- Bể Điều Nhiệt
- Bể Rửa Siêu Âm
- Block Gia Nhiệt
- Bơm Chân Không
- Cân Phân Tích
- Hệ Thống ELISA
- Khúc Xạ Kế
- Kính Hiển Vi
- Lò Nung
- Máy Cất Nước
- Máy Cô Quay Chân Không
- Máy Dập Mẫu Vi Sinh
- Máy Đếm Khuẩn Lạc
- Máy Đo Độ Ẩm
- Máy Đo Độ Nhớt
- Máy Đo Hoạt Độ Nước
- Máy Đo pH
- Máy Đồng Hóa Mẫu
- Máy Đông Khô
- Máy Khuấy Đũa
- Máy Khuấy Từ
- Máy Lắc
- Máy Lắc Vortex
- Máy Lọc Nước Siêu Sạch
- Máy Ly Tâm
- Máy Pha Loãng Mẫu Theo Trọng Lượng
- Máy Phân Tích Kết Cấu Thực Phẩm
- Máy Quang Phổ
- Nồi Hấp Tiệt Trùng
- Tủ Ấm
- Tủ An Toàn Sinh Học, Tủ PCR
- Tủ Cấy Vi Sinh
- Tủ Hút Khí Độc
- Tủ Mát Và Tủ Lạnh Âm Sâu
- Tủ Sấy
- Tủ Sấy Tiệt Trùng
- Tủ Vi Khí Hậu
Bể điều nhiệt – WNB22 (Memmert – Đức)
Bể điều nhiệt Memmert WNB22 là sản phẩm của hãng Memmert – Đức là dòng sản phẩm điều nhiệt và là thiết bị thí nghiệm cơ bản với thiết kế thông minh, hệ thống điều khiển tối ưu phù hợp với các ứng dụng ủ mẫu vi sinh, kích thích phản ứng hóa học,…
– Thể tích: khoảng 22 lít
– Kích thước trong: rộng 350 x cao 220 x sâu 290 mm
– Kích thước ngoài: rộng 578 x cao 296 x sâu 436 mm
– Khoảng nhiệt độ hoạt động: tối thiểu 5oC trên nhiệt độ môi trường đến 95oC với thêm chế độ điểm sôi
Bể điều nhiệt – WNB29 (Memmert – Đức)
Bể điều nhiệt WNB29 Sử dụng trong phòng thí nghiệm lĩnh vực thực phẩm, mỹ phẩm, y tế, sinh học…
– Thể tích: 29 lít
– Kích thước trong: dài 590 x rộng 350 x cao 140 mm
– Kích thước ngoài: dài 818 x rộng 516 x cao 238 mm
– Khoảng nhiệt độ hoạt động: 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 95°C với chế độ điểm sôi (100°C)
Bể điều nhiệt – WNB45 (Memmert – Đức)
Bể điều nhiệt Memmert – Đức: Cài đặt thời gian: bộ cài đặt bằng kỹ thuật số từ 1 phút đến 99 giờ 59 phút cho: ON (hoạt động liên tục), WAIT ((chức năng chờ cho hoạt động liên tục và hoạt động theo thời gian), HOLD (chức năng giữ nhiệt)
Bể điều nhiệt 10 Lít – NE2-10D (Nickel – Anh)
Bể điều nhiệt NE2-10D cung cấp môi trường nhiệt độ ổn định. Bên trong được làm bằng thép không rỉ. Bên ngoài được làm bằng thép không rỉ, mạ kẽm và phủ lớp sơn tĩnh điện chống sự ăn mòn hóa chất, kháng vi khuẩn, dễ dàng vệ sinh.
– Thể tích: 10 Lít
– Thang nhiệt độ: Trong khoảng +5°C đến 99°C
– Kích thước trong (WxDxH): 300x240x200 mm
– Kích thước ngoài (WxDxH): 332x270x290 mm
Bể điều nhiệt 11L – WCB-11 (Daihan-HQ)
Bể điều nhiệt WCB-11 được sử dụng trong phòng thí nghiệm công nghệ thực phẩm và mỹ phẩm, các phòng thí nghiệm nghiên cứu như: hóa học, sinh học, vi sinh, hóa sinh và các phòng thí nghiệm lâm sàng…
– Dung tích: 11 Lít
– Dải nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường +5℃ ~ 100℃
Kích thước (rộng/sâu/cao) (mm):
– Bên trong: 303 × 240 × h150 mm
– Bên ngoài: 335 × 275 × h385 mm
Bể điều nhiệt 14 Lít – NE2-14D (Nickel-Anh)
Bể điều nhiệt NE2-14D cung cấp môi trường nhiệt độ ổn định. Kiểm soát nhiệt độ chính xác bằng bộ vi xử lý với màn hình hiển thị thời gian và nhiệt độ.
– Thể tích: 14 Lít
– Nhiệt độ sử dụng: nhiệt độ môi trường +5°C đến 99°C
– Kích thước trong (WxDxH): 325 x 300 x 150 mm
– Kích thước ngoài (WxDxH): 362 x 332 x 290 mm
Bể điều nhiệt 14 Lít không khuấy – NE1D-14 (Nickel-Anh)
Bể ổn nhiệt Memmert NE1D-14 Sử dụng trong phòng thí nghiệm công nghệ thực phẩm và mỹ phẩm, các phòng thí nghiệm nghiên cứu như: hóa học, sinh học, vi sinh, hóa sinh và các phòng thí nghiệm lâm sàng…
– Thể tích:14 lít
– Thang nhiệt độ: Trên nhiệt độ môi trường +5°C … 100 °C
– Kích thước trong (WxDxH): 325 x 332 x 290 mm
– Kích thước ngoài (WxDxH): 325 x 300 x 150 mm
Bể điều nhiệt 22 Lít – NE2-22D (Nickel – Anh)
Bể điều nhiệt NE2-22D cung cấp môi trường nhiệt độ ổn định. Bên trong được làm bằng thép không rỉ. Bên ngoài được làm bằng thép không rỉ, mạ kẽm và phủ lớp sơn tĩnh điện chống sự ăn mòn hóa chất, kháng vi khuẩn, dễ dàng vệ sinh.
– Thể tích: 22 lít
– Thang nhiệt độ: Trên nhiệt độ môi trường +5°C … 99°C
– Kích thước trong (WxDxH): 500 x 300 x 150 mm
– Kích thước ngoài (WxDxH): 538 x 332 x 290 mm
Bể điều nhiệt 22 lít analog – NE1-22 (Nickel-Anh)
Bể điều nhiệt NE1-22 cung cấp môi trường nhiệt độ ổn định. Bên trong được làm bằng thép không rỉ. Bên ngoài được làm bằng thép không rỉ, mạ kẽm và phủ lớp sơn tĩnh điện chống sự ăn mòn hóa chất, kháng vi khuẩn, dễ dàng vệ sinh.
– Thể tích: 22 lít
– Thang nhiệt độ: Trong khoảng +5 °C đến 100 °C (tiếp tục đun sôi 100°C khuyến cáo sử dụng NE1B)
– Kích thước trong (WxDxH): 500 x 300 x 150 mm
– Kích thước ngoài (WxDxH): 538 x 332 x 290 mm
Bể điều nhiệt 22L – WCB-22 (Daihan-HQ)
WCB-22 là loại bể điều nhiệt do hãng DAIHAN- Hàn Quốc sản xuất. Được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như: Y tế, Dược phẩm, Công nghệ sinh học, Môi trường, Dầu khí, Công nghiệp ứng dụng…
– Dung tích: 22 lít
– Nhiệt độ cài đặt: Từ nhiệt độ môi trường +5°C- 100°C
– Kích thước trong bể (WxDxH): 500×295×150mm
– Kích thước ngoài (WxDxH): 536×335×400mm
Bể điều nhiệt 28L – NE2-28D (Nickel-Anh)
Bể điều nhiệt NE2-28D cung cấp môi trường nhiệt độ ổn định. Bên trong được làm bằng thép không rỉ. Bên ngoài được làm bằng thép không rỉ, mạ kẽm và phủ lớp sơn tĩnh điện chống sự ăn mòn hóa chất, kháng vi khuẩn, dễ dàng vệ sinh.
– Thể tích: 28 lít
– Thang nhiệt độ: Trên nhiệt độ môi trường +5°C … 99°C
– Kích thước trong (WxDxH): 500w x 300d x 200hmm
– Kích thước ngoài (WxDxH): 538w x 332d x 290hmm
Bể điều nhiệt 56L – NE2-56D (Nickel-Anh)
Bể điều nhiệt hoàn lưu cung cấp môi trường nhiệt độ ổn định và độ chính xác cao trong thời gian dài
Bể điều nhiệt đáy cạn 9 Lít – NE2-9D (Nickel-Anh)
Bể điều nhiệt NE2-9D cung cấp môi trường nhiệt độ ổn định. Bên trong được làm bằng thép không rỉ. Bên ngoài được làm bằng thép không rỉ, mạ kẽm và phủ lớp sơn tĩnh điện chống sự ăn mòn hóa chất, kháng vi khuẩn, dễ dàng vệ sinh.
– Thể tích: 9 Lít
– Thang nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường +5 °C đến 99 °C
– Kích thước trong (WxDxH): 500x300x65 mm
– Kích thước ngoài (WxDxH): 535 x 332 x 135 mm
Bể điều nhiệt đôi 12 Lít – NE2D-4/8 (Nickel-Anh)
Bể điều nhiệt hoàn lưu NE2D-4/8 cung cấp môi trường nhiệt độ ổn định và độ chính xác cao trong thời gian dài.
– Kích thước bên ngoài: 450w x332d x290h mm
– Kích thước bể: 150w x300d x150h mm
– Dung tích: 4 lít 8 lít, bồn chứa 2
– Dải nhiệt độ Môi trường + 5 ° C – 99 ° C
Bể điều nhiệt đôi 8 Lít – NE2D-4/4 (Nickel-Anh)
Bể điều nhiệt NE2D-4/4 cung cấp môi trường nhiệt độ ổn định. Bên trong được làm bằng thép không rỉ. Bên ngoài được làm bằng thép không rỉ, mạ kẽm và phủ lớp sơn tĩnh điện chống sự ăn mòn hóa chất, kháng vi khuẩn, dễ dàng vệ sinh.
