Hiển thị tất cả 96 kết quả

Máy đếm khuẩn lạc – LKB-2002(Pol-Eko Aparatura)

Máy đếm khuẩn lạc kỹ thuật số có khả năng đếm nhanh, độ nhạy, độ chính xác cao và dễ dàng sử dụng. Hiển thị số đếm màn hình LED kỹ thuật số đa chức năng. Có khả năng lưu trữ dữ liệu. Sử dụng đèn vòng huỳnh quang. Chạm bề mặt cảm ứng với âm thanh phát ra rất rõ. Đếm âm thanh với độ nhạy điều chỉnh. Chạm bề mặt đĩa đếm khuẩn lạc, máy tự ghi số khuẩn lạc trên màn hình hiển thị.

Mã: LKB-2002 Danh mục: ,

Máy lắc – LS-280 (Pol-Eko Aparatura- Ba Lan)

Điều chỉnh tốc độ bằng bộ vi xử lý
Tốc độ lắc không phụ thuộc vào tải trọng, việc tăng giảm tốc độ nhẹ nhàng, không phụ thuộc vào tốc độ cài đặt.
Hiển thị số giá trị tốc độ và thời gian lắc
Cài đặt qua phím mềm phía trước máy
Tự động khởi động lại quá trình khi sau khi mất điện, hiển thị cảnh báo khi ở chế độ chạy lại

Mã: LS-280 Danh mục: ,

Tủ ấm CLN 115 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm CLN 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường – 100ºC
– Thể tích: 112 Lít
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 850 x sâu 710 mm

Mã: CLN 115 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm CLN 115 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm CLN 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường – 100ºC
– Thể tích: 112 Lít
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 850 x sâu 710 mm

Mã: CLN 115 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm CLN 15 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm CLN 15 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 15 Lít
– Kích thước trong: rộng 320 x cao 230 x sâu 200 mm
– Kích thước ngoài: rộng 510 x cao 550 x sâu 470 mm

Mã: CLN 15 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm CLN 180 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm CLN 180 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 180 Lít
– Kích thước trong: rộng 650 x cao 1030 x sâu 820 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 1030 x sâu 820 mm

Mã: CLN 180 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm CLN 180 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm CLN 180 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 180 Lít
– Kích thước trong: rộng 650 x cao 1030 x sâu 820 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 1030 x sâu 820 mm

Mã: CLN 180 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm CLN 240 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm CLN 240 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 245 Lít
– Kích thước trong: rộng 470 x cao 720 x sâu 560 mm
– Kích thước ngoài: rộng 810 x cao 1200 x sâu 770 mm

Mã: CLN 240 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm CLN 240 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm CLN 240 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 245 Lít
– Kích thước trong: rộng 470 x cao 720 x sâu 560 mm
– Kích thước ngoài: rộng 810 x cao 1200 x sâu 770 mm

Mã: CLN 240 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm CLN 32 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm CLN 32 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 32 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 630 x sâu 520 mm

Mã: CLN 32 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm CLN 32 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm CLN 32 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 32 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 630 x sâu 520 mm

Mã: CLN 32 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm CLN 53 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm CLN 53 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 56 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 390 x sâu 360 mm.
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 700 x sâu 620 mm.

Mã: CLN 53 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm CLN 53 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm CLN 53 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 56 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 390 x sâu 360 mm.
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 700 x sâu 620 mm.

Mã: CLN 53 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 115 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường – 100ºC
– Thể tích: 112 Lít
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 850 x sâu 710 mm

Mã: CLW 115 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 15 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 15 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 15 Lít
– Kích thước trong: rộng 320 x cao 230 x sâu 200 mm
– Kích thước ngoài: rộng 510 x cao 550 x sâu 470 mm

Mã: CLW 15 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 32 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 32 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 32 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 630 x sâu 520 mm

Mã: CLW 32 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 400 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 400 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 424 Lít
– Kích thước trong: rộng 800 x cao 1040 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1010 x cao 1430 x sâu 780 mm

Mã: CLW 400 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 53 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 53 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.

– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 56 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 390 x sâu 360 mm.
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 700 x sâu 620 mm.

