Hiển thị tất cả 93 kết quả

8-Strip PCR Tubes Biologix

  • Hãng: BIOLOGIX – Mỹ; Xuất xứ: Trung Quốc
  • Code:60-0088; 60-0188; 60-0288; 60-0388; 60-0488; 60-0008; 60-0108; 60-0208; 60-0308; 60-0408; 60-1088; 60-1088W
  • Vật liệu:PP
  • Vô trùng: không
  • Dải 8 ống strip PCR nắp phẳng, nắp vòm , thể tích 0,1ml & 0,2ml

Bình định mức thủy tinh nâu, nắp nhựa (Duran- Đức)

Bình định mức thủy tinh nâu, nắp nhựa (Duran- Đức) có nhiều thể tích: 5ml- 5000ml

Ứng dụng: đo chính xác lượng chất lỏng đặc thù, chuẩn bị hay lưu trữ các dung dịch chuẩn

Bình định mức thủy tinh nâu, nắp nhựa (Isolab- Đức)

  • Bình định mức thủy tinh trắng, nắp nhựa (Isolab- Đức) có nhiều thể tích: 5ml- 2.000ml
  • Ứng dụng: đo chính xác lượng chất lỏng đặc thù, chuẩn bị hay lưu trữ các dung dịch chuẩn

Bình định mức thủy tinh trắng, nắp nhựa (Duran- Đức)

Bình định mức thủy tinh trắng, nắp nhựa (Duran- Đức) có nhiều thể tích: 5ml- 5000ml

Ứng dụng: đo chính xác lượng chất lỏng đặc thù, chuẩn bị hay lưu trữ các dung dịch chuẩn

Bình định mức thủy tinh trắng, nắp nhựa (Isolab- Đức)

Bình định mức thủy tinh trắng, nắp nhựa (Isolab- Đức) có nhiều thể tích: 5ml- 10.000ml

Ứng dụng: đo chính xác lượng chất lỏng đặc thù, chuẩn bị hay lưu trữ các dung dịch chuẩn

Bình hút ẩm có vòi , (Duran- Đức)

– Bình hút ẩm có tay nắm, gờ mài bằng, có vòi, thủy tinh borosilicate 3.3
– Để hút ẩm nhanh hơn, có thể hút chân không thông qua van khóa trên đỉnh nắp.
– Các bộ phận rời như nắp và đĩa, có thể mua thêm tùy theo nhu cầu.
– Ứng dụng: làm khô hay hút ẩm sản phẩm và lưu trữ những chất nhạy cảm với độ ẩm

Bình hút ẩm không vòi , (Duran- Đức)

– Bình hút ẩm có tay nắm, gờ mài bằng, không vòi, thủy tinh borosilicate 3.3
– Để hút ẩm nhanh hơn, có thể hút chân không thông qua van khóa trên đỉnh nắp.
– Các bộ phận rời như nắp và đĩa, có thể mua thêm tùy theo nhu cầu.
– Ứng dụng: làm khô hay hút ẩm sản phẩm và lưu trữ những chất nhạy cảm với độ ẩm

Bình tam giác cổ hẹp (Duran- Đức)

Bình tam giác cổ hẹp (Duran- Đức) có nhiều thể tích: 25 ml- 5.000 ml.

Ứng dụng: dùng cho các ứng dụng cần chịu lực cao.

Bình tam giác cổ hẹp (Isolab- Đức)

Bình tam giác cổ hẹp (Isolab- Đức) có nhiều thể tích: 25 ml- 5.000 ml.

Ứng dụng: dùng cho các ứng dụng cần chịu lực cao.

Bình tam giác cổ mài (Duran- Đức)

Bình tam giác cổ mài (Duran- Đức) có nhiều thể tích: 25 ml- 250 ml.

Bình tam giác cổ mài (Isolab- Đức)

Bình tam giác cổ mài (Isolab- Đức) có nhiều thể tích: 50 ml- 2000 ml.

Bình tam giác có nắp vặn (Isolab- Đức)

Bình tam giác cổ hẹp (Isolab- Đức) có nhiều thể tích: 100 ml- 1.000 ml.

Ứng dụng: Nuôi cấy mô, nuôi cấy tế bào, lên men vi sinh…

Bình tam giác có nhánh hút chân không (Duran- Đức)

Bình tam giác có nhánh hút chân không (Duran- Đức) có nhiều kích thước: Loại 100ml và 2000ml.

Ứng dụng: Hút chân không

Bình tam giác cổ rộng (Duran- Đức)

Bình tam giác cổ rộng (Duran- Đức) có nhiều thể tích: 25 ml- 2000 ml.

Bình tam giác nắp vặn (Duran- Đức)

Bình tam giác nắp vặn (Duran- Đức) có nhiều thể tích: 100 ml- 1000 ml.

Ứng dụng: Nuôi cấy mô, nuôi cấy tế bào, lên men vi sinh…

Bình tam giác nắp vặn có khía (Duran- Đức)

Bình tam giác nắp vặn có khía (Duran- Đức) có 2 kích thước: Loại 250ml và 500ml.