– Kích thước tổng (WxDxH): 450x332x290 mm
– Bể 1: thể tích 4 lit, kích thước trong (WxDxH): 150x300x150 mm
– Bể 2: thể tích 8 lit, kích thước trong (WxDxH): 240x300x150 mm
– Khoảng hiệt độ: trong khoảng +5 °C đến 99 °C
Bể điều nhiệt khuấy 14 Lít( loại trong suốt) – NE4-14D/CT (Nickel-Anh)
Bể được làm bằng polycarbonate trong suốt , chắc chắn cho phép quan sát mẫu bên trong. Hoàn thiện với giá đỡ bằng thép không gỉ được thiết kế để lưu thông nước tốt và đồng nhất nhiệt độ
Bể điều nhiệt khuấy 22 Lít( loại trong suốt) – NE4-22D/CT (Nickel-Anh)
Bể điều nhiệt hoàn lưu cung cấp môi trường nhiệt độ ổn định và độ chính xác cao trong thời gian dài
Bể điều nhiệt lắc 10 Lít – NE5-10D (Nickel-Anh)
Bể điều nhiệt hoàn lưu cung cấp môi trường nhiệt độ ổn định và độ chính xác cao trong thời gian dài
Bể điều nhiệt lắc 28 Lít – NE5-28D (Nickel-Anh)
Bể điều nhiệt hoàn lưu cung cấp môi trường nhiệt độ ổn định và độ chính xác cao trong thời gian dài
Bể điều nhiệt lắc hẹn giờ 28 Lít – NE5-28DT (Nickel-Anh)
Bể điều nhiệt lắc seri NE5-D được thiết kế đặc biệt với bộ điều khiển PID chính xác, cho phép quan sát đồng thời nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ thực tế. Phụ kiện giá đỡ đa dạng, đáp ứng để giữ lắc nhiều vật tư, dụng cụ khác nhau.
Bể điều nhiệt có chức năng hẹn giờ.
Bể điều nhiệt tuần hoàn – NE4-14P (Nickel-Anh)
Bên trong được làm bằng thép không rỉ .Bên ngoài được làm bằng thép không rỉ, mạ kẽm và phủ lớp sơn tĩnh điện chống ăn mòn, hóa chất, dễ dàng vệ sinh
Bể điều nhiệt tuần hoàn – NE4-22P (Nickel-Anh)
Bên trong được làm bằng thép không rỉ .Bên ngoài được làm bằng thép không rỉ, mạ kẽm và phủ lớp sơn tĩnh điện chống ăn mòn, hóa chất, dễ dàng vệ sinh
Bể điều nhiệt tuần hoàn – NE4-28P (Nickel-Anh)
Bể điều nhiệt hoàn lưu NE4-28P cung cấp môi trường nhiệt độ ổn định và độ chính xác cao trong thời gian dài.
– Thể tích: 28 lít
– Kích thước ngoài (WxDxH): 537x332x240 mm
– Kích thước trong (WxDxH): 395x298x200 mm
– Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ môi trường +5 °C đến 99 °C (thiết bị mua thêm DC2-300 có thể làm lạnh từ nhiệt độ môi trường đến -20°C)
Bể điều nhiệt tuần hoàn – NE4-8P (Nickel-Anh)
Bể điều nhiệt hoàn lưu cung cấp môi trường nhiệt độ ổn định và độ chính xác cao trong thời gian dài
Bể rửa siêu âm – WUC-A10H (Daihan-HQ)
Bể rửa siêu âm – WUC-A10H được sử dụng phòng thí nghiệm, y tế, phòng khám y khoa, nha khoa, sản xuất thủy tinh, đồng hồ, mắt kính, kim hoàn, trang sức, vàng bạc, đá quý, sản xuất xi măng, vật liệu…
– Nhiệt độ gia nhiệt: từ nhiệt độ phòng đến 85℃
– Dung tích bể: 10 Lít
– Tần số siêu âm: 40kHz
– Kích thước bên trong bể: 290 x 240 x 150 mm (rộng x sâu x cao)
Bể rửa siêu âm 1 lít – SW1H(Nickel-Anh)
Bể rửa siêu âm SW1H là thiết bị cần thiết cho phòng thí nghiệm có tác dụng làm sạch dụng cụ, thiết bị bằng sóng siêu âm. Tránh được bể, hỏng dụng cụ, thiết bị khi làm sạch bằng tay.
– Nhiệt độ hoạt động từ 30 đến 80°C với gia số 5°C
– Thể tích: 1 lít
– Tần số siêu âm: 37 kHz
– Kích thước trong (WxDxH): rộng 190 x sâu 85 x cao 60mm
– Kích thước ngoài (WxDxH): rộng 200 x sâu 100 x cao 180mm
Bể rửa siêu âm 12.75L – S 120 H (Elma- Đức)
Bể rửa siêu âm S 120 H được sử dụng phòng thí nghiệm, y tế, phòng khám y khoa, nha khoa, sản xuất thủy tinh, đồng hồ, mắt kính, kim hoàn, trang sức, vàng bạc, đá quý, sản xuất xi măng, vật liệu…
– Chức năng gia nhiệt: max. 80°C
– Thể tích: 12.75 lít
– Kích thước bể: rộng 300 x sâu 240 x cao 200mm
– Kích thước sản phẩm 365 x sâu 278 x cao 321mm
Bể rửa siêu âm 12L – SW12H (Nickel-Anh)
Bể rửa siêu âm SW12H là thiết bị cần thiết cho phòng thí nghiệm có tác dụng làm sạch dụng cụ, thiết bị bằng sóng siêu âm. Tránh được bể, hỏng dụng cụ, thiết bị khi làm sạch bằng tay.
– Nhiệt độ hoạt động từ 30 đến 80°C với gia số 5°C
– Thể tích: 12 lít.
– Kích thước trong (WxDxH): rộng 190 x sâu 85 x cao 60mm.
– Kích thước ngoài (WxDxH): rộng 200 x sâu 100 x cao 180mm.
Bể rửa siêu âm 18L – S 180 H (Elma- Đức)
Bể rửa siêu âm S 180 H làm sạch các dụng cụ trong phòng thí nghiệm dựa trên sóng siêu âm kết hợp với nhiệt độ, đặc biệt là những dụng cụ có kho nhỏ mà dụng cụ rửa bình thường không thể làm sạch
– Chức năng gia nhiệt: max 80°C
– Kích thước máy chính (mm): rộng 390 x sâu 340 x cao 321
– Kích thước bể(mm): rộng 327 x sâu 300 x cao 200
– Dung tích tối đa của bể: 18 lít
Bể rửa siêu âm 28L – S 300 H (Elma- Đức)
Bể rửa siêu âm S 300 H được sử dụng phòng thí nghiệm, y tế, phòng khám y khoa, nha khoa, sản xuất thủy tinh, đồng hồ, mắt kính, kim hoàn, trang sức, vàng bạc, đá quý, sản xuất xi măng, vật liệu…
– Chức năng gia nhiệt: max. 80°C
– Thể tích: 28 lít
– Kích thước bể: dài 505 x rộng 300 x cao 200mm
– Kích thước máy chính: dài 568 x rộng 340 x cao 321mm
Bể rửa siêu âm 30L – SW30H (Nickel-Anh)
Bể rửa siêu âm SW30H là thiết bị cần thiết cho phòng thí nghiệm phân tích, dược phẩm và công nghiệp như khử khí, hòa tan và làm sạch với với tần số siêu âm 38kHz.
– Nhiệt độ hoạt động từ 30 đến 80°C với gia số 5°C
– Thể tích: 28 lít
– Kích thước trong (WxDxH): rộng 505 x sâu 300 x cao 200mm
– Kích thước ngoài (WxDxH): rộng 568 x sâu 340 x cao 321 mm
Bể rửa siêu âm 3L – SW3H (Nickel-Anh)
Bể rửa siêu âm SW3H là thiết bị cần thiết cho phòng thí nghiệm có tác dụng làm sạch dụng cụ, thiết bị bằng sóng siêu âm. Tránh được bể, hỏng dụng cụ, thiết bị khi làm sạch bằng tay.
– Nhiệt độ hoạt động từ 30 đến 80°C với gia số 5°C
– Thể tích: 3 lít
– Tần số siêu âm: 37 kHz
– Kích thước trong (WxDxH): rộng 240 x sâu 137 x cao 100mm
– Kích thước ngoài (WxDxH): rộng 250 x sâu 120 x cao 220 mm
Bể rửa siêu âm 45L – S 450 H(Elma- Đức)
Bể rửa siêu âm S 450 H được sử dụng phòng thí nghiệm, y tế, phòng khám y khoa, nha khoa, sản xuất thủy tinh, đồng hồ, mắt kính, kim hoàn, trang sức, vàng bạc, đá quý, sản xuất xi măng, vật liệu…
– Chức năng gia nhiệt: max. 80°C
– Thể tích:45 lít
– Kích thước bể: rộng 500 x sâu 300 x cao 300mm
– Kích thước máy chính: rộng 615 x sâu 370 x cao 467mm
Bể rửa siêu âm 6L – SW6H (Nickel-Anh)
Bể rửa siêu âm SW6H là thiết bị cần thiết cho phòng thí nghiệm có tác dụng làm sạch dụng cụ, thiết bị bằng sóng siêu âm. Tránh được bể, hỏng dụng cụ, thiết bị khi làm sạch bằng tay.
– Nhiệt độ hoạt động từ 30 đến 80°C với gia số 5°C
– Thể tích: 6 lít
– Tần số siêu âm: 37 kHz
– Kích thước trong (WxDxH): rộng 310 x sâu 160 x cao 270mm
– Kích thước ngoài (WxDxH): rộng 300 x sâu 150 x cao 150mm
Bể rửa siêu âm 9.5L – S 100 H (Elma- Đức)
Bể rửa siêu âm S 100 H s với các tính năng đặc biệt và tần số siêu âm 37 kHz sẽ đáp ứng lý tưởng cho tất cả các ứng dụng làm sạch khác nhau.