Mã: CLW 53 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm lạnh ILW 115 SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm lạnh ILW 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

– Phạm vi nhiệt độ: Thang nhiệt độ hoạt động dòng Smart: 0…70oC/ -10…70oC (option); Smart Pro: 0…100oC/ -10…100oC (option)
– Thể tích: 112 Lít
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
– Kích thước ngoài: rộng 660 x cao 1400 x sâu 720 mm

Mã: ILW 115 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm lạnh ILW 240 SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm lạnh ILW 240 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

– Phạm vi nhiệt độ: Thang nhiệt độ hoạt động dòng Smart: 0…70oC/ -10…70oC (option); Smart Pro: 0…100oC/ -10…100oC (option)
– Thể tích: 245 Lít
– Kích thước trong: rộng 600 x cao 800 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 820 x cao 1430 x sâu 780 mm

Mã: ILW 240 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm lạnh ILW 400 SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm lạnh ILW 400 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

– Phạm vi nhiệt độ: Thang nhiệt độ hoạt động dòng Smart: 0…70oC/ -10…70oC (option); Smart Pro: 0…100oC/ -10…100oC (option)
– Thể tích: 424 Lít
– Kích thước trong: rộng 800 x cao 1040 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1040 x cao 1680 x sâu 780 mm

Mã: ILW 400 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm lạnh ILW 53 SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm lạnh ILW 53 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

– Phạm vi nhiệt độ: Thang nhiệt độ hoạt động dòng Smart: 0…70oC/ -10…70oC (option); Smart Pro: 0…100oC/ -10…100oC (option)
– Thể tích: 56 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 390 x sâu 350 mm
– Kích thước ngoài: rộng 610 x cao 1000 x sâu 630 mm

Mã: ILW 53 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm lạnh ILW 750 SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm lạnh ILW 750 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

– Phạm vi nhiệt độ: Thang nhiệt độ hoạt động dòng Smart: 0…70oC/ -10…70oC (option); Smart Pro: 0…100oC/ -10…100oC (option)
– Thể tích: 749 Lít
– Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1200 x sâu 600 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1260 x cao 1910 x sâu 880 mm

Mã: ILW 750 SMART Danh mục: ,

Tủ ấm lạnh ST 1 B SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm lạnh ST 1B SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

– Phạm vi nhiệt độ: +3…40oC hoặc +3…70oC (option lựa chọn thêm)/ +3…70oC (Option: Smart Pro )
– Thể tích: 70 Lít
– Kích thước trong: rộng 470 x cao 430 x sâu 360 mm
– Kích thước ngoài: rộng 570 x cao 660 x sâu 680 mm

Mã: ST 1 B SMART Danh mục: ,

Tủ ấm lạnh ST 2 B SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm lạnh ST 2 B SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

– Phạm vi nhiệt độ: +3…40oC hoặc +3…70oC (option lựa chọn thêm)/ +3…70oC (Option: Smart Pro )
– Thể tích: 150 Lít
– Kích thước trong: rộng 520 x cao 660 x sâu 480 mm
– Kích thước ngoài: rộng 620 x cao 900 x sâu 650 mm

Mã: ST 2 B SMART Danh mục: ,

Tủ ấm lạnh ST 3 B SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm lạnh ST 3 B SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

– Phạm vi nhiệt độ: +3…40°C hoặc +3…70°C (option lựa chọn thêm)/ +3…70°C (Option: Smart Pro )
– Thể tích: 200 Lít
– Kích thước trong: rộng 520 x cao 860 x sâu 480 mm
– Kích thước ngoài: rộng 620 x cao 1100 x sâu 650 mm

Mã: ST 3 B SMART Danh mục: ,

Tủ ấm lạnh ST 4 B SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm lạnh ST 4 B SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

– Phạm vi nhiệt độ: +3…40°C hoặc +3…70°C (option lựa chọn thêm)/ +3…70°C (Option: Smart Pro )
– Thể tích: 250 Lít
– Kích thước trong: rộng 520 x cao 1060 x sâu 480 mm
– Kích thước ngoài: rộng 620 x cao 1300 x sâu 650 mm

Mã: ST 4 B SMART Danh mục: ,

Tủ ấm lạnh ST 5 B SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm lạnh ST 5 B SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

– Phạm vi nhiệt độ: +3…40°C hoặc +3…70°C (option lựa chọn thêm)/ +3…70°C (Option: Smart Pro )
– Thể tích: 300 Lít
– Kích thước trong: rộng 520 x cao 1260 x sâu 480 mm
– Kích thước ngoài: rộng 620 x cao 1500 x sâu 650 mm

Mã: ST 5 B SMART Danh mục: ,

Tủ ấm lạnh ST 6 B SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ ấm lạnh ST 6 B SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.