Ứng dụng: Nuôi cấy tế bào, nuôi cấy vi sinh.

Bộ lọc chân không KP47U (Advantec- Nhật Bản)

BỘ LỌC CHÂN KHÔNG NHỰA
Code: KP47U
Hãng: Advantec- Nhật Bản
-Dùng lọc vi sinh, dung môi, bằng nhựa Polyethersulfone
-Dung tích phểu chứa chia vạch 300ml
-Đuôi phểu với màng lọc thích hợp cho giấy lọc Ø47mm

Buret nâu khóa PTFE , (Duran- Đức)

Buret nâu khóa PTFE
Chất liệu: Thủy tinh nâu, khả năng chịu hóa chất tốt, chịu nhiệt độ cao, giãn nở nhiệt tối thiểu và chống sốc nhiệt cao.
Sử dụng để chuẩn độ trong phòng thí nghiệm và công nghiệp.
Quy cách đóng gói: 1 cái/hộp

Burette nâu tự động khóa PTFE, (Duran- Đức)

Thiết bị chuẩn độ, Pellet, loại AS, DURAN®, vạch chia màu trắng, thủy tinh màu nâu,có ghi ngày tháng lô sản phẩm, vòng chia độ chính, khóa PTFE, DIN EN ISO 385, bao gồm bình thủy tinh màu nâu dung tích 2000 ml.

Burette thẳng, khóa PTFE đầu mài (Duran- Đức)

– Burette thẳng, loại AS
– Khóa PTFE đầu mài.
– Thể tích: 10ml, 25ml, 50ml.
– Ứng dụng: chuẩn độ

Burette tự động khóa thủy tinh (Duran- Đức)

– Burette thẳng, loại AS
– Khóa thủy tinh.
– Thể tích: 10ml, 25ml, 50ml.
– Ứng dụng: chuẩn độ

Chai nhựa nâu Biologix

Hãng: BIOLOGIX – Mỹ; Xuất xứ: Trung Quốc

Code:04-3008; 04-3015; 04-3030; 04-3060; 04-3125; 04-3250; 04-3500; 04-3100

Vật liệu: HDPE,PP

Thân chai được làm bằng polyetylen mật độ cao (HDPE) và nắp được làm bằng polypropylen (PP). Kháng hóa chất tuyệt vời đối với hầu hết axit, kiềm và rượu. Không có lớp lót. Thiết kế màu nâu đục.

Chai nhựa trắng Biologix

  • Hãng: BIOLOGIX – Mỹ; Xuất xứ: Trung Quốc
  • Code:04-2008, 04-2015 , 04-2030, 04-2060, 04-2125, 04-2250, 04-2500, 04-2100
  • Vật liệu: HDPE,PP
  • Thân chai được làm bằng polyetylen mật độ cao (HDPE) và nắp được làm bằng polypropylen (PP). Kháng hóa chất tuyệt vời đối với hầu hết axit, kiềm và rượu. Không có lớp lót. Thiết kế màu nâu đục.

Chai nhựa trắng Biologix (tiệt trùng)

  • Hãng: BIOLOGIX – Mỹ; Xuất xứ: Trung Quốc
  • Code:04-2008S, 04-2015S, 04-2030S, 04-2060S, 04-2125S, 04-2250S, 04-2500S, 04-2100S
  • Vật liệu: HDPE,PP
  • Thân chai được làm bằng polyetylen mật độ cao (HDPE) và nắp được làm bằng polypropylen (PP). Kháng hóa chất tuyệt vời đối với hầu hết axit, kiềm và rượu. Không có lớp lót.

Chai trung tính GL45 (Duran- Đức)

Chai trung tính Duran ứng dụng nhiều trong các thí nghiệm sinh học, hóa học…, chịu được nhiệt tốt lên đến +140°C.

Thủy tinh trong, độ bền cao.

Nhiều thể tích từ 10 ml- 20.000ml

Chai trung tính GL45 (Isolab- Đức)

Chai trung tính Isolab ứng dụng nhiều trong các thí nghiệm sinh học, hóa học…

Thủy tinh trong, độ bền cao.

Nhiều thể tích từ 100 ml- 20.000ml

Chai trung tính nâu GL45 (Duran- Đức)

Chai trung tính Duran ứng dụng nhiều trong các thí nghiệm sinh học, hóa học…, chịu được nhiệt tốt lên đến +140°C.

Thủy tinh trong, độ bền cao.

Nhiều thể tích từ 10 ml- 20.000ml

Chai trung tính nâu GL45 (Isolab- Đức)

Chai trung tính Isolab ứng dụng nhiều trong các thí nghiệm sinh học, hóa học…

Thủy tinh trong, độ bền cao.

Nhiều thể tích từ 100 ml- 20.000ml

Cốc đốt thấp thành (Duran- Đức)

  • Cốc đốt thấp thành, hay còn gọi là cốc thủy tinh (Duran- Đức) có nhiều thể tích: 5 ml- 10.000 ml.
  • Ứng dụng: dùng cho các ứng dụng có nhiệt độ cao.

