Lọc

Các bộ lọc đang áp dụng

Showing all 13 results

CHROMOGENIC COLIFORM AGAR (CCA)

Chromogenic Coliform agar (CCA) được sử dụng để phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn Coliform trong nước với lượng vi khuẩn thấp (tổng số khuẩn lạc dưới 100). Có thể là nước uống, nước bể bơi đã khử trùng, hoặc nước đã qua xử lý.
Thành phần môi trường theo tiêu chuẩn ISO 9308-1: 2014.

Dễ dàng sử dụng, khuẩn lạc đặc trưng, phân biệt E. coli (khuẩn lạc màu xanh) và Coliform không phải E.coli (khuẩn lạc màu hồng)

Quy cách đóng gói:

Môi trường đổ đĩa sẵn:
BM18208 – 20 đĩa phi 90mm

Môi trường bột khô
BK204HA – chai 500g

COMPASS® CC AGAR

COMPASS® cc Agar cho phép đếm trực tiếp Escherichia colicoliforms trong nước bằng phương pháp màng lọc trong 24 giờ mà không cần các thử nghiệm xác nhận điển hình như phát hiện oxidase hoặc sản xuất indole từ tryptophan.
COMPASS® cc Agar phù hợp để kiểm nghiệm nước đã qua xử lý, nước uống có mật độ vi khuẩn thấp hoặc các nguồn nước bị ô nhiễm có chứa nồng độ vi khuẩn gây nhiễm cao.

COMPASS® ECC AGAR

Chromogenic Compass Ecc Agar là môi trường chọn lọc dùng để định lượng đồng thời Coliform E. coli mà không cần khẳng định trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.

Dễ dàng sử dụng, khuẩn lạc đặc trưng, phân biệt E. coli (khuẩn lạc màu xanh) và Coliform (khuẩn lạc màu hồng).

Môi trường cho kết quả nhanh trong 24 giờ.

Quy cách đóng gói:

Môi trường bột khô
BK202HA – chai 500g

E.M.B AGAR

E.M.B Agar, ban đầu được Levine khuyến nghị sử dụng để phân lập và xác định vi khuẩn đường ruột (đặc biệt là Escherichia coli và Enterobacter aerogenes) trong các sản phẩm dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm cũng như nước. Nó cũng được sử dụng như một phương tiện xác nhận Escherichia coli trong các sản phẩm mỹ phẩm.
Thành phần tuân theo tiêu chuẩn NF EN ISO 21150

Quy cách đóng gói:
Môi trường bột khô:
BK056HA- Chai 500g

EC BROTH

EC Broth (viết tắt của Escherichia coli) là một môi trường chọn lọc được sử dụng để khẳng định E.coli trong mẫu nước, sữa và thực phẩm cũng như động vật giáp xác.
Thành phần môi trường theo phương pháp chuẩn của định lượng E.coli giả định, kỹ thuật MPN (NF ISO 7251).

Quy cách đóng gói:
Môi trường bột khô
BK162HA – Chai 500 g

GLUTAMATE BROTH

Glutamate Broth được sử dụng để định lượng E. coli dương tính với β-glucuronidase trong các sản phẩm thực phẩm bằng kỹ thuật MPN.
Nó được khuyến nghị sử dụng khi các các vi sinh vật ở trạng thái dưới mức tối ưu do stress với các yếu tố như: đóng băng, thiếu nước, các chất kháng sinh hoặc nồng độ muối cao.

Quy cách đóng gói:
Môi trường bột khô
BK186HA -Chai 500 g

LAURYLSULFATE TRYPTOSE BROTH

Laurylsulfate – tryptose broth là môi trường tăng sinh chọn lọc dùng để phát hiện và đếm coliform và Escherichia coli trong nước và thực phẩm.
Thành phần môi trường theo tiêu chuẩn NF T90-413 và NF ISO 7251.

Quy cách đóng gói:
Môi trường chuẩn bị sẵn:
BM09708- 10 mLx10 ống (nồng độ đơn, có sẵn ống Durham)
BM09808- 10 mLx 10 ống (nồng độ đôi, có sẵn ống Durham)
Môi trường bột khô:
BK010HA- Chai 500g

MACCONKEY BROTH PURPLE

MacConkey Broth Purple được mô tả trong Dược điển Hoa Kỳ phát hiện Escherichia coli trong sản phẩm không tiệt trùng.
Môi trường cũng có thể được sử dụng làm để phát hiện vi khuẩn coliform trong nước, sữa và hải sản (hàu).

Quy cách đóng gói:
Môi trường bột khô
BK107HA – Chai 500g
BM18108 – 2 túi x 5 L

MACCONKEY SORBITOL (CT-SMAC) AGAR

MacConkey Sorbitol (CT-SMAC) Agar là môi trường chọn lọc được sử dụng để phân lập và phân biệt Escherichia coli O157 trong nước, sữa, các sản phẩm thịt bò và các chế phẩm thực phẩm khác.

Quy cách đóng gói:
Môi trường bột khô (không có cefixime và potassium tellurite):
BK147HA – Chai 500 g.
Cefixime-Tellurite Selective supplement:
BS03708 – 10 lọ/ hộp, mỗi lọ bổ sung cho 500mL môi trường cơ bản.

MICROPLATE MUG/EC

Microplate MUG / EC cho phép việc xác định thực tế và đếm số Escherichia coli trong nước, theo tiêu chuẩn ISO NF EN ISO 9308-3.

Mã sản phẩm: BT00108 Danh mục: ,

PEPTONE WATER

Peptone water thường được sử dụng để nuôi cấy vi sinh vật không có yêu cầu tăng trưởng cụ thể. Môi trường được sử dụng cho thử nghiệm Mackenzie khẳng định Escherichia coli thông qua phản ứng indole.
Thành phần của môi trường phù hợp với tiêu chuẩn NF ISO 7251, phát hiện và đếm E.coli bằng phương pháp MPN trong vi sinh thực phẩm

Quy cách đóng gói:
Môi trường bột khô
BK084HA – Chai 500g

TERGITOL 7 AGAR

Tergitol 7 Agar (NF EN ISO) được sử dụng để định lượng Escherichia coli và vi khuẩn Coliform trong nước, đặc biệt là nước uống bằng phương pháp lọc màng.
Môi trường này cũng được sử dụng để kiểm tra nước bể bơi.
Thành phần môi trường theo tiêu chuẩn: NF EN ISO 9308-1 kiểm tra nước sinh hoạt và NF T90-431 để kiểm tra nước bể bơi.

Quy cách đóng gói:
Môi trường pha sẵn
BM14708 – 20 đĩa (Ø 55 mm)
BM09308 – 120 đĩa (Ø 55 mm)
Môi trường bột khô:
BK123HA – Chai 500g
Chất bổ sung TTC 12,5 mg:
BS02608 – 10 ống

TRYPTONE BILE-X GLUCURONATE (TBX) AGAR

TBX Agar là một môi trường chọn lọc để định lượng Escherichia coli dương tính với β-D-glucuronidase
trong các sản phẩm thực phẩm và các mẫu môi trường của khu vực sản xuất. Kết quả thu được trực tiếp
bằng cách đếm các khuẩn lạc đặc trưng sau 24 giờ ủ và không cần bước xác nhận.
Thành phần điển hình tương ứng với thành phần được xác định trong các tiêu chuẩn NF ISO16649-1,
NF ISO 16649-2 và NF EN ISO 16649-3.

Quy cách đóng gói:
Môi trường bột khô
BK146HA – Chai 500 g
BK146HM – Chai 100g