Tủ sấy chân không – VO29 (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert VO29 tăng sự tiếp xúc trực tiếp giữa mẫu và khay nhiệt bên trong tủ sấy chân không, đảm bảo kiểm soát nhiệt nhanh chóng và đồng nhất cho các mẫu thực phẩm, mỹ phẩm, đồng hồ, sách, linh kiện điện tử hoặc khuôn đúc mà không bị mất nhiệt.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 200ºC
– Thể tích: 29 Lít
– Kích thước trong: rộng 385 x cao 305 x sâu 250 mm
– Kích thước ngoài: rộng 550 x cao 607 x sâu 400 mm
Tủ sấy chân không – VO49 (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert VO49 tăng sự tiếp xúc trực tiếp giữa mẫu và khay nhiệt bên trong tủ sấy chân không, đảm bảo kiểm soát nhiệt nhanh chóng và đồng nhất cho các mẫu thực phẩm, mỹ phẩm, đồng hồ, sách, linh kiện điện tử hoặc khuôn đúc mà không bị mất nhiệt.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 200ºC
– Thể tích: 49 Lít
– Kích thước trong: rộng 385 x cao 385 x sâu 330 mm
– Kích thước ngoài: rộng 550 x cao 687 x sâu 480 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức – UF110 (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert UF110 sử dụng trong nghiên cứu và công nghiệp: Trong nghành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, mà còn trong công nghệ môi trường để xác định hàm lượng khô và ẩm bằng việc sử dụng thiết bị cân.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 300ºC
– Thể tích: 108 Lít
– Kích thước trong: rộng 560 x cao 480 x sâu 400 mm
– Kích thước ngoài: rộng 745 x cao 864 x sâu 584 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức – UF110 Plus (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert UF110 Plus sử dụng trong nghiên cứu và công nghiệp: Trong nghành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, mà còn trong công nghệ môi trường để xác định hàm lượng khô và ẩm bằng việc sử dụng thiết bị cân.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 300ºC
– Thể tích: 108 Lít
– Kích thước trong: rộng 560 x cao 480 x sâu 400 mm
– Kích thước ngoài: rộng 745 x cao 864 x sâu 584 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức – UF160 (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert UF160 sử dụng trong nghiên cứu và công nghiệp: Trong nghành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, mà còn trong công nghệ môi trường để xác định hàm lượng khô và ẩm bằng việc sử dụng thiết bị cân.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 300ºC
– Thể tích: 161 Lít
– Kích thước trong: rộng 560 x cao 720 x sâu 400 mm
– Kích thước ngoài: rộng 745 x cao 1104 x sâu 584 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức – UF260 (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert UF260 sử dụng trong nghiên cứu và công nghiệp: Trong nghành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, mà còn trong công nghệ môi trường để xác định hàm lượng khô và ẩm bằng việc sử dụng thiết bị cân.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 300ºC
– Thể tích: 256 Lít
– Kích thước trong: rộng 640 x cao 800 x sâu 500 mm
– Kích thước ngoài: rộng 824 x cao 1183 x sâu 684 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức – UF55 (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert UF55 sử dụng trong nghiên cứu và công nghiệp: Trong nghành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, mà còn trong công nghệ môi trường để xác định hàm lượng khô và ẩm bằng việc sử dụng thiết bị cân.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 300ºC
– Thể tích: 53 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 400 x sâu 330 mm
– Kích thước ngoài: rộng 585 x cao 784 x sâu 514 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FD-S115( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FD-S115 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 106 Lít
– Kích thước trong: 550 x 550 x 350 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 764 x 735 x 616 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FD-S56( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FD-S56 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 55 Lít
– Kích thước trong: 400 x 440 x 310 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 614 x 625 x 577 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FD115( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FD155 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 116 Lít
– Kích thước trong: 550 x 550 x 385 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 710 x 735 x 605 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FD23( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FD-23 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 20 Lít
– Kích thước trong: 222 x 330 x 300 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 435 x 495 x 520 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FD260( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FD260 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 60 Lít
– Kích thước trong: 650 x 780 x 515 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 810 x 965 x 825 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FD56( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FD56 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 60 Lít
– Kích thước trong: 400 x 440 x 345 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 560 x 625 x 565 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FED56( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FED56 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 60 Lít
– Kích thước trong: 400 x 440 x 345 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 560 x 625 x 565 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FP115( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FP115 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 115 Lít