Cốc đốt thấp thành (Isolab- Đức)

Cốc đốt thấp thành, hay còn gọi là cốc thủy tinh (Isolab- Đức) có nhiều thể tích: 5 ml- 10.000 ml.

Ứng dụng: dùng cho các ứng dụng có nhiệt độ cao.

Cốc lọc PES 0.10um,1000ml kèm chai Code: 344002 Quy cách: 12 cái/thùng Hãng: Nest- TQ

  • Tốc độ dòng chảy cao
  • Chia độ chính xác trên thành chai
  • Thông số kỹ thuật khác nhau:
  • Vật liệu màng bao gồm: PES
  • Thể tích: 1000ml
  • Liên kết protein thấp
  • Tiệt trùng bằng tia gamma

Cốc lọc PES 0.1um, 500ml, Finetech – Đài loan

Cốc lọc chân không vô trùng PES 500ml x 0,1 um, xuất xứ Finetech – Đài Loan. Được làm bằng vật liệu PP có độ trong suốt cao, có độ đàn hồi đủ để đóng snap-fit và giúp chất lọc không dính vào thành cốc. Cốc lọc cung cấp khả năng lọc nhanh, ứng dụng trong phân tích vi sinh thông thường của thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm, đồ uống, nước và các chất lỏng khác. Quy cách đóng gói: 1 chiếc/ tú

Cốc lọc PES 0.22um 90mm 1000ml, 344011, 24 cái/thùng, HSX: Nest- TQ

Tốc độ dòng chảy cao
Chia độ chính xác trên thành chai
Thông số kỹ thuật khác nhau:
Vật liệu màng bao gồm: PES
Thể tích: 1000ml
Liên kết protein thấp
Tiệt trùng bằng tia gamma

Cốc lọc PES 0.45um, 500ml, Finetech – Đài loan

Cốc lọc chân không vô trùng PES 500ml x 0,45 um, xuất xứ Finetech – Đài Loan. Được làm bằng vật liệu PP có độ trong suốt cao, có độ đàn hồi đủ để đóng snap-fit và giúp chất lọc không dính vào thành cốc. Cốc lọc cung cấp khả năng lọc nhanh, ứng dụng trong phân tích vi sinh thông thường của thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm, đồ uống, nước và các chất lỏng khác. Quy cách đóng gói: 1 chiếc/ tú

Cốc lọc PES 0.45um,1000ml, code: FPE414000, Jet Bio-Fil- Canada.

Hãng: Jet Bio-Fil- Canada
Xuất xứ: Trung Quốc
– Được đóng gói riêng trong một túi nhựa dễ bóc để mở với nắp chai thu được bọc riêng bên trong.
– Mỗi cốc được đánh số lô để truy xuất nguồn gốc.
– Trọng lượng nhẹ với kết cấu chắc chắn, nắp bình chứa dễ dàng cầm nắm.
– Miệng chai rộng và dễ tiếp cận để rót hiệu quả và ổn định, các vạch chia được khắc đảm bảo độ chính xác.
– Đầu nối ống phù hợp với nhiều đường kính ống

Cốc lọc tiệt trùng PVDF 0,22μm; 1L, code: FPV203000, Jet Bio-Fil- Canada

Hãng: Jet Bio-Fil- Canada
Xuất xứ: Trung Quốc
– Được đóng gói riêng trong một túi nhựa dễ bóc để mở với nắp chai thu được bọc riêng bên trong.
– Mỗi cốc được đánh số lô để truy xuất nguồn gốc.
– Trọng lượng nhẹ với kết cấu chắc chắn, nắp bình chứa dễ dàng cầm nắm.
– Miệng chai rộng và dễ tiếp cận để rót hiệu quả và ổn định, các vạch chia được khắc đảm bảo độ chính xác.
– Đầu nối ống phù hợp với nhiều đường kính ống

Đầu lọc – Syrine (Membrane- Trung Quốc)

Đầu lọc syringe Membrane là đầu lọc đơn giản, chất lượng, gồm đầu lọc thấm nước và màng kỵ nước PTFE, PVDF,PES, MCE, Nylon và CA được cung cấp theo định dạng 13mm, 25mm trong lớp nhựa polypropylene.

Lọc ống tiêm được thiết kế để cung cấp lọc hiệu quả các dung dịch nước và hữu cơ. Nó có thể được sử dụng để loại bỏ tạp chất từ một mẫu trước khi phân tích bằng HPLC. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong môi trường dược phẩm, công nghệ sinh học, và phòng thí nghiệm nông nghiệp.

Đầu tip Biologix

Hãng: BIOLOGIX – Mỹ; Xuất xứ: Trung Quốc

Model:
20-0010; 21-0010; 20-0200; 21-0200; 20-1000; 20-1250; 21-1000; 20-1251; 21-1250

Vật liệu:nhựa polypropylene

Thể tích:
10μL; 200μL; 1000μL

Có thể hấp khử trùng, phù hợp với micropipette nhiều hãng.