– Chức năng gia nhiệt: max. 80°C
– Thê tích: 9.5 lít
– Kích thước bể: dài 300 x rộng 240 x cao 150mm
– Kích thước máy chính: dài 365 x rộng 278 x cao 264mm
Block gia nhiệt – BH-1/DIG (Nickel-Anh)
Máy ổn nhiệt khô dùng để nuôi cấy, ủ ấm môi trường, phản ứng enzyme, xác định ure máu, xét nghiệm miễn dịch, điểm chảy, điểm sôi,…
Bơm chân không – Rocker 300 (Rocker-Đài loan)
Sử dụng để lọc trong thí nghiệm vi sinh, lấy mẫu khí, thí nghiệm chất rắn nổi, lọc chân không
Bơm chân không – Rocker 400 (Rocker-Đài loan)
Bơm chân không. Model: Rocker 400 (Đài Loan). Vận hành bằng piston; không cần chất bôi trơn, không cần thay dầu thường xuyên hay bảo trì, do đó không gây ô nhiễm dầu. Sử dụng để lọc trong thí nghiệm vi sinh, lấy mẫu khí, thí nghiệm chất rắn nổi, lọc chân không
Bơm chân không – Rocker 430 (Rocker-Đài loan)
Sử dụng để lọc trong thí nghiệm vi sinh, lấy mẫu khí, thí nghiệm chất rắn nổi, lọc chân không
Bơm chân không Model: DOA-P504-BN (Gast- Mỹ)
Bơm chân không Gast DOA P504-BN được đánh giá là một trong những sản phẩm tốt nhất hiện nay để trợ giúp các nhà nghiên cứu tạo được môi trường chân không thuận lợi.
Bơm hút chân không khô Gast DOA-P504-BN được sử dụng phổ biến trong phòng thí nghiệm là một trong những sản phẩm thông dụng của hãng sản xuất Gast.
Bút đo pH Chống vô nước – pH55 (Milwaukee-Rumani)
Bút đo độ pH, đo nhiệt độ điện tử pH55 tích hợp 2 tính năng trong 1 sản phẩm, có khả năng đo pH và do nhiệt độ cùng lúc hiển thị trên màn hình điện tử cho những thông số chính xác, rõ ràng.
Bút đo PH-11 (Horiba – Nhật)
Bút đo ph Horiba pH 11 được thiết kế nhỏ gọn đặc biệt là thuận tiện trong quá trình đo mang lại hiệu quả cực kì cao cho người sử dụng.
Bút đo pH/EC/TDS/nhiệt độ thang cao – HI98130 (Hanna)
Bút đo độ pH HI98130 là một trong số các dòng máy đo pH cho kết quả đo chính xác, khả năng chống thấm nước cao. Bên cạnh đo độ pH máy còn có thể đo EC / TDS và nhiệt độ. Với màn hình LCD cho phép đọc dữ liệu nhanh chóng, dễ dàng, khả năng tự động tắt thông minh khi không sử dụng. Ngoài ra, máy còn có khả năng tự động bù trừ nhiệt độ.
Bút đo pH/EC/TDS/nhiệt độ thang thấp – HI98129( Hanna )
Bút đo pH HI98129 chống thấm nước, có độ chính xác cao có thể đo EC/TDS với mối nối vải. Các mối nối vải mở rộng giúp tăng tuổi thọ điện cực và điện cực pH thay thế được. Ngoài ra, điện cực thay thế không có chân nên không bị cong hoặc gãy.
Bút đo pH/Nhiệt độ – HI98103 (Hanna)
Bút đo pH Hanna HI98103 là loại máy đo pH nước với khả năng đo từ 0.0 đến 14.0, với thiết kế bỏ túi nhỏ gọn vô cùng tiện lợi cùng khả năng hiệu chuẩn tự động, đây là sản phẩm đo pH giá thành phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
Bút đo pH/Nhiệt độ – HI98127 (Hanna)
Bút đo pH Hanna HI98127 là dòng máy đo pH cầm tay tiện dụng có kích thước nhỏ gọn, cung cấp kết quả đo chính xác trong thời gian nhanh chóng. Máy được ứng dụng vào nhiều ngành nghề và cả trong cuộc sống sinh hoạt thường ngày.
Bút Đo pH/Nhiệt Độ Với Độ Phân Giải 0.1pH – HI98107 (Hanna)
Máy đo pH/Nhiệt Độ trong nước
– Thiết kế dạng nhỏ gọn, bỏ túi tiện lợi.
– Độ phân giải 0.1pH
– Hiệu chuẩn tự động, thông minh với nút CAL nhanh chóng.
– Bù nhiệt tự động cho kết quả đo chính xác.
– Máy đo cung cấp kèm dung dịch chuẩn, dung dịch rửa, bảo quản cùng hộp đựng tiện lợi.
Bút đo pH/ORP/nhiệt độ – HI98121 (Hanna)
– Thiết kế dạng bỏ túi, nhỏ gọn
– Đo pH, ORP và nhiệt độ đồng thời
– Bù nhiệt độ tự động
– Hiệu chuẩn pH tự động
– Máy đo cung cấp kèm đầy đủ phụ kiện như điện cực, dung dịch chuẩn và rửa điện cực
Cân phân tích 2 số – ME2002
Cân phân tích điện tử chuyên dùng phòng phân tích, phòng thí nghiệm, cân vàng,… những nơi có yêu cầu về độ chính xác cao.
– Khả năng cân: 2200g
– Độ đọc: 0.01 g
Cân Phân Tích 2 số – Quintix 3102-1S
Hãng sản xuất Sartorius của Đức có công nghệ Monolithic tiên tiến nhất hiện nay với màn hình cảm ứng điện dung. Thiết kế nhỏ gọn tiết kiệm diện tích phù hợp cho các phòng thí nghiệm, cân đo độ cao su, cân ngành vàng, cân định lượng giá trị nhỏ.
– Khả năng cân : 3100g
– Độ phân giải : 0.01g
Cân phân tích 4 số – ME204E
ME series là dòng cân thế hệ mới nhất của Mettler Toledo, được thiết kế trên nền tảng phương châm hiệu quả, thuận tiện và kinh tế. Cấu trúc vững chắc và chất liệu chất lượng cao, đảm bảo kết quả nhanh, ổn định và chính xác. Số hiển thị lớn trên màn hình sáng, kèm theo đèn nền đảm bảo dễ đọc trong tất cả các môi trường làm việc. Phù hợp theo tiêu chuẩn ISO/ GLP.
– Khả năng cân: 220g
– Độ đọc: 0.1mg
Cân phân tích 4 số – Practum 124-1S
Cân phân tích điện tử chuyên dùng phòng phân tích, phòng thí nghiệm, cân vàng,… những nơi có yêu cầu về độ chính xác cao. Cân chuẩn nội có cổng RS232 kết nối máy in, máy tính.
– Khả năng cân tối đa :120g
– Độ chính xác :0,0001g
Cân phân tích 4 số – Practum 224-1S
Cân phân tích điện tử chuyên dùng phòng phân tích, phòng thí nghiệm, cân vàng,… những nơi có yêu cầu về độ chính xác cao. Cân chuẩn nội có cổng RS232 kết nối máy in, máy tính.
– Khả năng cân Max :220g
– Độ chính xác :0,0001g
Cân phân tích 4 số – Quintix 224-1S
Cân phân tích 4 số lẻ của sartorius là dòng cân có độ chính xác cao, sử dụng phổ biến trong các phòng thí nghiệm phân tích thực phẩm, dược phẩm, viện nghiên cứu…
– Mức cân lớn nhất Max : 220g
– Mức cân nhỏ nhất : Min = 0.0001g
Cân phân tích 4 số lẻ – ML204T/00
Cân phân tích điện tử chuyên dùng phòng phân tích, phòng thí nghiệm, cân vàng,… những nơi có yêu cầu về độ chính xác cao.
– Khả năng cân: 220g
– Độ đọc: 0.1mg
Cân phân tích 5 số – PX225D
Màn hình hiển thị tinh thể lỏng (LCD) rộng, thuận tiện cho cài đặt và sử dụng. Chuyên dùng để cân phân tích mẫu, vật đòi hỏi độ chính xác cao, thích hợp cho các phòng thí nghiệm, viện kiểm nghiệm,…
– Khoảng cân: 82/220g
– Độ chính xác: 0.00001/0.0001g
Cân phân tích 5 số lẻ – GH-202
Cân phân tích 05 số lẻ, Model GH-202 được thiết kế cho các công việc phân tích trọng lượng cơ bản trong phòng thí nghiệm, công nghiệp và giáo dục..
Cân sấy ẩm – MB120 (Ohaus- Mỹ)
Cân sấy ẩm model MB120 của hãng Ohaus-Mỹ được thiết kế chuyên nghiệp cho phân tích độ ẩm, độ ẩm được xác định dễ dàng và chính xác, độ chính xác cao và hiệu quả trong phân tích của phòng thí nghiệm.
Mức cân tối đa: 120g
Cân sấy ẩm – MB25 (Ohaus- Mỹ)
Cân sấy ẩm model MB25 của hãng Ohaus-Mỹ được thiết kế chuyên nghiệp cho phân tích độ ẩm, độ ẩm được xác định dễ dàng và chính xác, độ chính xác cao và hiệu quả trong phân tích của phòng thí nghiệm.
Mức cân tối đa: 110g
Cân sấy ẩm – MX-50 (AND- Nhật Bản)
Cân sấy ẩm model MX-50 của hãng AND-Nhật dùng xác định độ ẩm nhanh cho các ngành chế biến thực phẩm, dược phẩm, thức ăn giá súc, hoá nghiệm,… tiện lợi, nhanh chóng, chính xác hơn phương pháp cân rồi qua tủ sấy,…
Mức cân tối đa: 51g
Cân sấy ẩm- MA37-1 (Sartorius – Đức)
Cân sấy ẩm model MA37-1 của hãng Sartorius – Đức là thế hệ cân sấy ẩm mới, màn hình cảm ứng, thiết kế nhỏ gọn tiết kiệm diện tích phục vụ các ứng dụng đơn giản (đo hàm lượng độ ẩm mẫu), dễ sử dụng, tốc độ phân tích nhanh và cho kết quả chính xác, lập lại tốt với công nghệ Monolithic Weighingcell nổi tiếng của Sartorius Germany.
