BISMUTH SULFITE AGAR (ISO 6579-1)
Bismuth Sulfite Agar ISO 6579-1 là môi trường chọn lọc được sử dụng để phân lập Salmonella trong nước, sản phẩm sữa và các sản phẩm thực phẩm khác.
Môi trường này đặc biệt được sử dụng để phát hiện các phân loài Salmonella enterica enterica serovars Typhi và Paratyphi trong thức ăn cho người và cho động vật ăn, mẫu môi trường và mẫu từ giai đoạn sản xuất ban đầu.
Bismuth Sulfite Agar có thể được sử dụng trong các phương pháp chuẩn hóa để phát hiện Salmonella làm môi trường phân lập thứ hai.
Thành phần môi trường theo tiêu chuẩn NF EN ISO 6579-1.
Quy cách đóng gói:
Môi trường bột khô
BK223HA – Chai 500 g
BRILLIANT GREEN AGAR OF EDEL & KAMPELMACHER
Brilliant Green agar của Edel & Kampelmacher là môi trường chọn lọc để phân lập Salmonella trong thực phẩm bao gồm các sản phẩm sữa.
Môi trường này cũng có thể được sử dụng làm môi trường phân lập thứ hai trong các phương pháp chuẩn hóa khác nhau để phát hiện Salmonella spp.
Quy cách đóng gói:
Môi trường bột khô
BK091HA – Chai 500g
BRILLIANT GREEN AGAR OF KRISTENSEN
Brilliant Green Agar of Kristensen là một môi trường chọn lọc cao dùng để phân lập salmonella, ngoại trừ Salmonella Typhi trong sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc từ động vật.
Brilliant Green Agar cũng có thể được sử dụng làm môi trường thứ hai được lựa chọn trong các tiêu chuẩn chuẩn hóa cho nghiên cứu và phát hiện Salmonella
Quy cách đóng gói:
Môi trường bột khô
BK071HA- Chai 500g
CONFIRM’ SALMONELLA
CONFIRM ’Salmonella là một thử nghiệm ngưng kết latex cho phép xác nhận các khuẩn lạc Salmonella giả định, sau khi làm thuần.
CONFIRM ’Salmonella cũng được sử dụng để khẳng định Salmonella trong phương pháp phát hiện nhanh Salmonella -IRIS Salmonella®, không cần làm thuần, khuẩn lạc thử nghiệm được lấy trực tiếp từ môi trường IRIS Salmonella.
Phương pháp IRIS Salmonella® phát hiện Salmonella được chứng nhận bởi Chứng nhận AFNOR, Chứng nhận số N ° BKR 23/07 – 10/11 và TCVN 13370:2021.
Quy cách: BT01108: 50 test
HEKTOEN ENTERIC AGAR
Hektoen Enteric Agar là một môi trường chọn lọc để phân lập và phân biệt enterobacteria gây bệnh từ các mẫu sinh học có nguồn gốc động vật, mẫu nước, các sản phẩm sữa và thực phẩm. Nó cũng được dùng trong thú y để phát hiện Salmonella trong động vật (NF U47-102). Môi trường được khuyến nghị để phát hiện Shigella, trong vi sinh thực phẩm (NF EN ISO 21567).
Hektoen Enteric agar cũng có thể được dùng như môi trường lựa chọn thứ hai trong phương pháp tiêu chuẩn để phát hiện Salmonella.
Quy cách đóng gói:
Môi trường bột khô:
BK067HA – Chai 500g
IRIS SALMONELLA AGAR
IRIS SALMONELLA AGAR là môi trường phát hiện nhanh Salmonella trong vòng 37 giờ, khẳng định trong 2 phút.
Phương pháp được chứng nhận AFNOR và tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 13370:2021) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phát hiện nhanh Salmonella spp. sử dụng thạch IRIS Salmonella
Phát hiện tất cả các Salmonella di động và không di động bao gồm cả các loài và kiểu huyết thanh không điển hình.
Khuẩn lạc đặc trung màu đỏ hồng.
Phương pháp đơn giản: 1 broth, 1 plate.
Mã sản phẩm: Môi trường bột khô 500g _BK212HA; Chất bổ sung chọn lọc_ BS07708
MSRV AGAR
Modified Semi Solid Rappaport Vassiliadis Agar (MSRV) là một môi trường chọn lọc được sử dụng để phân lập Salmonella trong sô cô la và các thực phẩm khác. Nó cũng được sử dụng rộng rãi trong sức khỏe động vật: đặc biệt với động vật có vú, gia cầm và trong các cơ sở chăn nuôi. Nó cũng được khuyến khích trong việc phát hiện Salmonellae di động trong phân động vật và trong các mẫu môi trường.
Môi trường này không được khuyến cáo cho Salmonellae bất động (Salmonella Gallinarum et Pullorum).