Đầu tip Biologix

Hãng: BIOLOGIX – Mỹ; Xuất xứ: Trung Quốc

Code:
20-0010; 21-0010; 20-0200; 21-0200; 20-1000; 20-1250; 21-1000; 20-1251; 21-1250

Vật liệu:nhựa polypropylene

Thể tích:
10μL; 200μL; 1000μL

Có thể hấp khử trùng, phù hợp với micropipette nhiều hãng.

Đầu tip có lọc Biologix

  • Hãng: BIOLOGIX – Mỹ; Xuất xứ: Trung Quốc
  • Code: 23-0010; 23-0011; 23-0200; 23-0201; 23-1000; 23-1001; 23-0100; 23-1010
  • Vật liệu:nhựa polypropylene, đầu lọc Hydrophobic UHMWPE
  • Thể tích: 10μL; 200μL; 1000μL
  • Phần lọc ngăn ngừa nhiễm chéo và làm hỏng mẫu, đảm bảo hút mẫu chính xác đồng thời bảo vệ người dùng bằng cách ngăn chất lỏng hoặc hơi mẫu xâm nhập vào thân pipet

Đầu tip có lọc Biologix seri H

  • Hãng: BIOLOGIX – Mỹ; Xuất xứ: Trung Quốc
  • Code:23-0010A; 23-0020A; 23-0100A; 23-0200A; 23-0200A1; 23-0200A2; 23-1000A; 23-1001A
  • Vật liệu:nhựa polypropylene, đầu lọc Hydrophobic UHMWPE
  • Thể tích: 10μl; 100μl; 200μl; 1000μl
  • Phần lọc ngăn ngừa nhiễm chéo và làm hỏng mẫu, đảm bảo hút mẫu chính xác đồng thời bảo vệ người dùng bằng cách ngăn chất lỏng hoặc hơi mẫu xâm nhập vào thân pipet.

Đầu tip có lọc Biologix seri S

  • Hãng: BIOLOGIX – Mỹ
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Code:23-0010S; 23-0011S; 23-0020S; 23-0021S; 23-0050S; 23-0051S; 23-0100S; 23-0101S; 23-0200S; 23-0201S; 23-0300S; 23-0301S; 23-1000S; 23-1001S; 22-0010S; 22-0011S; 22-0020S; 22-0021S; 22-0050S; 22-0051S; 22-0100S; 22-0101S; 22-0200S; 22-0201S; 22-1000S; 22-1001S
  • Vật liệu:nhựa polypropylene, đầu lọc Hydrophobic UHMWPE
  • Thể tích: 10μl; 20μl; 50μl; 100μl; 200μl; 1000μl
  • Phần lọc ngăn ngừa nhiễm chéo và làm hỏng mẫu, đảm bảo hút mẫu chính xác đồng thời bảo vệ người dùng bằng cách ngăn chất lỏng hoặc hơi mẫu xâm nhập vào thân pipet. Low retention- giảm bám dính, giảm độ bám dính của DNA, enzym, protein, tế bào cũng như các vật liệu nhớt khác với bề mặt đầu hút.

Đĩa petri nhựa Biologix

  • Hãng: BIOLOGIX – Mỹ; Xuất xứ: Trung Quốc
  • Code:66-1560; 66-1701; 66-1515
  • Vật liệu:polystyrene
  • Kích thước: 60×15 90×15 150×15
  • Được làm bằng polystyrene cấp y tế. Độ trong suốt cao để phân tích tối ưu bằng kính hiển vi. Có sẵn ba kích cỡ

Đĩa petri thủy tinh (Duran- Đức)

– Đĩa petri thủy tinh (Duran- Đức) có nhiều kích thước đa dạng.
– Ứng dụng: dùng cho các ứng dụng sinh học, y tế; cấy vi sinh; quan sát kính hiển vi.

Giá đựng Biologix

  • Hãng: BIOLOGIX – Mỹ; Xuất xứ: Trung Quốc
  • Code:90-5016; 90-1536; 90-8009
  • Vật liệu: Plastic
  • Giá đỡ ống của máy ly tâm: được làm bằng nhựa có độ bền cao, kháng alcohol và dung môi hữu cơ nhẹ.

Giá đựng micropipette, Model: NT-STD (Watson- Nhật Bản)

Giá đỡ micropipette được thiết kế với góc tốt nhất giúp dễ dàng móc pipet và cầm chắc chắn.

Số vị trí: 6

Tương thích với một số dòng máy của các hãng khác.

Giấy lọc định lượng (Advantec- Nhật Bản)

Giấy lọc định lượng Advantec phân tích định lượng tinh, và mẫu động vật và thực vật hữu cơ trong bạc, phân tích thủy ngân, phân tích dấu vết của các kim loại hiếm.

Giấy lọc định tính (Advantec- Nhật Bản)

Giấy lọc phâân tích định tính ADVANTEC lọc tương đương trong quy đđịnh giấy lọc tiêu chuẩn.
Giấy lọc định tính ADVANTEC có chứa α- cellulose (cellulose, mức độ cao của trùng hợp của cellulose tinh khiết);
Giá trị pH: 0 ~ 12;
Ổn định nhiệt: tối đa 120 ℃;
Ash: 0,1%.