Mức cân tối đa/Độ nhạy: 70g/0.001 g
Cân sấy ẩm- MB23 (Ohaus- Mỹ)
Cân sấy ẩm model MB23 của hãng Ohaus-Mỹ được thiết kế chuyên nghiệp cho phân tích độ ẩm, độ ẩm được xác định dễ dàng và chính xác, độ chính xác cao và hiệu quả trong phân tích của phòng thí nghiệm.
Mức cân tối đa: 110g
Cân sấy ẩm- MB90 (Ohaus- Mỹ)
Cân sấy ẩm model MB90 của hãng Ohaus-Mỹ được thiết kế chuyên nghiệp cho phân tích độ ẩm, độ ẩm được xác định dễ dàng và chính xác, độ chính xác cao và hiệu quả trong phân tích của phòng thí nghiệm.
Mức cân tối đa: 90g
Hệ thống làm lạnh tuần hoàn
– Máy làm lạnh tuần hoàn hiệu suất cao với công suất làm lạnh 400W mạnh mẽ.
– Được thiết kế cho các ứng dụng lên tới -20°C.
– Bơm PEEK được kiểm soát tốc độ cho phép điều chỉnh liên tục gián tiếp lưu lượng và áp suất.
– Do nhiệt độ ổn định tuyệt vời của nó trong khoảng ± 0.1 K (@ -10 ° C), RC 2 có thể xử lý cả các ứng dụng phức tạp.
I’screen CAP v2, Chloramphenicol ELISA Kit
I’screen CAP v2 is a kit prepared for a competitive immunoenzymatic assay for the quantitative analysis of chloramphenicol.
Analysable samples: Urine, Water, Serum and Plasma, Tissue, Honey, Seafood, Egg.
Assay time: 45 min
Packing
HU0050002 – Microtiter plate with 96 wells.
Brand: Gold Standard Diagnostics – USA
Khúc xạ kế điện tử đo độ mặn – PAL-03S – 4403 (Atago-Nhật Bản)
- Khúc xạ kế đo độ mặn ATAGO PAL-03S được sử dụng để đo nước muối (g/100g).
- Thiết bị có tính năng tự động bù trừ nhiệt độ.
- Khoảng đo: 0.0….28.0% Brix
Khúc xạ kế điện tử đo độ ngọt – Pal-alpha, brix 0,0-85%: 0%( Atago-Nhật Bản)
- Khúc xạ kế điện tử đo độ ngọt ATAGO PAL-alpha là thiết bị cầm tay được thiết kế đặc biệt để đo độ brix. Phục vụ cho ngành công nghiệp chế biến hoa quả, thực phẩm và nước giải khát, …
- Khoảng đo: 0,0…85,0% Brix
Khúc xạ kế đo độ mặn – RF20 (EXTECH-Mỹ)
- Khúc xạ kế đo độ mặn Extech – RF20 được làm bằng chất liệu cứng cáp, chịu được va chạm giúp sản bền lâu, chống mài mòn sau thời gian sử dụng. Với thiết kế nhỏ gọn dễ dàng mang theo sử dụng hoặc cất khi không sử dụng. Thao tác dễ dàng và thích hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam. Kết quả được hiển thị trên màn hình điện tử với độ chính xác cao giúp người sử dụng dễ dàng đọc kết quả và làm việc hiệu quả nhanh chóng hơn.
- Khoảng đo: 0 … 100ppt
Khúc xạ kế đo độ mặn (0-28%) – Master -S28M (Atago-Nhật Bản)
- Khúc xạ kế đo độ mặn ATAGO Master S28M được sử dụng rộng rãi trong ngành nuôi trồng thủy hải sản, ngành công nghiệp sản xuất muối và công nghiệp chế biến thực phẩm.
- Khoảng đo: 0.0…28.0%
Khúc xạ kế đo độ mặn (đo NaCl 0-10%) – Master-S10M, (Atago-Nhật Bản)
- Khúc xạ kế đo độ mặn ATAGO Master S10M được sử dụng rộng rãi trong ngành nuôi trồng thủy hải sản, ngành công nghiệp sản xuất muối và công nghiệp chế biến thực phẩm.
- Khoảng đo: 0 … 10%
Khúc xạ kế đo độ ngọt – Master 93H,Brix 45-93% (Atago-Nhật Bản)
- Khúc xạ kế điện tử đo độ ngọt ATAGO Master 93H là thiết bị cầm tay được thiết kế đặc biệt để đo độ brix. Phục vụ cho ngành công nghiệp chế biến hoa quả, thực phẩm và nước giải khát, …
- Khoảng đo: 45.0 … 93.0% Brix
Khúc xạ kế đo độ ngọt – Master-53Pα (Atago-Nhật Bản)
- Khúc xạ kế điện tử đo độ ngọt ATAGO Master-53Pα là thiết bị cầm tay được thiết kế đặc biệt để đo độ brix. Phục vụ cho ngành công nghiệp chế biến hoa quả, thực phẩm và nước giải khát, …
- Khoảng đo: 0.0…53.0 % Brix
Khúc xạ kế đo độ ngọt Brix 0-93% ± 0.1% (Atago-Nhật Bản)
- Máy đo độ ngọt ATAGO PAL-3 được sản xuất dựa trên công nghệ hiện đại tiên tiến của Nhật Bản, với thiết kế đơn giản, nhỏ gọn. ghi lại chính xác độ ngọt của đa dạng thực phẩm. Phục vụ cho ngành công nghiệp chế biến hoa quả, thực phẩm, nước giải khát, …
- Khoảng đo: 0.0 … 93.0%
Khúc xạ kế đo độ ngọt brix 0,0-53% – Pal-1 (Atago-Nhật Bản)
- Khúc xạ kế đo độ ngọt ATAGO Pal-1 sở hữu thiết kế nhỏ gọn, tiện dụng, đem đến sự tiện lợi nhất cho người sử dụng.
- Khoảng đo: 0,0 – 53,0%
Khúc xạ kế đo độ ngọt brix 0,0-93% – Pal-S (Atago-Nhật Bản)
- Khúc xạ kế điện tử đo độ ngọt ATAGO Pal-S là thiết bị cầm tay được thiết kế đặc biệt để đo độ brix. Phục vụ cho ngành công nghiệp chế biến hoa quả, thực phẩm và nước giải khát, …
- Khoảng đo: 0,0 – 93,0%
Khúc xạ kế đo độ ngọt dạng bút 0,0-85%-PEN-PRO (Atago-Nhật Bản)
- Khúc xạ kế điện tử đo độ ngọt ATAGO PEN-PRO là thiết bị cầm tay được thiết kế đặc biệt để đo độ brix. Phục vụ cho ngành công nghiệp chế biến hoa quả, thực phẩm và nước giải khát, …
- Khoảng đo: 0.0 … 85.0% Brix
Khúc xạ kế đo độ ngọt điện tử PAL-2 (Atago-Nhật Bản)
- Khúc xạ kế điện tử đo độ ngọt ATAGO PAL-2 là thiết bị cầm tay được thiết kế đặc biệt để đo độ brix. Phục vụ cho ngành công nghiệp chế biến hoa quả, thực phẩm và nước giải khát, …
- Khoảng đo: 45.0 … 93.0% Brix
Khúc xạ kế đo độ ngọt Master-53M (Atago-Nhật Bản)
Khúc xạ kế đo độ ngọt ATAGO Master-53M là thiết bị cầm tay được thiết kế đặc biệt để đo độ brix.
Phục vụ cho ngành công nghiệp chế biến hoa quả và nước giải khát, …
Khoảng đo: 0.0 … 53.0% Brix
Khúc xạ kế đo độ ngọt và độ ẩm mật ong – RH5890 (Trans Instruments – Singapore)
- Khúc xạ kế đo độ ngọt và độ ẩm mật ong model RH5890 của hãng
- TRANS INSTRUMENTS – SINGAPORE là máy đo độ ngọt mật ong có cấu tạo cầm tay rất gọn nhẹ, tiện dụng, độ bền cao, sử dụng đơn giản mà chi phí lại thấp. Máy này hỗ trợ tính năng tự động điều chỉnh nhiệt độ do ảnh hưởng của môi trường nên giúp đưa ra kết quả đo tin cậy.
- Khoảng đo: 58% … 90%
Khúc xạ kế đo độ ngọt, brix 0.0 to 32.0% – PR-32α (Atago-Nhật Bản)
Khúc xạ kế điện tử đo độ ngọt ATAGO PR-32α là thiết bị cầm tay được thiết kế đặc biệt để đo độ brix. Phục vụ cho ngành công nghiệp chế biến hoa quả, thực phẩm và nước giải khát, …
Khoảng đo: 0.0 … 32.0%
Khúc xạ kế độ mặn – ES-421 (Atago-Nhật Bản)
- Khúc xạ kế điện tử đo độ mặn pallete ATAGO ES-421 là thiết bị để bàn được thiết kế đặc biệt để đo độ mặn. Phục vụ cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, …
- Khoảng đo: : 0.00 … 10.0% (g/100g)
Khúc xạ kế độ mặn 0 – 100 ‰ – PAL-06S (Atago-Nhật Bản)
- Khúc xạ kế đo độ mặn ATAGO PAL-06S đang là lựa chọn và được tin dùng trong công nghiệp, sản xuất thủy sản, nước mắm, thực phẩm và phụ gia thực phẩm bởi cách sử dụng đơn giản, dễ dàng bằng cách nhỏ một vài giọt nước (có chứa muối) lên trên lăng kính.
- Khoảng đo: 0 … 100 ‰
Khúc xạ kế độ mặn Tự động bù trừ nhiệt độ – Master -S28 α (Atago-Nhật Bản)
- Khúc xạ kế đo độ mặn ATAGO Master-S28α (alpha) là thiết bị đo độ mặn trong chế biến thủy hải sản, thực phẩm…sử dụng trong các nhà máy, xí nghiệp, hoặc cá nhân tùy vào mục đích sử dụng.
