Thiết bị này tự động hóa tất cả các bước của quá trình ELISA:
– Xác định mã vạch khay vi thể và mẫu.
– Phân phối và pha loãng mẫu, control và chuẩn( sử dụng tip nhựa dùng một lần)
– Phân phối huốc thử(sử dụng tip nhựa dùng một lần)
– ủ (có hoặc không có lắc)
– Rửa
– Di chuyển khay vi thể
– Đọc
– Lưu trử dữ liệu kết quả bằng phần mểm kết nối với máy tính.
Các tính năng chính:
– Đáng tin cậy, chi phí thấp, dễ sử dụng và bảo trì.
– Nhanh chóng và dễ dàng xử lý lên đến 2 khay 96 giếng và lên đến 24 phân tích khác nhau cùng một lúc.
– Thể tích hút mẫu còn sót lại trong tube mẫu là 150µl( Ví dụ: phân phối 5µl mẫu lên giếng thì cần thể tích mẫu tối thiểu là 155µl hoặc cần phân phối 50µl mẫu lên giếng thì cần tối thiểu là 200µl).
– Nạp mẫu và qui trình phân tích liên tục không bị trùng lập thời gian.
– Hệ thống bảo vệ mẫu, thuốc thử, chuẩn tránh ánh sáng và tránh tác động bên ngoài.
– Hệ thống báo động khi đệm rửa thiếu, nước thải đầy.
– Tự động nội hiệu chuẩn pipette( đầu dò mực chất lỏng tự động)
– Hệ thống phát hiện bọt, dung dịch vón cục, bơm thiếu chất lỏng,…
Hệ thống báo động khi lỗi trong quá trình thao tác( như thiếu mẫu, chuẩn, thuốc thử, nước rửa,…)
Đặc tính đầu đọc
· Biên độ động học: 0-3.0 OD.
· Biên độ quang: 405- 690nm.
· Rãnh lọc: 6.
· Kênh đọc: 12.
· Phương thức đọc: single, dual
· Thời gian đọc: <30s ( bước sóng đơn) < 50s ( bước sóng kép)
· Độ chính xác: < 1%CV (<2.0 OD)
< 1.5CV (2.0-3.0 OD)
· Độ chính xác: 0.005OD hoặc 2.5%
Đặc tính rửa
· Cấu hình đa mặt: 8 cổng.
· Chu kỳ rửa: 1-9 ( lặp lại)
· Thể tích dư: < 3µL
· Chế độ siêu tăng áp
· Dung lượng bộ đệm rửa: 2x2L
· Báo động mức đệm rửa thấp
· Thời gian ngâm: 0-999 giây
· Áp suất phân tán: đã được cài đặt.
· Chức năng rửa: có dây nối đầu vào đối với những chai ở ngoài với tất cả mọi kích cỡ
· Hộp đựng chất thải lỏng: 1×1.5L
Đặc tính ủ
· Thang nhiệt độ: 40C đến 400C.
· Nhiệt độ đồng đều: +/- 10C Tại 370C
· Thời gian ủ: được lập trình.
· Thời gian cài đặt nhiệt độ:<1 phút.
· Kiểm soát nhiệt độ và thời gian
Đặc tính tiêm mẫu(pipetting)
· Loại đầu dùng 1 lần ( 2 loại)
· Loại đầu lấy mẫu: 300 µL ( 10-250 µL)
· Loại đầu lấy tác chất: 1300 µL ( 20-1000 µL)
· Pha loãng tối đa: 1 đến 5000
· Pha loãng theo thứ tự
· Đến 96 mẫu, mẫu tiêu chuẩn và kiểm soát.
· Độ chính xác ( đầu lấy mẫu): <3% CV (10-200 µL)
· Độ chính xác ( đầu lấy dung dich đệm): <3%CV (20-1000 µL)