Hộp trữ lạnh PC Biologix

  • Hãng: BIOLOGIX – Mỹ; Thương hiệu: CryoKing; Xuất xứ: Trung Quốc
  • Code:90-9250; 90-9009; 90-9210; 90-9381
  • Nhiệt độ làm việc: ổn định từ -196°C đến 121°C
  • Hộp trữ lạnh PC: 25; 81; 100 vị trí, kích thước 2 3,75 inch

Hộp trữ lạnh PP Biologix

  • Hãng: BIOLOGIX – Mỹ; Thương hiệu: CryoKing; Xuất xứ: Trung Quốc
  • Code:90-9025; 90-9081; 90-9100; 90-9200
  • Vật liệu: PP
  • Nhiệt độ: -90℃—121℃
  • Hộp trữ lạnh PC: 25; 81; 100 vị trí, kích thước 2 3,75 inch

Màng lọc vi sinh (MCE) lỗ lọc 0.2um (Advantec- Nhật Bản)

  • Màng lọc Advantec- Nhật Bản mixed cellulose exters là hỗn hợp gồm cellulose acetate và cellulose nitrate. Đặc điểm của loại màng này có bề mặt trơn và đồng nhất. Độ tương phản màu sắc giúp dễ dàng trong việc đếm hạt/ mẫu.
  • Các màng lọc được kẻ sọc có đường vạch rõ ràng. Loại mực đặc biệt sử dụng không độc và hoàn toàn không có các chất ức chế sự sinh trưởng vi khuẩn.

Màng lọc vi sinh (MCE) lỗ lọc 0.45um (Advantec- Nhật Bản)

  • Màng lọc Advantec- Nhật Bản mixed cellulose exters là hỗn hợp gồm cellulose acetate và cellulose nitrate. Đặc điểm của loại màng này có bề mặt trơn và đồng nhất. Độ tương phản màu sắc giúp dễ dàng trong việc đếm hạt/ mẫu.
  • Các màng lọc được kẻ sọc có đường vạch rõ ràng. Loại mực đặc biệt sử dụng không độc và hoàn toàn không có các chất ức chế sự sinh trưởng vi khuẩn.

Màng lọc vi sinh Cellulose Acetate lỗ lọc 0.2um (Advantec- Nhật Bản)

• Màng lọc cellulose acetate biểu hiện khả năng liên kết protein rất thấp.
• Tính ưa nước, do đó thích hợp với các môi trường chứa nước và rượu.
• Màng cellulose acetate cải thiện tính kháng được các dung môi, đặc biệt là trọng lượng phân tử rượu thấp và tăng tính chịu nhiệt.
• Với độ bền cơ học cao, màng lọc có thể được dùng đến 180oC, thích hợp cho các loại khí nóng, và có thể tiệt trùng bằng nhiều phương pháp mà không làm mất tính toàn vẹn của màng

Màng lọc vi sinh Cellulose Acetate lỗ lọc 0.45um (Advantec- Nhật Bản)

• Màng lọc cellulose acetate biểu hiện khả năng liên kết protein rất thấp.
• Tính ưa nước, do đó thích hợp với các môi trường chứa nước và rượu.
• Màng cellulose acetate cải thiện tính kháng được các dung môi, đặc biệt là trọng lượng phân tử rượu thấp và tăng tính chịu nhiệt.
• Với độ bền cơ học cao, màng lọc có thể được dùng đến 180oC, thích hợp cho các loại khí nóng, và có thể tiệt trùng bằng nhiều phương pháp mà không làm mất tính toàn vẹn của màng

Màng lọc vi sinh lỗ lọc 0.22um, code: MFMCE047022GWS, (Membrane- Trung Quốc)

  • Màng lọc Membrane Solution mix ester celllulose là hỗn hợp gồm cellulose acetate và cellulose nitrate. Đặc điểm của loại màng này có bề mặt trơn và đồng nhất. Độ tương phản màu sắc giúp dễ dàng trong việc đếm hạt/ mẫu.
  • Các màng lọc được kẻ sọc của Membrane Solution có đường vạch rõ ràng. Loại mực đặc biệt sử dụng không độc và hoàn toàn không có các chất ức chế sự sinh trưởng vi khuẩn.

Màng lọc vi sinh lỗ lọc 0.45um, code: MFMCE050045GWS, (Membrane- Trung Quốc)

Màng lọc Membrane Solution mix ester celllulose là hỗn hợp gồm cellulose acetate và cellulose nitrate. Đặc điểm của loại màng này có bề mặt trơn và đồng nhất. Độ tương phản màu sắc giúp dễ dàng trong việc đếm hạt/ mẫu.

Các màng lọc được kẻ sọc của Membrane Solution có đường vạch rõ ràng. Loại mực đặc biệt sử dụng không độc và hoàn toàn không có các chất ức chế sự sinh trưởng vi khuẩn.