– Kích thước trong: 600 x 480 x 410 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 835 x 705 x 645 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FP240( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FP240 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 240 Lít
– Kích thước trong: 800 x 600 x 510 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 1035 x 825 x 745 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FP400( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FP400 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 400 Lít
– Kích thước trong: 1000 x 800 x 510 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 1235 x 1025 x 765 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FP53( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FP53 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 53 Lít
– Kích thước trong: 400 x 400 x 340 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 635 x 620 x 5756 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 1000 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 1000 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 1005 Lít
– Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1610 x sâu 600 mm
– Kích thước ngoài: ộng 1260 x cao 2000 x sâu 880 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 115 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 112 Lít
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 850 x sâu 710 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 180 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 180 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 180 Lít
– Kích thước trong: rộng 470 x cao 720 x sâu 560 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 1030 x sâu 820 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 240 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 240 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 245 Lít
– Kích thước trong: rộng 600 x cao 800 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 810 x cao 1200 x sâu 770 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 32 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy SLW 32 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 32 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 630 x sâu 520 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 400 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 400 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 424 Lít
– Kích thước trong: rộng 800 x cao 1040 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1010 x cao 1430 x sâu 780 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 75 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy SLW 75 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 76 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 530 x sâu 360 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 850 x sâu 620 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 750 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 750 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 749 Lít
– Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1200 x sâu 600 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1260 x cao 1600 x sâu 870 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức VENTICELL 111 ( MMM- Đức)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức VENTICELL 111 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 111 Lít
– Kích thước trong: 540x 370x 530mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 620 x 680 x 680 mm (W x H x D)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức VENTICELL 222 ( MMM- Đức)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức VENTICELL 222 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 222 Lít
– Kích thước trong: 540x 520x 760mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 760x 790x 1095mm (W x H x D)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức VENTICELL 404( MMM- Đức)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức VENTICELL 404được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 404 Lít
– Kích thước trong: 540 x 520 x 1410 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 760 x 790 x 1910 mm (W x H x D)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức VENTICELL 55 ( MMM- Đức)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức VENTICELL 55 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 55 Lít
– Kích thước trong: 400 x 350 x 370 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 620 x 680 x 680 mm (W x H x D)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức VENTICELL 707( MMM- Đức)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức VENTICELL 707 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 707 Lít
– Kích thước trong: 940 x 520 x 1410 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 1160 x 790 x 1910 mm (W x H x D)
Tủ sấy ECOCELL 111 (MMM- Đức)
Tủ sấy ECOCELL 111 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 111 Lít
– Kích thước trong: 540x 370x 530 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 760 x 680 x 860 mm (W x H x D)
Tủ sấy ECOCELL 222 (MMM- Đức)
Tủ sấy ECOCELL 222 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 222 Lít
– Kích thước trong: 540x 520x 760mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 760x 830x 1090mm (W x H x D)
Tủ sấy ECOCELL 404 (MMM- Đức)
Tủ sấy ECOCELL 404 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 404 Lít
– Kích thước trong: 540 x 520 x 1410 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 760 x 790 x 1910 mm (W x H x D)
Tủ sấy ECOCELL 55 (MMM- Đức)
Tủ sấy ECOCELL 55 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 55 Lít
– Kích thước trong: 400 x 350 x 370 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 620 x 680 x 680 mm (W x H x D)
Tủ sấy ECOCELL 707 (MMM- Đức)
Tủ sấy ECOCELL 707 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 707 Lít
