;
    – Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
    – Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
    – Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: +3…40oC hoặc +3…70oC (option lựa chọn thêm)/ +3…70oC (Option: Smart Pro )
    – Thể tích: 70 Lít
    – Kích thước trong: rộng 470 x cao 430 x sâu 360 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 570 x cao 660 x sâu 680 mm

    Mã: ST 1 B SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm lạnh ST 2 B SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm lạnh ST 2 B SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Xác định chỉ số BOD;
    – Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
    – Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
    – Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: +3…40oC hoặc +3…70oC (option lựa chọn thêm)/ +3…70oC (Option: Smart Pro )
    – Thể tích: 150 Lít
    – Kích thước trong: rộng 520 x cao 660 x sâu 480 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 620 x cao 900 x sâu 650 mm

    Mã: ST 2 B SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm lạnh ST 3 B SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm lạnh ST 3 B SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Xác định chỉ số BOD;
    – Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
    – Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
    – Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: +3…40°C hoặc +3…70°C (option lựa chọn thêm)/ +3…70°C (Option: Smart Pro )
    – Thể tích: 200 Lít
    – Kích thước trong: rộng 520 x cao 860 x sâu 480 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 620 x cao 1100 x sâu 650 mm

    Mã: ST 3 B SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm lạnh ST 4 B SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm lạnh ST 4 B SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Xác định chỉ số BOD;
    – Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
    – Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
    – Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: +3…40°C hoặc +3…70°C (option lựa chọn thêm)/ +3…70°C (Option: Smart Pro )
    – Thể tích: 250 Lít
    – Kích thước trong: rộng 520 x cao 1060 x sâu 480 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 620 x cao 1300 x sâu 650 mm

    Mã: ST 4 B SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm lạnh ST 5 B SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm lạnh ST 5 B SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Xác định chỉ số BOD;
    – Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
    – Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
    – Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: +3…40°C hoặc +3…70°C (option lựa chọn thêm)/ +3…70°C (Option: Smart Pro )
    – Thể tích: 300 Lít
    – Kích thước trong: rộng 520 x cao 1260 x sâu 480 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 620 x cao 1500 x sâu 650 mm

    Mã: ST 5 B SMART Danh mục: ,

    Tủ ấm lạnh ST 6 B SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

    Tủ ấm lạnh ST 6 B SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
    – Xác định chỉ số BOD;
    – Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
    – Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
    – Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: +3…40°C hoặc +3…70°C (option lựa chọn thêm)/ +3…70°C (Option: Smart Pro )
    – Thể tích: 400 Lít
    – Kích thước trong: rộng 520 x cao 1660 x sâu 480 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 620 x cao 1900 x sâu 650 mm

    Mã: ST 6 B SMART Danh mục: ,

    Tủ CO2 – ICO50( Memmert – Đức)

    Tủ ấm CO2 Memmert ICO50 được sử dụng trong các ngành: vi sinh vật học, động vật học, thực phẩm, mỹ phẩm hoặc các ngành công nghiệp dược phẩm.

    – Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ môi trường +5°C đến 50°C.
    – Thể tích: 56 Lít
    – Kích thước trong: rộng 400 x cao 425 x sâu 330 mm
    – Kích thước ngoài: rộng 559 x cao 791 x sâu 521 mm

    Mã: ICO50 Danh mục: ,