Micropipette 0,2- 2 µL, Model: NT-S2 (Watson- Nhật Bản)

Micropipette Watson là dụng cụ dùng để hút xả một lượng mẫu chính xác từ nơi này đến nơi khác, thường được sử dùng trong các phòng thí nghiệm hóa, hóa lý, sinh hóa, hóa dược hay dược liệu.

Micropipette 1- 10 µL, Model: NT-S10 (Watson- Nhật Bản)

Micropipette Watson là dụng cụ dùng để hút xả một lượng mẫu chính xác từ nơi này đến nơi khác, thường được sử dùng trong các phòng thí nghiệm hóa, hóa lý, sinh hóa, hóa dược hay dược liệu.

Micropipette 10- 100 µL, Model: NT-S100 (Watson- Nhật Bản)

Micropipette Watson là dụng cụ dùng để hút xả một lượng mẫu chính xác từ nơi này đến nơi khác, thường được sử dùng trong các phòng thí nghiệm hóa, hóa lý, sinh hóa, hóa dược hay dược liệu.

Micropipette 100- 1000 µL, Model: NT-S1000 (Watson- Nhật Bản)

Micropipette Watson là dụng cụ dùng để hút xả một lượng mẫu chính xác từ nơi này đến nơi khác, thường được sử dùng trong các phòng thí nghiệm hóa, hóa lý, sinh hóa, hóa dược hay dược liệu.

Micropipette 2-20µL, Model: NT-S20 (Watson- Nhật Bản)

Micropipette Watson là dụng cụ dùng để hút xả một lượng mẫu chính xác từ nơi này đến nơi khác, thường được sử dùng trong các phòng thí nghiệm hóa, hóa lý, sinh hóa, hóa dược hay dược liệu.

Micropipette 20- 200 µL, Model: NT-S200 (Watson- Nhật Bản)

Micropipette Watson là dụng cụ dùng để hút xả một lượng mẫu chính xác từ nơi này đến nơi khác, thường được sử dùng trong các phòng thí nghiệm hóa, hóa lý, sinh hóa, hóa dược hay dược liệu.

Micropipette 500- 5000 µL, Model: NT-S5000 (Watson- Nhật Bản)

Micropipette Watson là dụng cụ dùng để hút xả một lượng mẫu chính xác từ nơi này đến nơi khác, thường được sử dùng trong các phòng thí nghiệm hóa, hóa lý, sinh hóa, hóa dược hay dược liệu.

Micropipette cố định 10 µL, Model: NT-F10 (Watson- Nhật Bản)

Micropipette Watson là dụng cụ dùng để hút xả một lượng mẫu chính xác từ nơi này đến nơi khác, thường được sử dùng trong các phòng thí nghiệm hóa, hóa lý, sinh hóa, hóa dược hay dược liệu.

Đối với các nghiên cứu và kiểm tra đòi hỏi việc phân phối lặp đi lặp lại một thể tích chính xác, Micropipette cố định sẽ là một giải pháp tối ưu.

Micropipette cố định 10- 100 µL, Model: NT-F100 (Watson- Nhật Bản)

Micropipette Watson là dụng cụ dùng để hút xả một lượng mẫu chính xác từ nơi này đến nơi khác, thường được sử dùng trong các phòng thí nghiệm hóa, hóa lý, sinh hóa, hóa dược hay dược liệu.

Đối với các nghiên cứu và kiểm tra đòi hỏi việc phân phối lặp đi lặp lại một thể tích chính xác, Micropipette cố định sẽ là một giải pháp tối ưu.

Micropipette cố định 100- 1000 µL, Model: NT-F1000 (Watson- Nhật Bản)

Micropipette Watson là dụng cụ dùng để hút xả một lượng mẫu chính xác từ nơi này đến nơi khác, thường được sử dùng trong các phòng thí nghiệm hóa, hóa lý, sinh hóa, hóa dược hay dược liệu.

Đối với các nghiên cứu và kiểm tra đòi hỏi việc phân phối lặp đi lặp lại một thể tích chính xác, Micropipette cố định sẽ là một giải pháp tối ưu.

Micropipette cố định 2-20µL, Model: NT-F20 (Watson- Nhật Bản)

Micropipette Watson là dụng cụ dùng để hút xả một lượng mẫu chính xác từ nơi này đến nơi khác, thường được sử dùng trong các phòng thí nghiệm hóa, hóa lý, sinh hóa, hóa dược hay dược liệu.

Đối với các nghiên cứu và kiểm tra đòi hỏi việc phân phối lặp đi lặp lại một thể tích chính xác, Micropipette cố định sẽ là một giải pháp tối ưu.

Micropipette cố định 20- 200 µL, Model: NT-F200 (Watson- Nhật Bản)

  • Micropipette Watson là dụng cụ dùng để hút xả một lượng mẫu chính xác từ nơi này đến nơi khác, thường được sử dùng trong các phòng thí nghiệm hóa, hóa lý, sinh hóa, hóa dược hay dược liệu.
  • Đối với các nghiên cứu và kiểm tra đòi hỏi việc phân phối lặp đi lặp lại một thể tích chính xác, Micropipette cố định sẽ là một giải pháp tối ưu.