– Phạm vi nhiệt độ: +3…40°C hoặc +3…70°C (option lựa chọn thêm)/ +3…70°C (Option: Smart Pro )
– Thể tích: 400 Lít
– Kích thước trong: rộng 520 x cao 1660 x sâu 480 mm
– Kích thước ngoài: rộng 620 x cao 1900 x sâu 650 mm

Mã: ST 6 B SMART Danh mục: ,

Tủ lạnh âm sâu (-86⁰C) – ZLN-UT 300 SMART (Pol-Eko Aparatura)

Tủ lạnh âm sâu – 86 độ Pol-Eko Aparatura được thiết kế đặc biệt và sử dụng cho các ứng dụng đa dạng của các sản phẩm sinh học như Virus,vi trùng, erythrocytes – hồng cầu, máu đỏ, leucocytes – bạch cầu và cutis -các bộ phận sinh học. Các ứng dụng này thường được thấy ở các ngân hàng máu, bệnh viện, các trung tâm y tệ dự phòng và các viện nghiên cứu. Các phòng thí nghiệm về điện, các dự án về hóa học, các viện nghiên cứu sinh học và trong các công ty vận chuyển thủy sản đường biển.

Phạm vi nhiệt độ: -86⁰C…-50⁰C
Thể tích: 345 lít
Kích thước ngoài: 880 x 1620 x 960 mm (DxCxR)
Kích thước trong: 620 x 1000 x 580 mm (DxCxR)

Tủ lạnh âm sâu 130L (-25°C) – ZLN-T125 SMART (Pol-Eko Aparatura)

Tủ lạnh âm sâu 130L (-25°C) – ZLN-T125 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ lâu dài các mẫu và vật liệu sinh học để nghiên cứu
– Bảo quản vật liệu dễ phân hủy (ví dụ trạng thái rắn)
– Các thử nghiệm về khả năng chống đóng băng (ví dụ đối với vật liệu xây dựng: bê tông, gỗ, v.v.)
– Làm đông mẫu trước
– Lưu trữ huyết tương

Phạm vi nhiệt độ: -40⁰C…0⁰C
Thể tích: 130lít
Kích thước ngoài: 720 x 1190 x 810 mm (DxCxR)
Kích thước trong: 420 x 600 x 530 mm mm (DxCxR)

Mã: ZLN-T125 SMART Danh mục: ,

Tủ lạnh âm sâu 210L(-40⁰C) ZLN-T200 SMART (Pol-Eko Aparatura)

Tủ lạnh âm sâu 210L(-40⁰C) ZLN-T200 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ lâu dài các mẫu và vật liệu sinh học để nghiên cứu
– Bảo quản vật liệu dễ phân hủy (ví dụ trạng thái rắn)
– Các thử nghiệm về khả năng chống đóng băng (ví dụ đối với vật liệu xây dựng: bê tông, gỗ, v.v.)
– Làm đông mẫu trước
– Lưu trữ huyết tương

Phạm vi nhiệt độ: -40⁰C…0⁰C
Thể tích: 210 lít
Kích thước ngoài: 450 x 770 x 520 mm (DxCxR)
Kích thước trong: 760 x 1380 x 800 mm (DxCxR)

Mã: ZLN-T-200 SMART Danh mục: ,

Tủ lạnh âm sâu 259L(-86⁰C) – ZLN-UT 200 SMART (Pol-Eko Aparatura)

Tủ lạnh âm sâu – 86 độ Pol-Eko Aparatura được thiết kế đặc biệt và sử dụng cho các ứng dụng đa dạng của các sản phẩm sinh học như Virus,vi trùng, erythrocytes – hồng cầu, máu đỏ, leucocytes – bạch cầu và cutis -các bộ phận sinh học. Các ứng dụng này thường được thấy ở các ngân hàng máu, bệnh viện, các trung tâm y tệ dự phòng và các viện nghiên cứu. Các phòng thí nghiệm về điện, các dự án về hóa học, các viện nghiên cứu sinh học và trong các công ty vận chuyển thủy sản đường biển.