- Khoảng đo: 0.0 … 28.0g
Khúc xạ kế đo nông độ hydrogen peroxide trong nước hiển thị số – PR-50HO (Atago-Nhật Bản)
Khúc xạ kế kỹ thuật số ATAGO PR-50HO có các thang đo người dùng có thể lập trình cho phép kiểm soát các nồng độ chất lỏng khác nhau
Khoảng đo: 45.0 … 93.0% Brix
Khúc xạ kế Master -S/Mill2 – 2491 (Atago-Nhật Bản)
- Khúc xạ kế đo độ mặn ATAGO Master-S/Milα hay còn được gọi là máy đo độ mặn chuyên dùng để đo độ mặn của nước thủy sản, thủy sinh, thủy canh…, được thiết kế tiêu chuẩn, tự bù nhiệt tự động, nhỏ gọn, dễ sử dụng, kết quả đo tin cậy, tiện dụng khi đi hiện trường.
- Khoảng đo: 0 …100%
Khúc xạ kế OPTi Multiple scale (Bellingham stanley-Anh)
- Khúc xạ kế điện tử cầm tay model 38-01 OPTi Multiple scale của hãng BELLINGHAM STANLEY – ANH với 50 thang đo tích hợp trong một thiết bị, có thể ứng dụng cho hầu hết các lĩnh vực như: thực phẩm, đồ uống, hóa chất, …
- Khoảng đo: 0 … 30 % Starch
Khúc xạ kế Pal-salt – 4250 (Atago-Nhật Bản)
- Khúc xạ kế điện tử đo độ mặn ATAGO PAL-SALT 4250 là thiết bị cầm tay được thiết kế đặc biệt để đo độ mặn. Đo nồng độ muối của nước biển, nước lợ, nước nuôi trồng thủy hải sản, theo dõi sự xâm nhập mặn…
- Khoảng đo: 3.0 … 10.0%.
Khúc xạ kế tự động – RX-5000α – Plus (Atago-Nhật Bản)
- Khúc xạ kế tự động ATAGO RX-5000α (alpha)-Plus có phần nhiệt để điều khiển nhiệt nên bể điều nhiệt để kiểm soát hằng số nhiệt là không cần thiết.
- Khoảng đo: : 0.00 … 100.00%
Kính hiển vi 3 mắt – Axiolab 5 (Carl Zeiss – Đức)
Kính hiển vi Axiolab 5 của hãng Carl Zeiss – Đức được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực giáo dục hoặc nghiên cứu. Kết hợp Axiolab 5 với camera màu Axiocam 208 và tận dụng tối đa khái niệm kính hiển vi thông minh: bạn sẽ được trải nghiệm một dạng tài liệu kỹ thuật số hoàn toàn mới. Chỉ cần tập trung mẫu của bạn và nhấn một nút duy nhất để hình ảnh sắc nét với màu sắc trung thực. Hình ảnh kỹ thuật số sẽ trông giống hệt như bạn nhìn thấy nó qua thị kính, với tất cả các chi tiết và sự khác biệt màu sắc tinh tế có thể nhìn thấy rõ.
Kính hiển vi sinh học – MB.1152 (Euromex-Hà lan)
Kính hiển vi sinh học bao gồm các model MB.1052, MB.1152, MB.1652 đây là các model thuộc dòng sản phẩm MB.Series-2 cơ bản của hãng Euromex-Hà Lan với thiết kế đơn giản,gọn nhẹ phù hợp với các các ứng dụng phổ thông, triển khai để học sinh làm quen với tại các trường cấp 2,cấp 3,..hoặc các ứng dụng trong nông nghiệp,nuôi trồng thủy-hải sản.
Kính hiển vi sinh học 2 mắt – B-159 (Optika-Ý)
Kính hiển vi sinh học B-159 của hãng Optika – Ý là sản phẩm chất lượng cao được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu, tạo hình ảnh khuếch đại chất lượng nhất, được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực giáo dục.
Kính hiển vi sinh học 2 mắt , Model: CX-23 (Olympus- Nhật Bản)
Kính hiển vi sinh học 2 mắt Olympus CX23 là một trong những dòng kính hiển vi nổi bật của thương hiệu này bởi vì nó đạt được chất lượng quang học và cơ khí cao nhưng lại đi kèm với giá thành rẻ.
Kính hiển vi sinh học 3 mắt – 86.041 (Euromex-Hà lan)
Kính hiển vi sinh học model 86.041 thuộc dòng B và B+ (Novex) có cấu hình cao, dễ nâng cấp cho các ứng dụng cao hơn. Được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như giáo dục, các trường đại học, các phòng thí nghiệm, nghiên cứu, bệnh viện…
Kính hiển vi sinh học 3 mắt – BB.1153-PL (Euromex-Hà lan)
Kính hiển vi sinh học model BB.1153-PL của hãng Euromex- Hà Lan, BioBlue Lab 3 mắt dòng kính hiển vi hiện đại của hãng Euromex – Hà lan, được dùng rất phổ biến trong lĩnh vực giáo dục, các trường đại học, các phòng thí nghiệm nhỏ với chi phí đầu tư thấp. Toàn bộ hệ quang của dòng kính BioBlue đều được thiết kế và xử lí chống nấm mốc, giảm thiểu khả năng phát triển của nấm mốc, ảnh hưởng đến tuổi thọ hệ quang và hiệu quả quan sát.
Kính hiển vi sinh học 3 mắt – BS.1153-EPL (Euromex-Hà lan)
Kính hiển vi sinh học dòng BS.1153-Series là dòng kính 3 mắt cao cấp của hãng Euromex-Hà Lan gồm các model chính như BS.1153-EPL, BS.1153-EPLi và BS.1153-PLi có thiết kế mạnh mẽ,vững chắc với một cấu hình rất cao phù hợp với các ứng dụng yêu cầu phức tạp như phòng xét nghiệm,phân tích,phòng nghiên cứu,..
Kính hiển vi sinh học 3 mắt – IS.1153-EPL (Euromex-Hà lan)
Kính hiển vi sinh học model IS.1153 EPL thuộc dòng Euromex iScope 2 mắt là dòng kính hiển vi hiện đại của hãng Euromex – Hà Lan, được dùng rất phổ biến trong lĩnh vực giáo dục, các trường đại học, các phòng thí nghiệm, nghiên cứu; đặc biệt phù hợp với các ứng dụng nghiên cứu tế bào học và bệnh lý học.
Kính hiển vi sinh học 3 mắt Model: IS.1153-EPL HSX: Euromex-Hà lan
Kính hiển vi sinh học model 86.025 thuộc dòng B và B+ (Novex) có cấu hình cao, dễ nâng cấp cho các ứng dụng cao hơn. Được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như giáo dục, các trường đại học, các phòng thí nghiệm, nghiên cứu, bệnh viện…
Kính hiển vi sinh học B-192 (Optika-Ý)
Kính hiển vi sinh học model B-192 của hãng Optika – Ý, được nhập khẩu chính hãng, cho hình ảnh rõ, sắc nét, rất phù hợp với giáo dục, đào tạo, nghiên cứu, thí nghiệm, y tế
Kính hiển vi sinh học huỳnh quang – B-510FL (Optika-Ý)
Kính hiển vi sinh học huỳnh quang model B-510FL (3 đường truyền quang) của hãng Optika-Ý, độ phóng đại 400x, các vật kính IOS W-PLAN F, Các bộ lọc màu xanh dương và xanh lá
Kính hiển vi sinh học nền đen – B-510DK (Optika-Ý)
Kính hiển vi sinh học nền đen model B-510DK là sản phẩm của hãng Optika – Italy, đây là sản phẩm chuyên dụng cao cấp với vật kính phẳng W-Plan và hệ thống quang học tốt nhất do đó đạt hiệu năng phóng đại tối đa cho hình ảnh sắc nét,rõ ràng và có độ tương phản cao đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và quan sát cấu trúc tế bào (tế bào học), giải phẫu học, chuẩn đoán lâm sàng. vi sinh vật, các ứng dụng nâng cao trong công nghệ sinh học, khoa học sự sống, y tế
Lò nung , Model: LE 6/11/R7 (Nabertherm – Đức)
- Dòng lò nung LE là dòng sản phẩm lò nung tiêu chuẩn thông dụng của hãng Nabertherm – Đức. Sản phẩm có thiết kế nhỏ gọn, với hiệu suất sử dụng cao và giá thành tương đối thấp.
- Nhiệt độ: 1100°C
- Thể tích: 6L
Lò nung, Model: L 9/12 (Nabertherm – Đức)
- Lò nung phòng thí nghiệm Nabertherm là dòng sản phẩm lò nung có thiết kế hiện đại với độ tin cậy cao. Rất thích hợp với sử dụng cho các phòng thí nghiệm, phòng phân tích, các viện nghiên cứu, phòng chất lượng của các nhà máy…
- Dung tích buồng: 9 lít
- Nhiệt độ tối đa: 1200°C
Lò nung, Model: LE 2/11/R7 (Nabertherm – Đức)
Dòng lò nung LE là dòng sản phẩm lò nung tiêu chuẩn thông dụng của hãng Nabertherm – Đức. Sản phẩm có thiết kế nhỏ gọn, với hiệu suất sử dụng cao và giá thành tương đối thấp.
– Nhiệt độ tối đa: 1100 °C
– Dung tích buồng: 2 lít
Lò nung, Model: LT15/11/B410 (Nabertherm – Đức)
- Dòng lò nung LE là dòng sản phẩm lò nung tiêu chuẩn thông dụng của hãng Nabertherm – Đức. Sản phẩm có thiết kế nhỏ gọn, với hiệu suất sử dụng cao và giá thành tương đối thấp.
- Nhiệt độ: 1100°C
- Thể tích: 15L
Lò nung, Model: LT3/11/B410 (Nabertherm – Đức)
Lò nung 3L Model: LT3/11/B410 LE là dòng sản phẩm lò nung tiêu chuẩn thông dụng của hãng Nabertherm – Đức. Sản phẩm có thiết kế nhỏ gọn, với hiệu suất sử dụng cao và giá thành tương đối thấp.