Micropipette cố định 500- 5000 µL, Model: NT-F5000 (Watson- Nhật Bản)

Micropipette Watson là dụng cụ dùng để hút xả một lượng mẫu chính xác từ nơi này đến nơi khác, thường được sử dùng trong các phòng thí nghiệm hóa, hóa lý, sinh hóa, hóa dược hay dược liệu.

Đối với các nghiên cứu và kiểm tra đòi hỏi việc phân phối lặp đi lặp lại một thể tích chính xác, Micropipette cố định sẽ là một giải pháp tối ưu.

Micropipette hấp tiệt trùng 0,2- 2 µL, Model: NT-A2 (Watson- Nhật Bản)

Micropipette Watson là dụng cụ dùng để hút xả một lượng mẫu chính xác từ nơi này đến nơi khác, thường được sử dùng trong các phòng thí nghiệm hóa, hóa lý, sinh hóa, hóa dược hay dược liệu.

Micropipette có thể hấp tiệt trùng mà không làm sai lệch thể tích hút nhả.

Micropipette hấp tiệt trùng 1- 10 µL, Model: NT-A10 (Watson- Nhật Bản)

Micropipette Watson là dụng cụ dùng để hút xả một lượng mẫu chính xác từ nơi này đến nơi khác, thường được sử dùng trong các phòng thí nghiệm hóa, hóa lý, sinh hóa, hóa dược hay dược liệu.

Micropipette có thể hấp tiệt trùng mà không làm sai lệch thể tích hút nhả.

Micropipette hấp tiệt trùng 100- 1000 µL, Model: NT-A1000 (Watson- Nhật Bản)

Micropipette Watson là dụng cụ dùng để hút xả một lượng mẫu chính xác từ nơi này đến nơi khác, thường được sử dùng trong các phòng thí nghiệm hóa, hóa lý, sinh hóa, hóa dược hay dược liệu.

Micropipette có thể hấp tiệt trùng mà không làm sai lệch thể tích hút nhả.

Micropipette hấp tiệt trùng 20- 200 µL, Model: NT-A200 (Watson- Nhật Bản)

Micropipette Watson là dụng cụ dùng để hút xả một lượng mẫu chính xác từ nơi này đến nơi khác, thường được sử dùng trong các phòng thí nghiệm hóa, hóa lý, sinh hóa, hóa dược hay dược liệu.

Micropipette có thể hấp tiệt trùng mà không làm sai lệch thể tích hút nhả.

Micropipette hấp tiệt trùng 500- 5000 µL, Model: NT-A5000 (Watson- Nhật Bản)

Micropipette Watson là dụng cụ dùng để hút xả một lượng mẫu chính xác từ nơi này đến nơi khác, thường được sử dùng trong các phòng thí nghiệm hóa, hóa lý, sinh hóa, hóa dược hay dược liệu.

Micropipette có thể hấp tiệt trùng mà không làm sai lệch thể tích hút nhả.

Ống cryo Biologix

  • Hãng: BIOLOGIX – Mỹ; Xuất xứ: Trung Quốc
  • Code:81-7054; 81-7055/; 81-7056; 81-7154; 81-7204; 81-7205; 81-8204
  • Vật liệu:PP
  • Vô trùng: có
  • Thể tích: 0,5ml 1,5ml 2,0ml ;không chứa Rnase & Dnase

Ống đong thủy tinh (Duran- Đức)

Ống đong (Duran- Đức) có nhiều thể tích: 5 ml- 2.000 ml.

Độ chính xác đạt tiêu chuẩn DIN và ISO (class B).

Ứng dụng: đo chính xác lượng chất lỏng đặc thù, chuẩn bị hay lưu trữ các dung dịch chuẩn

Ống đong thủy tinh (Isolab- Đức)

Ống đong (Isolab- Đức) có nhiều thể tích: 5 ml- 2.000 ml.

Độ chính xác đạt tiêu chuẩn DIN và ISO (class A).

Ứng dụng: đo chính xác lượng chất lỏng đặc thù, chuẩn bị hay lưu trữ các dung dịch chuẩn

Ống đong thủy tinh class B (Isolab- Đức)

Ống đong thủy tinh có nắp (Isolab- Đức) có nhiều thể tích: 10 ml- 1.000 ml.

Độ chính xác đạt tiêu chuẩn DIN và ISO (class B).

Ứng dụng: đo chính xác lượng chất lỏng đặc thù, chuẩn bị hay lưu trữ các dung dịch chuẩn

Ống đong thủy tinh có nút nhựa (Duran- Đức)

Ống đong thủy tinh có nút nhựa (Duran- Đức) với nhiều thể tích: 10 ml- 2.000 ml.

Độ chính xác đạt tiêu chuẩn DIN và ISO (class A).