Phạm vi nhiệt độ: -86⁰C…-50⁰C
Thể tích: 259 lít
Kích thước trong: 880 x 1390 x 960 mm (DxCxR)
Kích thước ngoài: 620 x 770 x 580 mm (DxCxR)

Mã: ZLN-UT 200 SMART Danh mục: ,

Tủ lạnh âm sâu 310L(-40⁰C) – ZLN-T 300 SMART (Pol-Eko Aparatura)

Tủ lạnh âm sâu 230L(-40⁰C) ZLN-T300 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ lâu dài các mẫu và vật liệu sinh học để nghiên cứu
– Bảo quản vật liệu dễ phân hủy (ví dụ trạng thái rắn)
– Các thử nghiệm về khả năng chống đóng băng (ví dụ đối với vật liệu xây dựng: bê tông, gỗ, v.v.)
– Làm đông mẫu trước
– Lưu trữ huyết tương

Phạm vi nhiệt độ: -40⁰C…0⁰C
Thể tích: 310 lít
Kích thước trong: 520 x 1120 x 530 mm (DxCxR)
Kích thước ngoài: 820 x 1730 x 810 mm (DxCxR)

Mã: ZLN-T 300 SMART Danh mục: ,

Tủ lạnh âm sâu 482L(-86⁰C) – ZLN-UT 500 SMART (Pol-Eko Aparatura)

Tủ lạnh âm sâu – 86 độ Pol-Eko Aparatura được thiết kế đặc biệt và sử dụng cho các ứng dụng đa dạng của các sản phẩm sinh học như Virus,vi trùng, erythrocytes – hồng cầu, máu đỏ, leucocytes – bạch cầu và cutis -các bộ phận sinh học. Các ứng dụng này thường được thấy ở các ngân hàng máu, bệnh viện, các trung tâm y tệ dự phòng và các viện nghiên cứu. Các phòng thí nghiệm về điện, các dự án về hóa học, các viện nghiên cứu sinh học và trong các công ty vận chuyển thủy sản đường biển.

Phạm vi nhiệt độ: -86⁰C…-50⁰C
Thể tích: 482 lít
Kích thước ngoài: 880 x 2000 x 960 mm (DxCxR)
Kích thước trong: 620 x 1380 x 580 mm (DxCxR)

Tủ lạnh âm sâu 85L (-25°C) – ZLN 85 SMART (Pol-Eko Aparatura)

Tủ lạnh âm sâu 85L (-25°C) – ZLN 85 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ lâu dài các mẫu và vật liệu sinh học để nghiên cứu
– Bảo quản vật liệu dễ phân hủy (ví dụ trạng thái rắn)
– Các thử nghiệm về khả năng chống đóng băng (ví dụ đối với vật liệu xây dựng: bê tông, gỗ, v.v.)
– Làm đông mẫu trước
– Lưu trữ huyết tương

Phạm vi nhiệt độ: -25⁰C…0⁰C
Thể tích: 85 lít
Kích thước ngoài: 550x 1290x 680 mm (DxCxR)
Kích thước trong: 470x 430 x 360mm mm (DxCxR)

Tủ mát hai buồng- CHL 1/1 SMART (Pol-Eko Aparatura)

Tủ mát hai buồng- CHL 1/1 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.

– Hai buồng điều khiển độc lập, giúp tiết kiệm không gian phòng thí nghiệm
– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 70/70 Lít
– Kích thước ngoài: 550x 1290x 680 mm (DxCxR)
– Kích thước trong: 470x 430 x 360mm mm (DxCxR)

Mã: CHL 1/1 SMART Danh mục: ,

Tủ mát lưu trữ mẫu 1365L – CHL 1200 SMART (Pol-Eko Aparatura)

Tủ mát lưu trữ mẫu 1365L – CHL 1500 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.

– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 1365 Lít
– Kích thước trong: 1340 x 1510 x 680 mm (DxCxR)
– Kích thước ngoài: 1470 x 1970x 860 mm mm (DxCxR)

Mã: CHL 1200 SMART Danh mục: ,

Tủ mát lưu trữ mẫu 150L – CHL 2 SMART (Pol-Eko Aparatura- Ba Lan)

Tủ mát lưu trữ mẫu 150L – CHL 2 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.

– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 150 Lít
– Kích thước trong: 520 x 660 x 490 mm
– Kích thước ngoài: 600 x 885 x 600 mm

Mã: CHL 2 SMART Danh mục: ,

Tủ mát lưu trữ mẫu 1540L – CHL 1450 SMART (Pol-Eko Aparatura)

Tủ mát lưu trữ mẫu 1540L – CHL 1450 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.

– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 1540 Lít
– Kích thước trong: 1340 x 1510 x 680 mm (DxCxR)
– Kích thước ngoài: 1470 x 1970x 860 mm mm (DxCxR)

Mã: CHL 1450 SMART Danh mục: ,

Tủ mát lưu trữ mẫu 200L – CHL 3 SMART (Pol-Eko Aparatura)

Tủ mát lưu trữ mẫu 200L – CHL 3 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.

– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 200 Lít
– Kích thước trong: 520 x 860 x 480 mm (DxCxR)
– Kích thước ngoài: 620 x 1060 x 650 mm (DxCxR)

Mã: CHL 3 SMART Danh mục: ,

Tủ mát lưu trữ mẫu 250L – CHL 4 SMART (Pol-Eko Aparatura)

Tủ mát lưu trữ mẫu 250L – CHL 4 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.

– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 250 Lít
– Kích thước ngoài: 620 x 1260 x 650 mm (DxCxR)
– Kích thước trong: 520 x 1060 x 480 mm (DxCxR)

Mã: CHL 4 SMART Danh mục: ,

Tủ mát lưu trữ mẫu 300L – CHL 5 SMART (Pol-Eko Aparatura)

Tủ mát lưu trữ mẫu 300L – CHL 5 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.

– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 300 Lít
– Kích thước ngoài: 620 x 1460 x 650 mm (DxCxR)
– Kích thước trong: 520 x 1260 x 480 mm (DxCxR)

Mã: CHL 5 SMART Danh mục: ,

Tủ mát lưu trữ mẫu 400L – CHL 6 SMART (Pol-Eko Aparatura)

Tủ mát lưu trữ mẫu 400L – CHL 6 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.

– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 400 Lít
– Kích thước ngoài: 620 x 1860 x 650 mm (DxCxR)
– Kích thước trong: 520 x 1660 x 480 mm (DxCxR)

Mã: CHL 6 SMART Danh mục: ,

Tủ mát lưu trữ mẫu 500L – CHL 500 SMART (Pol-Eko Aparatura)

Tủ mát lưu trữ mẫu 500L – CHL 500 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.

– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 500 Lít
– Kích thước ngoài: 650 x 1990 x 880 mm (DxCxR)
– Kích thước trong: 510 x 1510 x 630 mm (DxCxR)

Mã: CHL 500 SMART Danh mục: ,

Tủ mát lưu trữ mẫu 625L – CHL 700 SMART (Pol-Eko Aparatura)

Tủ mát lưu trữ mẫu 625L – CHL 700 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.

– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 625 Lít
– Kích thước trong: 600 x 1510 x 680 mm (DxCxR)
– Kích thước ngoài: 740 x 1990 x 860 mm (DxCxR)

Mã: CHL 700 SMART Danh mục: ,

Tủ mát lưu trữ mẫu 70L – CHL 1 SMART (Pol-Eko Aparatura)

Tủ mát lưu trữ mẫu 70L – CHL 1 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.

– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 70 Lít
– Kích thước ngoài: 550 x 660 x 680 mm (DxCxR)
– Kích thước trong: 470 x 430 x 360 mm (DxCxR)

Mã: CHL 1 SMART Danh mục: ,

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 1000 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 1000 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 1005 Lít
– Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1610 x sâu 600 mm
– Kích thước ngoài: ộng 1260 x cao 2000 x sâu 880 mm

Mã: SLW 1000 SMART Danh mục: ,

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 115 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 112 Lít
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 850 x sâu 710 mm

Mã: SLW 115 SMART Danh mục: ,

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 180 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 180 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 180 Lít
– Kích thước trong: rộng 470 x cao 720 x sâu 560 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 1030 x sâu 820 mm

Mã: SLW 180 SMART Danh mục: ,

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 240 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 240 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 245 Lít
– Kích thước trong: rộng 600 x cao 800 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 810 x cao 1200 x sâu 770 mm

Mã: SLW 240 SMART Danh mục: ,

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 32 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy SLW 32 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 32 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 630 x sâu 520 mm

