ALKALINE SALINE PEPTONE WATER (ASPW)

TĂNG SINH VIBRIO

Contents

MỤC ĐÍCH

Alkaline Saline Pepton Water (ASPW) được sử dụng như môi trường tăng sinh chọn lọc đầu tiên và thứ 2 cho việc phát hiện Vibrio spp. trong các sản phẩm thực phẩm cho người và động vật cũng như các mẫu môi trường.

Thành phần điển hình đáp ứng tiêu chuẩn vi sinh thực phẩm NF EN ISO 21872-1

THÀNH PHẦN

Có thể được điều chỉnh để có được hiệu suất tối ưu

Trong 1 lit môi trường:

  • Peptone……………………………………………………………………………… 20.0 g
  • Sodium Chloride ……………………………………………………………….20.0 g

pH của môi trường hoàn chỉnh ở 250C: 8.6 ± 0.2

CHUẨN BỊ

  • Hòa tan 40.0g  môi trường dạng bột (BK219) vào 1 lít nước  cất hoặc nước khử khoáng.
  • Khuấy liên tục cho môi trường tan hoàn toàn.
  • Phân phối vào các ống nghiệm hoặc các bình.
  • Hấp tiệt trùng bằng nồi hấp ở 1210C trong 15 phút.
  • Để nguội ở nhiệt độ phòng.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Phát hiện Vibrio parahaemolyticusVibrio cholera

  • Bằng cách vô trùng cho X g mẫu cần kiểm tra vào 9X mL môi trường đã chuẩn bị
  • Trộn đều.
  • Ủ trong 6 ± 1 giờ ở 37 ± 1 °C cho các sản phẩm đông lạnh và ở  41.5 ± 1.0°C cho các sản phẩm tươi, khô hoặc ướp muối.
  • Chuyển 1mL dịch khuẩn thu được ở trên vào ống môi trường 10mL.
  • Ủ ở 41.5 ± 1.0°C  trong 18 ± 1 giờ để tăng sinh Vibrio parahaemolyticus, Vibrio cholerae và ở 37 ± 1 °C đối với Vibrio vulnificus.

Chú ý Đối với phát hiện Vibrio spp., môi trường tăng sinh phải được ủ ở 37°C

KẾT QUẢ

Cấy ria dịch khuẩn thu được lên môi trường TCBS Agar và môi trường chọn lọc thứ 2 (theo lựa chọn của phòng thí nghiệm).

KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG

Môi trường dạng bột: bột kem màu trắng, chảy tự do và đồng nhât.

Môi trường được chuẩn bị: trong, dung dịch không màu.

Phản ứng nuôi cấy đặc trưng sau 18 giờ ủ ở 41.5°C

CHỦNG VI SINHSỰ PHÁT TRIỂN
Vibrio furnissii                                  DSM 14383Phát triển tốt
Vibrio parahaemolyticus                  WDCM 00185Phát triển tốt

BẢO QUẢN

Môi trường dạng bột: 2-300C

Ngày hết hạn được ghi trên nhãn.

Môi trường chuẩn bị sẵn trong ống hoặc bình (*): 180 ngày ở  2-25 °C.

(*) Giá trị chuẩn được xác định trong các điều kiện chuẩn bị tiêu chuẩn, theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

ĐÓNG GÓI

Chai 500 g………………………………………………………………………………………………………………………………………… BK219HA