– Nhiệt độ tối đa: max.1100°C
– Dung tích lòng: 3 lít (160 x 140 x 100 mm)
Lò nung, Model: LT9/11/B410 (Nabertherm – Đức)
Lò nung 9 lít 1100°C – LT9/11/B410 Nabertherm là dòng sản phẩm lò nung có thiết kế hiện đại với độ tin cậy cao. Rất thích hợp với sử dụng cho các phòng thí nghiệm, phòng phân tích, các viện nghiên cứu, phòng chất lượng của các nhà máy…
– Nhiệt độ tối đa: 1100°C.
– Thể tích: 9 lít.
Lò nung, Model: N 7/H (Nabertherm – Đức)
N7/H của Nabertherm – Đức là loại lò nung với khả năng gia nhiệt cao lên đến 1280 độ chuyên dụng để nung ủ thép,… Lò có vỏ lò được làm bằng thép không gỉ, đồng thời được cách nhiệt tốt với loại sợi Non-Classified, là một giải pháp tuyệt vời cho các phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu vật liệu và các phòng phân tích của các nhà máy gang thép…
-Nhiệt độ tối đa: 1280°C
-Dung tích buồng: 7 lít
Máy Block gia nhiệt 2 buồng – BSH1002 (Benchmark-Mỹ)
Máy ổn nhiệt khô dùng để nuôi cấy, ủ ấm môi trường, phản ứng enzyme, xác định ure máu, xét nghiệm miễn dịch, điểm chảy, điểm sôi,…
Máy Block gia nhiệt 2 buồng – BSH5002-E (Benchmark-Mỹ)
Máy ổn nhiệt khô dùng để nuôi cấy, ủ ấm môi trường, phản ứng enzyme, xác định ure máu, xét nghiệm miễn dịch, điểm chảy, điểm sôi,…
Máy cất cô quay chân không – RV 3 V-C
– Máy cô quay chân không RV 3 V-C là một thiết bị cô quay chân không lí tưởng của IKA.
– Ứng dụng trong các ngành hóa dược, dược phẩm, công nghệ sinh học, trong nghiên cứu và phát triển, trong sản xuất và đảm bảo chất lượng, trong phòng thí nghiệm và các nhà máy.
– Nhờ sự thiết kế đặt biệt từ các vật liệu thủy tinh làm cho bình ngưng được sử dụng cực kì hiệu quả với diện tích lên đến 1500 cm².
Máy cất cô quay sinh hàn đứng
– Máy cô quay chân không với sinh hàn thẳng đứng, dùng cho chưng cất dung môi có điểm sôi cao hơn. Tiết kiệm mặt bằng 20% so với máy sinh hàn nghiêng.
– Cho phép thêm dung môi mà không cần phải ngưng trong quá trình cất quay
Máy cất nước 1 lần – 2001/4 (GFL-Đức)
- Máy cất nước GFL model 2104 dùng trong ngành nghiên cứu và phát triển như để chuẩn bị vi sinh và mẫu thuốc, cho mô và cấy mô cũng như dùng cho sản xuất thuốc thử và thuốc bôi dạng bôi. Hơn nữa, nước cất còn được dùng trong các qui trình vệ sinh và tiệt trùng, cho các dung dịch đệm và các ứng dụng vi sinh học và phân tích hoặc đo lường hoặc HPLC.
- Loại: cất nước 1 lần.
- Công suất: 4L/ giờ
Máy cất nước 1 lần – LPH4 (Lasany- Ấn Độ)
Máy cất nước 1 lần Lasany LPH4 có công suất 4 lít/h cho chất lượng nước đầu ra có độ dẫn điện thấ và chế độ bảo vệ an toàn nhiều mức.
Loại: cất nước 1 lần.
Công suất: 4L/ giờ
Máy cất nước 1 lần – WSB/4 (Hamilton–Anh)
Máy cất nước 1 lần WSB/4 Hamilton
Thanh đốt kim loại. Dùng để chưng cất nước, tạo ra nước tinh khiết bằng cách chưng cất nước.
Loại: cất nước 1 lần.
Công suất: 4L/ giờ
Máy cất nước 1 lần, Model: WSC/8 ( Hamilton–Anh)
Máy cất nước 1 lần WSC/8 là sản phẩm của hãng Hamilton – Anh Quốc có tốc độ chưng cất 8 Lít/h, sản phẩm có vỏ bảo vệ và hệ thống điều khiển tiến bộ.
Loại: cất nước 1 lần.
Công suất: 8L/ giờ
Máy cất nước 2 lần – WSC/4D (Hamilton–Anh)
Máy cất nước 2 lần Model. WSC/4D, Hamilton- Anh. Thanh đốt Silica 4 chiếc.
Dùng để chưng cất nước, tạo ra nước tinh khiết bằng cách chưng cất nước.
Thanh đốt Silica 4 chiếc.
Loại: cất nước 2 lần.
Công suất: 4L/ giờ
Máy cất nước hai lần – Model: A4000D (Cole-Parmer (Stuart) – Anh)
- Máy cất nước 2 lần là thiết bị được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực dược phẩm, y tế, hóa chất công nghiệp, các phòng thí nghiệm, cũng như các tổ chức nghiên cứu khoa học. So với máy cất nước 1 lần, máy này cần thêm 1 lần chưng cất để cho ra nước cất tinh khiết.
- Loại: cất nước 2 lần.
- Công suất: 4L/ giờ
Máy cất nước hai lần, Model: IDO-4D (Lasany- Ấn Độ)
- Máy cất nước 2 lần IDO-4D là thiết bị được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực dược phẩm, y tế, hóa chất công nghiệp, các phòng thí nghiệm, cũng như các tổ chức nghiên cứu khoa học. So với máy cất nước 1 lần, máy này cần thêm 1 lần chưng cất để cho ra nước cất tinh khiết.
- Loại: cất nước 2 lần.
- Công suất: 4L/ giờ
Máy cất nước một lần, Model: W4000 (Cole-Parmer (Stuart) – Anh)
- Máy cất nước một lần-W4000 được nhập khẩu chính hãng, đạt tiêu chuẩn, giá thành ổn định.
- Loại: cất nước 1 lần.
- Công suất: 4L/ giờ
Máy dập mẫu – Stomacher® 400 Circulator (Seward -Anh)
Sử dụng để dập mẫu trước khi đưa vào phân tích, được sử dụng nhiều trong phòng phân tích hóa chất và vi sinh, phân tích thực phẩm, phân tích mỹ phẩm, phân tích y tế, phân tích dược phẩm, phân tích môi trường…
Máy dập mẫu cửa Inox – BagMixer® 400P (Interscience-Pháp)
Sử dụng để dập mẫu trước khi đưa vào phân tích, được sử dụng nhiều trong phòng phân tích hóa chất và vi sinh, phân tích thực phẩm, phân tích mỹ phẩm, phân tích y tế, phân tích dược phẩm, phân tích môi trường…
Máy dập mẫu cửa kính – Bagmixer 400CC (Interscience- Pháp)
Máy dập mẫu vi sinh BagMixer 400CC hãng Interscience là thiết bị dập mẫu dễ dàng sử dụng trong phòng thí nghiệm. Thiết bị thích ứng với mọi loại ứng dụng và đảm bảo chiết xuất vi khuẩn tối ưu.
BagMixer 400CC được trang bị cửa sổ và cánh khuấy điều chỉnh được cấp bằng sáng chế, đảm bảo đồng nhất nhanh chóng và hoàn hảo cho các phân tích trong phòng thí nghiệm. Dễ dàng vệ sinh với hệ thống mái chèo có thể tháo rời Click và Clean.
Máy dập mẫu cửa kính- KingBlender 400 (LABone -Việt Nam)
- Máy dập mẫu KingBlender 400 do LABone sản xuất tại Việt Nam. Mẫu mã nhỏ gọn, với tốc độ dập mẫu lên tới 8 lần/ giây, mang lại hiệu quả trong công việc xử lý mẫu.
- Sử dụng để dập mẫu trước khi đưa vào phân tích, được sử dụng nhiều trong phòng phân tích hóa chất và vi sinh, phân tích thực phẩm, phân tích mỹ phẩm, phân tích y tế, phân tích dược phẩm, phân tích môi trường…
Máy dập mẫu kính- BagMixer® 400W (Interscience- Pháp)
Sử dụng để dập mẫu trước khi đưa vào phân tích, được sử dụng nhiều trong phòng phân tích hóa chất và vi sinh, phân tích thực phẩm, phân tích mỹ phẩm, phân tích y tế, phân tích dược phẩm, phân tích môi trường…
Máy đếm khuẩn lạc – Colony Star 8500 (Funke-Gerber-Đức)
Máy đếm khuẩn lạc Colony Star 8500 là sản phẩm của hãng Funke Gerber – Đức đây là thiết bị được sử dụng để xác định số khuẩn lạc trong các đĩa Petri bằng phương pháp thủ công,được ứng dụng tại các phòng nghiên cứu vi sinh,phòng kiểm nghiệm sinh học
Máy đếm khuẩn lạc – DOT COLONY COUNTER(IUL- Tây Ban Nha)
Máy đếm khuẩn lạc DOT COLONY COUNTER là sản phẩm của hãng IUL- Tây Ban Nha đây là thiết bị được sử dụng để xác định số khuẩn lạc trong các đĩa Petri bằng phương pháp thủ công,được ứng dụng tại các phòng nghiên cứu vi sinh,phòng kiểm nghiệm sinh học
Máy đếm khuẩn lạc – LKB-2002(Pol-Eko Aparatura)
Máy đếm khuẩn lạc kỹ thuật số có khả năng đếm nhanh, độ nhạy, độ chính xác cao và dễ dàng sử dụng. Hiển thị số đếm màn hình LED kỹ thuật số đa chức năng. Có khả năng lưu trữ dữ liệu. Sử dụng đèn vòng huỳnh quang. Chạm bề mặt cảm ứng với âm thanh phát ra rất rõ. Đếm âm thanh với độ nhạy điều chỉnh. Chạm bề mặt đĩa đếm khuẩn lạc, máy tự ghi số khuẩn lạc trên màn hình hiển thị.