Thành phần môi trường theo tiêu chuẩn NF EN ISO 6579-1/A1, NF U47-100, NF U47-101 and NF U47-102.
Quy cách đóng gói:
Môi trường pha sẵn:
BM12708 – 10 chai x 200 mL
Môi trường bột khô:
BK191HA – chai 500 g
Môi trường bột khô (không có Novobiocin):
BK134HA – chai 500 g
Chất bổ sung Novobiocin:
BS03308 – 10 lọ x 10 mg
BS05608 – 8 lọ x 40 mg
MSRV MEDIUM
Modified Semi Solid Rappaport Vassiliadis Agar (MSRV) là một môi trường chọn lọc sử dụng để phân lập vi khuẩn Salmonella trong chocolate và các sản phẩm thực phẩm khác. Nó cũng được sử dụng rộng rãi trong thú y: đặc biệt với động vật có vú, gia cầm và tại các cơ sở chăn nuôi. Môi trường này còn được sử dụng để phát hiện Salmonellae di động trong phân động vật và trong các mẫu môi trường.
Môi trường này không dùng cho Salmonellae bất động (Salmonella Gallinarum và Salmonella Pullorum).
Thành phần môi trường theo tiêu chuẩn NF EN ISO 6579-1, NF U47-100, NF U47-101 và NF U47-102.
Quy cách đóng gói:
Môi trường chuẩn bị sẳn:
BM12708 – 10 lọ x 200mL
Môi trường bột khô (không có Novobiocin):
BK134HA – Chai 500 g
Novobiocin Selective Supplement
BS03308 – 10 lọ x 10mg
BS05608 – 8 lọ x 40mg
MÜLLER & KAUFFMANN TETRATHIONATE BROTH (BASE )
Müller & Kauffmann Tetrathionate Broth là môi trường truyền thống lâu đời nhất được sử dụng để tăng sinh chọn lọc Salmonella.
Môi trường có thành phần theo tiêu chuẩn NF V 59-104.
Quy cách đóng gói:
Môi trường bột khô (không có Novobiocin):
BK135HA – Chai 500 g
Selective supplement Novobiocin 10 mg
BS03308 – 10 lọ
Selective supplement Novobiocin 40 mg
BS05608 – 8 lọ
MULLER KAUFFMANN TETRATHIONATE NOVOBIOCIN BROTH (MKTTN)
MKTTn Broth được sử dụng làm một trong hai môi trường tăng sinh chọn lọc để phát hiện Salmonella theo phương pháp được mô tả trong tiêu chuẩn ISO 6579-1. Cùng với môi trường MSRV, nó cũng được sử dụng trong quy trình phân lập và xác định Salmonella trong môi trường chăn nuôi (NF U 47-100), trong gia cầm (NF U 47-101) và động vật có vú (NF U 47-102).
MKTTn Broth cũng được sử dụng làm môi trường tăng sinh chọn lọc thứ hai để phát hiện Salmonella trong nước theo phương pháp được mô tả trong tiêu chuẩn NF ISO 19250.
Quy cách đóng gói:
Môi trường chuẩn bị sẵn
Môi trường dạng bột (không có iodine và novobiocin)
BK169HA – Chai 500 g
Novobiocin Selective Supplement
BS03308 – 10 ống x 10mg
BS05608 – 8 ống x 40mg
MULLER KAUFFMANN TETRATHIONATE NOVOBIOCIN BROTH (MKTTN)
MKTTn Broth được sử dụng làm một trong hai môi trường tăng sinh chọn lọc để phát hiện salmonella theo phương pháp được mô tả trong tiêu chuẩn ISO 6579-1. Cùng với môi trường MSRV, nó cũng được sử dụng trong quy trình phân lập và xác định Salmonella trong môi trường chăn nuôi (NF U 47-100), trong gia cầm (NF U 47-101) và động vật có vú (NF U 47-102).
MKTTn Broth cũng được sử dụng làm môi trường tăng sinh chọn lọc thứ hai để phát hiện Salmonella trong nước theo phương pháp được mô tả trong tiêu chuẩn NF ISO 19250.
Quy cách đóng gói:
Môi trường chuẩn bị sẵn
BM07808 – 50 ống x 10mg
Môi trường bột khô (không có iodine)
BK208HA – Chai 500 g
Novobiocin Selective Supplement
BS03308 – 10 ống x 10mg
BS05608 – 8 ống x 40mg
PHƯƠNG PHÁP CSD
Phương pháp CSD cho phép phát hiện nhanh Cronobacter spp trong các sản phẩm thực phẩm dành cho người (đặc biệt là sữa bột và nguyên liệu dành cho trẻ sơ sinh) và các sản phẩm từ môi trường sản xuất.
Phương pháp cho phép tăng sinh chọn lọc đồng thời Cronobacter spp và Salmonella spp, với chất bổ sung Salmonella Enrichment + CSD.