Mã: SLW 32 SMART Danh mục: ,

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 400 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 400 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 424 Lít
– Kích thước trong: rộng 800 x cao 1040 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1010 x cao 1430 x sâu 780 mm

Mã: SLW 400 SMART Danh mục: ,

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 75 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy SLW 75 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 76 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 530 x sâu 360 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 850 x sâu 620 mm

Mã: SLW 75 SMART Danh mục: ,

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 750 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 750 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 749 Lít
– Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1200 x sâu 600 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1260 x cao 1600 x sâu 870 mm

Mã: SLW 750 SMART Danh mục: ,

Tủ sấy SLN 115 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy SLN 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 112 Lít
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 850 x sâu 710 mm

Mã: SLN 115 SMART Danh mục: ,

Tủ sấy SLN 180 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy SLN 180 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 180 Lít
– Kích thước trong: rộng 470 x cao 720 x sâu 560 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 1030 x sâu 820 mm

Mã: SLN 180 SMART Danh mục: ,

Tủ sấy SLN 240 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy SLN 240 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 245 Lít
– Kích thước trong: rộng 600 x cao 800 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 810 x cao 1200 x sâu 770 mm

Mã: SLN 240 SMART Danh mục: ,

Tủ sấy SLN 32 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy SLN 32 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 32 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 630 x sâu 520 mm

Mã: SLN 32 SMART Danh mục: ,

Tủ sấy SLN 53 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy SLN 53 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 56 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 390 x sâu 360 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 700 x sâu 620 mm

Mã: SLN 53 SMART Danh mục: ,

Tủ sấy SLN 75 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy SLN 75 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 76 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 530 x sâu 360 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 850 x sâu 620 mm

Mã: SLN 75 SMART Danh mục: ,

Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 1000 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 1000 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Khử trùng bằng khí nóng

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 1005 Lít
– Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1610 x sâu 600 mm
– Kích thước ngoài: ộng 1260 x cao 2000 x sâu 880 mm

Mã: SRW 1000 Danh mục: ,

Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 115 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Khử trùng bằng khí nóng

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 112 Lít
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
– Kích thước ngoài: rộng 660 x cao 850 x sâu 710 mm

Mã: SRW 115 Danh mục: ,

Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 240 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 240 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Khử trùng bằng khí nóng

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 245 Lít
– Kích thước trong: rộng 600 x cao 800 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 820 x cao 1140 x sâu 770 mm

Mã: SRW 240 Danh mục: ,

Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 400 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 400 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Khử trùng bằng khí nóng

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 424 Lít
– Kích thước trong: rộng 800 x cao 1040 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1010 x cao 1430 x sâu 780 mm

Mã: SRW 400 Danh mục: ,

Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 53 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 53 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Khử trùng bằng khí nóng

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 56 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 390 x sâu 360 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 710 x sâu 620 mm

Mã: SRW 53 Danh mục: ,

Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 750 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 750 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Khử trùng bằng khí nóng

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 749 Lít
– Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1200 x sâu 600 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1260 x cao 1600 x sâu 870 mm

Mã: SRW 750 Danh mục: ,

Tủ sấy tiệt trùng SRN 115 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy tiệt trùng SRN 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Khử trùng bằng khí nóng

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 112 Lít
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
– Kích thước ngoài: rộng 660 x cao 850 x sâu 710 mm

Mã: SRN 115 Danh mục: ,

Tủ sấy tiệt trùng SRN 240 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy tiệt trùng SRN 240 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Khử trùng bằng khí nóng

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 245 Lít
– Kích thước trong: rộng 600 x cao 800 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 820 x cao 1140 x sâu 770 mm

Mã: SRN 240 Danh mục: ,

Tủ sấy tiệt trùng SRN 53 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ sấy tiệt trùng SRN 53 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Khử trùng bằng khí nóng

– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 56 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 390 x sâu 360 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 710 x sâu 620 mm

Mã: SRN 53 Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu KK 1200(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu KK 1200 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC
– Thể tích: 1330 Lít
– Kích thước trong: rộng 1270 x cao 1510 x sâu 650 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1480 x cao 1990 x sâu 1130 mm

Mã: KK 1200 Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu KK 1450(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu KK 1450 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC
– Thể tích: 1485 Lít
– Kích thước trong: rộng 1270 x cao 1460 x sâu 750 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1460 x cao 1940 x sâu 1240 mm