MÁY ĐO CẤU TRÚC THỰC PHẨM – TMS-PILOT (Mecmesin/Food Technology Corporation – Mỹ)
Máy đo cấu trúc TMS-PILOT được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như sau: công nghệ thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, bao bì vật liệu, nước giải khát,…
Máy Đo Cấu Trúc Thực Phẩm – TMS-PRO (Mecmesin/Food Technology Corporation – Mỹ)
Máy đo cấu trúc TMS-PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như sau: công nghệ thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, bao bì vật liệu, nước giải khát,…
Máy đo đa chỉ tiêu (PH, DO và Conductivity) – SensoDirect 150 (Lovibond-Đức)
Ứng dụng:
Nước lò hơi, nước làm mát, xử lý nước uống, kiểm soát nước hồ bơi, xử lý nước hồ bơi, kiểm soát nước hồ bơi, xử lý nước thô, …
Máy đo độ ẩm giấy – MC-60CPA (Exotek- Đức)
Máy đo độ ẩm giấy model MC-60CPA của hãng Exotek- Đức dùng đo độ ẩm của các loại giấy: giấy lọc, khăn giấy, giấy xếp, giấy cuộn, giấy đóng thùng, giấy gói hàng, giấy in Offset, giấy các-tông.-Máy không dùng kim xuyên, dùng tần số cao để đo, nên không làm phá huỷ mẫu đo.
Máy đo độ ẩm môi trường cố định Apech – TH-09 (APECH – Đài Loan)
Nhiệt ẩm kế điện tử treo tường model TH-09 của hãng APECH – Đài Loan được sử dụng để đo và hiển thị nhiệt độ tại vị trí cách xa vị trí đặt máy nhờ dây cảm biến dài hơn 2m, thang đo rộng với độ chính xác cực kì cao, sai số thấp.
Máy đo độ ẩm mút xốp – MS-F (Taiwan Total Meter)
– Máy đo độ ẩm mút xốp Model MS-F của hãng Taiwan Total Meter là thiết bị được sử dụng để đo độ ẩm của bọt và độ ẩm xốp foam. Dạng xách tay, nhỏ gọn, dễ sử dụng và đo độ ẩm đọc ngay lập tức. Hiển thị kỹ thuật số với đèn nền cho phép đọc chính xác và rõ ràng trong điều kiện ánh sáng yếu. Giúp tiết kiệm thời gian và chi phí bằng cách theo dõi độ ẩm, giúp ngăn ngừa sự hư hỏng do độ ẩm trong khi lưu trữ, do đó việc xử lý sẽ thuận tiện và hiệu quả hơn.
– Máy đo độ ẩm mút xốp Model MS-F thường áp dụng cho các ngành sản xuất xốp, mút và ngành đóng gói sản phẩm, các ngành công nghiệp liên quan khác.
Máy đo độ ẩm nông sản – PM-390 (Kett- Nhật Bản)
Máy đo độ ẩm nông sản model PM-390 của hãng Kett- Nhật Bản là 1 cải tiến mới từ PM-450 đọc trực tiếp độ ẩm của 25 loại ngũ cốc như: cà phê, bắp, gạo, đậu nành … Thao tác cực kỳ đơn giản, độ ổn định cao, cho kết quả tức thì, gọn nhẹ dễ dàng mang đi do đó có thể sử dụng ở mọi nơi.
Máy đo độ nhớt – DVEELVTJ0 (Brookfield Ametek – Mỹ)
Máy đo độ nhớt DVEELVTJ0 của hãng Brookfield Ametek – Mỹ hiển thị số cơ bản DVE là model vừa kết hợp tính kinh tế và dễ vận hành cung cấp một kết quả đo độ nhớt đáng tin cậy. Giao diện dễ sử dụng cho phép người vận hành thay đổi thông số kiểm tra một cách dễ dàng và kiểm tra một cách nhanh chóng.
Máy đo độ nhớt hiển thị số cơ bản DVE có màn hình kỹ thuật số đảm bảo đọc kết quả kiểm tra dễ dàng và chính xác để đo độ nhớt và mô-men xoắn đồng thời. Chất lượng sản xuất đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy và tuổi thọ sử dụng lâu dài.
Máy đo độ nhớt (bao gồm đầu dò nhiệt độ RTD) – DV2TLV (Brookfield Ametek – Mỹ)
Máy đo độ nhớt model DV2TLV của hãng Brookfield Ametek – Mỹ (GEL TIMER DV2T | MÁY ĐO ĐỘ NHỚT VỚI CHỨC NĂNG ĐO THỜI GIAN GEL HÓA) là máy phổ biến nhất hiện nay đo thời gian gel! Dụng cụ Gel Timer DV2T sử dụng khớp nối từ tính độc đáo giúp gắn thanh thủy tinh vào thiết bị một cách nhanh chóng và dễ dàng. Khi đạt đến thời gian gel, màn hình hiển thị cả thời gian gel và giá trị độ nhớt tương đương. Đầu dò nhiệt độ tích hợp cung cấp dữ liệu tỏa nhiệt đỉnh.
Bộ hẹn giờ Gel DV2T đi kèm với que đo thủy tinh, bộ điều hợp que thủy tinh vừa vặn với lực nén, chân đế phòng thí nghiệm có nút điều chỉnh để nhanh chóng định vị thanh thủy tinh ở độ sâu ngâm thích hợp trong mẫu thử nghiệm và đầu dò nhiệt độ. Phương pháp kiểm tra có thể được chạy bằng tay hoặc sử dụng chương trình được lưu trữ trong bộ nhớ thiết bị. Độ chính xác và độ tin cậy của Gel Timer DV2T làm cho thiết bị này trở thành lựa chọn ưu tiên trong QC để đo lớp gel, nhựa và các hợp chất làm bầu. Dữ liệu về độ nhớt được tạo ra trong quá trình thử nghiệm cũng có thể hữu ích cho việc mô tả đầy đủ đặc tính của dòng nguyên liệu.
Máy đo hoạt độ nước – LabSwift Aw (Novasina – Thụy Sĩ)
- Thiết bị chuyên dụng dùng để xác định độ ẩm tương đối, hoạt độ nước Aw trong thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm…
- Ưu điểm của thiết bị là độ chính xác cao, đa năng, và cho kết quả cực nhanh, Màn hình rộng LCD hỗ trợ cho việc đọc kết quả khá nhanh, có thể đọc được nhiệt độ được hiển thị trên màn hình ở bất kì thời điểm nào. Chức năng Data-logging cho phép lưu trữ dữ liệu bằng thể SD-card.
- Thang đo hoạt độ nước: 0.11 – 0,9 aw
Máy đo hoạt độ nước Aqualab 4TE (Meter- Mỹ)
- Bí quyết cho tốc độ và độ chính xác của 4TE nằm ở cảm biến điểm sương trên gương được làm lạnh độc đáo. Cảm biến điểm sương là phương pháp sơ cấp đo hoạt độ của nước. Không giống như các cảm biến đo hoạt độ nước khác, cảm biến điểm sương thực sự đo hoạt độ nước (Aw), chứ không phải một số thông số thứ cấp chỉ đơn thuần tương quan với hoạt độ nước (Aw). Điều này làm cho 4TE cực kỳ chính xác, vì vậy bạn có thể hoàn toàn tin tưởng vào kết quả đo mẫu của mình.
- Thang đo: 0.030 – 1.000 aw
Máy đo hoạt độ nước cầm tay – HP23-AW-SET-40 (Rotronic-Thụy Sĩ)
- Máy đo hoạt độ nước cầm tay HP23-AW-SET-40 (Rotronic-Thụy Sĩ) đo được quan hệ độ ẩm và nhiệt độ và tính toán hoạt độ nước, Có chức năng ghi nhân dữ liệu lên tới 10.000 dữ liệu( Aw,%RH, oC, ngày, giờ), chức năng AW Quick cho kết quả đo nhanh( 4-6 phút), giúp tiết kiệm thời gian cho người dùng.
- Báo động âm thanh khi đo xong, Có chức năng sạc pin, cho phép kết nối với thiết bị: 2 đầu dò cùng lúc. Thể hiện các tham số: Aw, %RH, °C/°F.
- Thang đo hoạt độ nước: 0 đến 1 Aw (0 đến 100% RH).
Máy đo hoạt độ nước HygroLab-SET-40 (Rotronic-Thụy Sỹ)
- Thiết bị đo hoạt độ nước để bàn HygroLab-SET-40 dùng để xác định hoạt độ nước, dùng trong quá trình sản xuất, lưu trữ mẫu, nhằm để kiểm tra nguyên vật liệu để đảm bảo đạt các tiêu chí về chất lượng: độ ổn định sản phẩm, thời hạn sử dụng,…
- Thiết bị kết nối được 4 đầu dò đo hoạt độ nước cùng lúc, hiển thị kết quả nhiều kênh.
- Thang đo hoạt độ nước Aw: 0 đến 1.00 aw (0 đến 100% RH)
Máy đo PH – Mi805 (Milwaukee-Rumani)
Máy đo pH/EC/TDS/Nhiệt độ cầm tay MILWAUKEE Mi805 là thiết bị cầm tay thông minh có khả năng đo được 4 giá trị là độ pH, độ dẫn điện EC, tổng chất rắn hòa tan TDS và đo nhiệt độ. Với 4 khả năng đo trong 1 sản phẩm đây thực sự trở thành một sản phẩm hữu ích đã được nhiều người ưa chuộng
Máy đo pH & độ ẩm đất – DM-15 (Takemura- Nhật Bản)
Máy đo pH và độ ẩm đất Takemura DM15 là thiết bị hoàn toàn không sử dụng điện. Sản phẩm gồm cả 2 chức năng trong cùng một máy, giúp người dùng thao tác tiện lợi và giảm thiểu thời gian tối đa cho việc đo pH đất tại hiện trường.
Máy đo pH cầm tay – HQ1110 (Hach-Mỹ)
HQ1110 có một cổng cắm điện cực tương thích với bất kì điện cực IntelliCAL đo pH của Hach. Máy đo ghi nhớ số sê ri, dữ liệu hiệu chuẩn, ID người sử dụng cùng với thời gian, ngày tháng và địa điểm thực hiện đo mẫu. Tối đa lưu trữ 5000 điểm và có thể mở xem thông qua phần hướng dẫn đơn giản trên màn hình với các biểu tượng trực quan.