Ứng dụng: đo chính xác lượng chất lỏng đặc thù, chuẩn bị hay lưu trữ các dung dịch chuẩn

Ống eppendort Biologix

  • Hãng: BIOLOGIX – Mỹ; Xuất xứ: Trung Quốc
  • Code 80-0500; 80-0015; 80-1500; 80-1501; 80-1502; 80-1503; 80-0020
  • Vật liệu:PP.
  • Thể tích: 0.5ml 1.5ml 2.0ml.
  • Nhiệt độ làm việc: -20℃—121℃.
  • Lực ly tâm: 20000RCF

Ống hút bầu pipette chia vạch (Duran- Đức)

Ống hút thẳng bầu chia vạch (Duran- Đức) có nhiều thể tích: 1 ml- 100 ml.

Ống hút bầu pipette chia vạch (Isolab- Đức)

Ống hút bầu pipette chia vạch (Isolab- Đức) có nhiều thể tích: 1 ml- 50 ml.

Ống hút thẳng pipette chia vạch (Duran- Đức)

Ống hút thẳng pipette chia vạch (Duran- Đức) có nhiều thể tích: 1 ml- 25 ml.

Ống hút thẳng pipette chia vạch (Isolab- Đức)

Ống hút thẳng pipette chia vạch (Isolab- Đức) có nhiều thể tích: 1 ml- 50 ml.

Ống ly tâm Biologix

  • Hãng: BIOLOGIX – Mỹ; Xuất xứ: Trung Quốc
  • Code:10-9151; 10-9152; 10-9501; 10-9502; 10-9815; 10-9850; 10-0151; 10-0152; 10-0501; 10-0502; 10-0815; 10-0850
  • Vật liệu:PP.
  • Nắp: Nắp phẳng, nắp có rãnh.
  • Làm bằng polypropylene y tế, có độ trong suốt cao

Ống nghiệm không vành thủy tinh (Duran- Đức)

– Ống nghiệm không vành, có thể sử dụng nắp Kapsenber.
– Rất phù hợp cho các ứng dụng vi sinh

Ống nghiệm thủy tinh nắp vặn nhựa PP (Duran- Đức)

– Ống nghiệm Duran làm bằng thủy tinh soda-lime
– Nắp vặn nhựa PP đen, có đĩa đệm TPE.
– Phù hợp với các ứng dụng nuôi cấy vi sinh
– Đầy đủ kích thước: 12x100mm, 16x100mm, 16x160mm, 18x180mm.

Phễu lọc chân không KG-47 (Advantec- Nhật Bản)

BỘ LỌC CHÂN KHÔNG THỦY TINH

  • Code: KG 47
  • Hãng: Advantec- Nhật Bản
    -Dùng lọc vi sinh, dung môi, bằng thủy tinh, chân đế gắn màng lọc bằng thủy tinh xốp.
    -Dung tích phểu chứa chia vạch 300ml
    -Đuôi phểu với màng lọc bằng thủy tinh thích hợp cho giấy lọc có kích thước f 47mm.
    Bao gồm: Phểu chứa, chân đế, kẹp giữ, nút silicon

Phễu lọc chân không KGS-47 (Advantec- Nhật Bản)

Bộ lọc chân không
Model: KGS-47
Hãng sản xuất: Advantec- Nhật Bản
Dùng lọc vi sinh, dung môi, bằng thủy tinh, chân đế gắn màng lọc bằng lưới thép không gỉ.
Dung tích phểu chứa chia vạch 300ml
Đuôi phểu với màng lọc bằng thủy tinh thích hợp cho giấy lọc có kích thước đường kính 47mm.
Bao gồm: Phểu chứa, chân đế, kẹp giữ, nút silicon

Pipet pasteur Biologix

  • Hãng: BIOLOGIX – Mỹ; Xuất xứ: Trung Quốc
  • Model:30-0135/0135A1/0138/0138A1/0238A1
  • Vật liệu:PE
  • Chiều dài: 162.0mm/183.0mm
  • Thành trong suốt cho phép dễ dàng quan sát mẫu; Số lượng lớn hoặc bọc riêng lẻ có thể được lựa chọn

Pipette nhựa tiệt trùng Biologix

  • Hãng: BIOLOGIX – Mỹ; Xuất xứ: Trung Quốc
  • Code:07-5001; 07-5002; 07-5005; 07-5010; 07-5025; 07-5050
  • Vật liệu:PS
  • Vô trùng: có
  • Thể tích: 1ml, 2ml, 5ml, 10ml, 25ml, 50ml

Que cấy Biologix

  • Hãng: BIOLOGIX – Mỹ; Xuất xứ: Trung Quốc
  • Code:65-0001; 65-0010; 65-0002
  • Vật liệu:polystyrene , Vô trùng.
  • Kích thước: 1μl ; 10μl
  • Được làm bằng polystyrene cấp y tế.Thiết kế bề mặt vòng siêu mịn tạo điều kiện cho các đường cấy đều và mịn

Que trải Biologix

  • Hãng: BIOLOGIX – Mỹ; Xuất xứ: Trung Quốc
  • Code:65-1001; 65-1010
  • Vật liệu:PS
  • Vô trùng: có
  • Que cấy dạng chữ L