Mã: KK 1450 Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu KK 240(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu KK 240 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC
– Thể tích: 240 Lít
– Kích thước ngoài: rộng 830 x cao 1600 x sâu 880 mm
– Kích thước trong: rộng 600 x cao 800 x sâu 500 mm

Mã: KK 240 Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu KK 350(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu KK 350 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC
– Thể tích: 322 Lít
– Kích thước ngoài: rộng 660 x cao 2000 x sâu 990 mm
– Kích thước trong: rộng 510 x cao 1340 x sâu 500 mm

Mã: KK 350 Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu KK 400(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu KK 400 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC
– Thể tích: 416 Lít
– Kích thước trong: rộng 800 x cao 1040 x sâu 500 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1030 x cao 1850 x sâu 1010mm

Mã: KK 400 Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu KK 500(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu KK 500 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC
– Thể tích: 462 Lít
– Kích thước trong: rộng 510 x cao 1510 x sâu 600 mm
– Kích thước ngoài: rộng 660 x cao 1990 x sâu 1080 mm

Mã: KK 500 Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu KK 700(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu KK 700 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC
– Thể tích: 600 Lít
– Kích thước trong: rộng 530 x cao 1510 x sâu 650 mm
– Kích thước ngoài: rộng 750 x cao 1990 x sâu 1140 mm

Mã: KK 700 Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu KK 750(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu KK 750 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC
– Thể tích: 749 Lít
– Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1200 x sâu 600 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1270 x cao 2010 x sâu 1120 mm

Mã: KK 750 Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu KK115(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu KK115 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC
– Thể tích: 109 Lít
– Kích thước ngoài: rộng 670 x cao 1340 x sâu 950 mm
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 530 x sâu 440 mm

Mã: KK115 Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu KKS 115(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu KKS 115 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+100 ºC
– Phạm vi độ ẩm: 10-90 % Rh
– Thể tích: 109 Lít
– Kích thước ngoài: rộng 670 x cao 1340 x sâu 950 mm
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 530 x sâu 440 mm

Mã: KKS 115 Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu KKS 240(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu KKS 240 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+100 ºC
– Phạm vi độ ẩm: 10-90 % Rh
– Thể tích: 240 Lít
– Kích thước ngoài: rộng 830 x cao 1600 x sâu 880 mm
– Kích thước trong: rộng 600 x cao 800 x sâu 500 mm

Mã: KKS 240 Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu KKS 400(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu KKS 400 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+100 ºC
– Phạm vi độ ẩm: 10-90 % Rh
– Thể tích: 416 Lít
– Kích thước trong: rộng 800 x cao 1040 x sâu 500 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1030 x cao 1850 x sâu 1010mm

Mã: KKS 400 Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu KKS 750(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu KKS 750 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+100 ºC
– Phạm vi độ ẩm: 10-90 % Rh
– Thể tích: 749 Lít
– Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1200 x sâu 600 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1270 x cao 2010 x sâu 1120 mm

Mã: KKS 750 Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 1200 FIT P(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 1200 FIT P SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 1330 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ

Mã: KK 1200 FIT P Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 1450 FIT P(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 1450 FIT P SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 1485 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ

Mã: KK 1450 FIT P Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 240 FIT D(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 240 FIT D SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 240 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ

Mã: KK 240 FIT D Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 400 FIT P(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 400 FIT P SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 416 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ

Mã: KK 400 FIT P Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 115 FIT D(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 115 FIT D SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 109 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ

Mã: KK115 FIT D Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 115 FIT P(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 115 FIT P SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 109 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ

Mã: KK115 FIT P Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 350 FIT DS(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 350 FIT DS SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 322 Lít
– Kích thước ngoài: rộng 660 x cao 2000 x sâu 990 mm
– Kích thước trong: rộng 510 x cao 1340 x sâu 500 mm

Mã: KK 350 FIT DS Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 500 FIT DS(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 500 FIT DS SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 462 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ

Mã: KK 500 FIT DS Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 500 FIT P(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 500 FIT P SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 462 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ

Mã: KK 500 FIT P Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 700 FIT P(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 700 FIT P SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 600 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ

Mã: KK 700 FIT P Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 700 FIT S(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 700 FIT S SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 600 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ

Mã: KK 700 FIT S Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 750 FIT D(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 750 FIT D SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 749 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ

Mã: KK 750 FIT D Danh mục: ,

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK700 FIT DS(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 700 FIT DS SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa

Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.

– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 600 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ

Mã: KK 700 FIT DS Danh mục: ,