– Kích thước trong: 940 x 520 x 1410 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 1160 x 790 x 1910 mm (W x H x D)
Tủ sấy ED-S115( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder ED-S115 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 7°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 118 Lít
– Kích thước trong: 550 x 550 x 390 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 764 x 735 x 616 mm (WxHxD)
Tủ sấy ED-S56( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder ED-S56 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 7°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 62 Lít
– Kích thước trong: 400 x 440 x 350 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 614 x 625 x 577 mm (WxHxD)
Tủ sấy ED115( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder ED115 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 114 Lít
– Kích thước trong: 510 x 530 x 425 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 710 x 705 x 605 mm (WxHxD)
Tủ sấy ED23( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder ED23 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 20 Lít
– Kích thước trong: 222 x 330 x 300mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 435 x 495 x 520 mm (WxHxD)
Tủ sấy ED260( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder ED260 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 255 Lít
– Kích thước trong: 610 x 760 x 550 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 810 x 850 x 760 mm (WxHxD)
Tủ sấy ED56( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder ED56 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 57 Lít
– Kích thước trong: 360 x 420 x 380 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 560 x 625 x 565 mm (WxHxD)
Tủ sấy ED720( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder ED720 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 743 Lít
– Kích thước trong: 960 x 1280 x 605 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 1165 x 1590 x 870 mm (WxHxD)
Tủ sấy SLN 115 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy SLN 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 112 Lít
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 850 x sâu 710 mm
Tủ sấy SLN 180 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy SLN 180 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 180 Lít
– Kích thước trong: rộng 470 x cao 720 x sâu 560 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 1030 x sâu 820 mm
Tủ sấy SLN 240 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy SLN 240 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 245 Lít
– Kích thước trong: rộng 600 x cao 800 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 810 x cao 1200 x sâu 770 mm
Tủ sấy SLN 32 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy SLN 32 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 32 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 630 x sâu 520 mm
Tủ sấy SLN 53 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy SLN 53 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 56 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 390 x sâu 360 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 700 x sâu 620 mm
Tủ sấy SLN 75 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy SLN 75 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 76 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 530 x sâu 360 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 850 x sâu 620 mm
Tủ sấy UN110 (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert UN110 sử dụng trong nghiên cứu và công nghiệp: trong nghành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, mà còn trong công nghệ môi trường để xác định hàm lượng khô và ẩm bằng việc sử dụng thiết bị cân.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 300ºC
– Thể tích: 108 Lít
– Kích thước trong: rộng 560 x cao 480 x sâu 400 mm
– Kích thước ngoài: rộng 745 x cao 864 x sâu 584 mm
Tủ sấy UN160 (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert UN160 sử dụng trong nghiên cứu và công nghiệp: trong nghành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, mà còn trong công nghệ môi trường để xác định hàm lượng khô và ẩm bằng việc sử dụng thiết bị cân.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 300ºC
– Thể tích: 161 Lít
– Kích thước trong: rộng 560 x cao 720 x sâu 400 mm
– Kích thước ngoài: rộng 745 x cao 1104 x sâu 584 mm
Tủ sấy UN260 (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert UN260 sử dụng trong nghiên cứu và công nghiệp: trong nghành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, mà còn trong công nghệ môi trường để xác định hàm lượng khô và ẩm bằng việc sử dụng thiết bị cân.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 300ºC
– Thể tích: 261 Lít
– Kích thước trong: rộng 640 x cao 800 x sâu 500 mm
– Kích thước ngoài: rộng 824 x cao 1183 x sâu 684 mm
Tủ sấy UN30(Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert UN30 sử dụng trong nghiên cứu và công nghiệp: trong nghành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, mà còn trong công nghệ môi trường để xác định hàm lượng khô và ẩm bằng việc sử dụng thiết bị cân.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 300ºC
– Thể tích: 32 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm
– Kích thước ngoài: rộng 585 x cao 704 x sâu 434 mm
Tủ sấy UN55 (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert UN55 sử dụng trong nghiên cứu và công nghiệp: trong nghành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, mà còn trong công nghệ môi trường để xác định hàm lượng khô và ẩm bằng việc sử dụng thiết bị cân.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 300ºC
– Thể tích: 53 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 400 x sâu 330 mm
– Kích thước ngoài: rộng rộng 585 x cao 784 x sâu 514 mm