Phương pháp được xác nhận giá trị sử dụng theo NF EN ISO 16140-2: 2016. Phương pháp tham chiếu: EN ISO 22964 : 2017.
Thành phần môi trường theo EN ISO 22964 : 2017.
Thời gian kiểm nghiệm: 2 ngày mà không cần khẳng định.
RAPPAPORT VASSILIADIS SOJA (RVS) BROTH
Rappaport Vassiliadis Soja (RVS) Broth được sử dụng để tăng sinh có chọn lọc Salmonella trong sữa, các sản phẩm từ sữa, sản phẩm thực phẩm khác, nước và trong các mẫu môi trường.
Thành phần điển hình tương ứng tiêu chuẩn NF EN ISO 19250, NF EN ISO 6579-1, NF U47-102 và Dược điển Châu Âu.
Quy cách đóng gói:
Môi trường chuẩn bị sẵn
BM07408 – 10 ống x 50mL
Môi trường bột khô
BK148HA – 500 g
SALMONELLA ENRICHMENT
Salmonella Enrichment là một công thức đặc biệt của Buffered Peptone Water, được tạo ra để phát hiện tối ưu Salmonella trong các thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Salmonella Enrichment with Tween®80 được sử dụng làm môi trường tăng sinh để phân tích Salmonella các sản phẩm có hàm lượng chất béo vượt quá 20%.
Đây là môi trường được sử dụng trong tiêu chuẩn TCVN 13370:2021 về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phát hiện nhanh Salmonella spp. sử dụng thạch IRIS Salmonella.
SALMONELLA SHIGELLA (SS) AGAR
Salmonella-Shigella (SS) agar được sử dụng để phân lập Salmonellae và Shigellae trong phân. Nó cũng được sử dụng như môi trường phân lập thứ hai để phát hiện Samonella theo phương pháp chuẩn.
Quy cách đóng gói:
Môi trường khan :
BK022HA – Chai 500g
SELENITE CYSTINE BROTH
Selenite-cystine broth được sử dụng để tiền tăng sinh chọn lọc Salmonella trong sữa và các sản phẩm từ sữa nhưng cũng được dùng cho đặc trưng của vết nhầy tồn dư. Nó cũng được dùng trong thú y trong phát hiện Salmonella Gallinarum hoặc trong kiểm tra nước.
Thành phần môi trường theo NF U47-101 & NF U47-102 ; NF EN ISO 6579-1; NF EN ISO 19250 ; FD/CEN/TR 15215-2.
Quy cách đóng gói:
Môi trường bột khô:
BK009HA – Chai 500g
TRYPTOPHAN BROTH
Tryptophan Broth cho phép nuôi cấy vi sinh vật không có yêu cầu tăng trưởng đặc biệt. Môi trường được sử dụng để thực hiện thử nghiệm sinh indole, được sử dụng đặc biệt trong việc khẳng định Escherichia coli, Shigella và Salmonella.
Thành phần môi trường theo tiêu chuẩn NF EN ISO 9308-1, NF EN ISO 6579-1, NF EN ISO 16654.
Quy cách đóng gói:
Môi trường chuẩn bị sẵn
BM07608 – 50 ống x 3mL
Môi trường bột khô
BK163HA – Chai 500 g
XLD AGAR
XLD (Xylose Lysine Desoxycholate) Agar được sử dụng chủ yếu để phân lập Salmonella và Shigella trong các sản phẩm thực phẩm. Nó cũng được sử dụng để phát hiện Salmonella trong động vật, (với động vật có vú, chim và trong sản phẩm động vật môi trường) và trong nước.
Thành phần môi trường theo tiêu chuẩn NF EN ISO 6579-1, NF EN ISO 21527, NF EN ISO 19250, NF U47-100 đến 102 và FD CEN/TR 15215-2 & 15215-3.
Quy cách đóng gói:
Môi trường chuẩn bị sẵn (Ø 90 mm)
BM08708 – 20 đĩa
Môi trường bột khô
BK168HA – Chai 500 g
XLD AGAR (EP/ USP)
PHÁT HIỆN SALMONELLA
XLD (Xylose Lysine Desoxycholate) Agar thường được sử dụng để phân lập Salmonella trong dược phẩm. Thành phần môi trường tuân theo Dược phẩm EU và Hoa Kỳ.
Quy cách đóng gói: BK058HA – chai 500g
XLT4 AGAR
XLT4 (Xylose-Lysine-Tergitol 4) Agar là môi trường phân lập chọn lọc để phát hiện Salmonella, ngoại trừ Salmonella Typhi và Paratyphi.
Thành phần tuân theo tiêu chuẩn NF U47-102.
Quy cách đóng cách:
BK156HA – Chai 500g
BM03608 – 20 Đĩa petri Ø 90 mm
Tergitol 4 Selective Supplement:
BS03908 – 10 lọ