Máy đo pH đa chỉ tiêu trong nước HI83300-01 (Hanna)
Máy Quang Đo pH Đa Chỉ Tiêu sử dụng trong các phòng thí nghiệm là một trong những máy đo quang tiên tiến nhất hiện nay với một thiết kế quang học sáng tạo sử dụng một máy dò tham khảo và thấu kính hội tụ để loại bỏ lỗi do những thay đổi trong nguồn sáng và cuvet không hoàn hảo.
Máy đo pH để bàn – HQ2200, loại 2 kênh (Hach-Mỹ)
Hầu hết các vấn đề về đo lường là do quá trình hiệu chuẩn không đúng. Nhưng với Hach Hq2200, việc minh họa từng bước trên màn hình quy trình hiệu chuẩn và xử lý sự cố, giúp đảm bảo việc hiệu chuẩn chất lượng nước của các chuyên gia có thể thành công mọi lúc
Máy đo pH để bàn – SD 20 Kit (Mettler Toledo – Thụy Sỹ)
Máy đo pH SD20 với cảm biến pH/nhiệt độ InLab Expert-Pro ISM toàn diện có tính năng nhận dạng cảm biến tự động. Bộ công cụ này bao gồm một cần đỡ điện cực và các gói đệm pH hiệu quả để hiệu chuẩn ban đầu
Máy đo pH để bàn điện tử – Lab 865 (SI ANALYTICS – Đức)
Máy đo pH/mV/nhiệt độ SI ANALYTICS LAB 865 (loại để bàn) Đây là thiết bị điện tử để bàn hiện số cho kết quả nhanh, chính xác. Với thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn, máy đo pH Lab 865 là thiết bị phù hợp để sử dụng đo đa chỉ tiêu trong phòng thí nghiệm.
Máy đo PH để bàn seven excellence – S975-K (Mettler Toledo – Thụy Sỹ)
Kết hợp tất cả lợi ích của đồng hồ đo pH, độ dẫn điện và DO chuyên nghiệp trong một thiết bị ba kênh hiệu quả. Một đồng hồ dành cho tất cả các thông số quan trọng, hỗ trợ đo lường 1, 2 hoặc 3 kênh đồng thời trong cùng mẫu hoặc khác mẫu. Hỗ trợ quy trình hiệu quả như: Chu trình hoàn chỉnh từ nhập dữ liệu, thông qua phân tích mẫu tới lưu trữ dữ liệu được tiến hành hiệu quả và trực quan.
Máy đo PH PH/ORP (-2.000 to 16.000 pH, ±1000.0 mV) – HI2002-02 (Hanna)
Máy Đo pH/ORP Hanna HI2002-02 thích hợp cho các phòng thí nghiệm và ngành môi trường. Máy không chiếm nhiều diện tích, sử dụng đơn giản
Máy đo PH, Clo dư và Clo tổng – HI96710 (Hanna)
Máy đo quang HI96710 là sự kết hợp giữa độ chính xác và thiết kế cầm tay dễ sử dụng dùng để xác định nồng độ pH, Clo dư và Clo tổng. HI96710 cung cấp nhiều tính năng tiên tiến bao gồm các chức năng CAL Check™ độc quyền của Hanna dùng để kiểm tra hoạt động và hiệu chuẩn máy đo.
Máy đo pH, điện cực thủy tinh – pH700 (Eutech- Singapore)
- Máy đo pH Eutech với thiết kế đơn giản, thân thiện với người dùng, kết quả đo ổn định, độ bền cao, được sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu, công ty sản xuất.
- Máy đo pH để bàn model pH 700 đo được các chỉ tiêu: độ pH, nhiệt độ, oxy hóa khử (ORP) trong dung dịch.
Máy đo pH, ORP, nhiệt độ – HI8314-1 (Hanna)
Dưới các điều kiện khắc nghiệt sai số về độ axit hay kiềm có thể gây ra những nguy cơ tổn thất nghiêm trọng. Máy đo độ PH Hanna HI 8314-1 xác định nhanh chóng nồng độ pH một cách chính xác.
Máy đo pH, ORP, nhiệt độ – HI8424 (Hanna)
HI8424 là một máy đo pH/mV/nhiệt độ cầm tay nhỏ gọn không thấm nước được cung cấp hoàn chỉnh với hộp đựng bảo, điện cực pH thân bằng nhựa PEI, đầu dò nhiệt độ thép không gỉ, gói dung dịch hiệu chuẩn và gói dung dịch rửa điện cực. Máy có tính năng hiệu chuẩn tự động tại 1 hoặc 2 điểm cũng như tự động bù nhiệt (ATC) khi đầu dò nhiệt độ được kết nối.
Máy đo pH/ mV/nhiệt độ cầm tay – SD 305pH (Lovibond-Đức)
Máy đo pH cầm tay SD 305 pH chịu nước, không gỉ (IP67). Tự động nhận diện dung dịch đệm trong hiệu chỉnh. Có màn hình LCD hiển thị kết quả rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu
Máy đo pH/Ion/Oxi hòa tan cầm tay – SG68 (Mettler Toledo – Thụy Sỹ)
– Dễ dàng vận hành
– Đo nhanh và chính xác
– Màn hình lớn, dễ dàng quan sát
– Hiệu chuẩn pH tối đa 5 điểm
– Giao diện hồng ngoại Bộ nhớ 500 kết quả ( theo GLP )
– Quản lí cảm biến thông minh ISM
– Được bảo vệ theo IP 67
Máy Đo pH/Nhiệt Độ Trong Thịt – HI99163 (Hanna)
Máy đo pH/nhiệt độ cầm tay Hanna HI99163 là một dòng máy đo ph chuyên dụng cho ngành công nghiệp chế biến thịt. Đây là một dòng máy đo độ pH tiên tiến, sử dụng công nghệ hiện đại có khả tự động hiệu chỉnh tại 1 hoặc 2 điểm với hai bộ đệm và tự động bù trừ nhiệt độ khi hiệu chuẩn và đo lường.
Máy đo pH/TDS để bàn – SevenDirect SD23 (Mettler Toledo – Thụy Sỹ)
Máy đo độ dẫn để bàn SevenDirect™ SD30 được phát triển đáp ứng cho nhiều ứng dụng, cung cấp kết quả đo độ dẫn – TDS – độ mặn… chính xác. Với nâng cấp các tính năng nổi bật, dễ sử dụng, các tùy chọn xử lý dữ liệu nhanh và mạnh mẽ, sẵn sàng làm hài lòng nhu cầu của người sử dụng
Máy đọc ELISA Model: AC3000 ( Azures Biosystem – Mỹ)
Máy đọc đĩa Elisa là thiết bị dùng để phát hiện các mẫu sinh học, hóa học trong các tấm microtiter. Thiết bị đọc Elisa dùng rộng rãi trong các ngành như công nghệ sinh học, nghiên cứu sản xuất dược phẩm, xét nghiệm, và các đơn vị học thuật.
Định dạng vi tấm (microplate) phổ biến nhất được sử dụng trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu hàn lâm hoặc phòng thí nghiệm chẩn đoán lâm sàng là 96 giếng (matrix 8×12), với thể tích phản ứng điển hình từ 100 đến 200 µL mỗi giếng.
Máy đọc elisa – 800TS (Biotek – Mỹ)
Máy đọc ELISA 800TS là máy đọc quang học 8 kênh được thiết kế kiểu dáng nhỏ gọn, phù hợp với tất cả phòng thí nghiệm và dựa trên công nghệ tinh vi nhất, dòng máy này mang tới chất lượng và độ tin cậy cao cũng như sự chính xác và dễ sử dụng.
Máy đọc elisa – CHROMATE 4300 ( Awareness-Mỹ)
- Máy đọc ELISA là máy đọc quang học 8 kênh có thể đọc liên tục và đồng thời cả khay Microplate 96 giếng. Được thiết kế kiểu dáng nhỏ gọn, phù hợp với tất cả phòng thí nghiệm và dựa trên công nghệ tinh vi nhất, dòng máy này mang tới chất lượng và độ tin cậy cao cũng như sự chính xác và dễ sử dụng. Dùng kèm với phần mềm chuyên biệt đi theo máy, ta có thể đọc, chuyển dữ liệu sang máy tính và lưu trữ dữ liệu.
- Đầu đọc 96 giếng.
Máy đọc elisa – DYNAREAD (Dynex technologies – Mỹ)
Máy đọc ELISA DYNAREAD là máy đọc quang học 8 kênh có thể đọc liên tục và đồng thời cả khay Microplate 96 giếng. Được thiết kế kiểu dáng nhỏ gọn, phù hợp với tất cả phòng thí nghiệm và dựa trên công nghệ tinh vi nhất, dòng máy này mang tới chất lượng và độ tin cậy cao cũng như sự chính xác và dễ sử dụng. Dùng kèm với phần mềm chuyên biệt đi theo máy, ta có thể đọc, chuyển dữ liệu sang máy tính và lưu trữ dữ liệu.
Máy đồng hóa mẫu – OV5 (Velp-Ý)
Máy đồng hoá mẫu, tế bào model OV5 code SA20900010 của hãng Velp – Ý dùng cho các phòng thí nghiệm sinh học (động, thực vật, tế bào), dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm.
Máy đồng hóa mẫu – T 25 DIGITAL ULTRA-TURRAX (IKA-Đức)
Máy đồng hóa mẫu model T 25 digital ULTRA-TURRAX® của hãng IKA-Đức có dung tích mẫu đồng hóa từ 1-2000 ml (H2O), hiển thị tốc độ kỹ thuật số. Phạm vị điều chỉnh tốc độ rộng từ 3000 đến 25,000 vòng/phút, thiết bị cho phép hoạt động ở tốc độ cao ngay cả với đường kính đầu đồng hóa nhỏ. Linh hoạt trong việc lựa chọn thêm các đầu đồng hóa. Lĩnh vực ứng dụng bao gồm từ các mẫu nước thải, sử dụng cùng thiết bị phản ứng trong phòng thí nghiệm, đồng hóa trong môi trường chân không/ môi trường áp suất hoặc chuẩn bị mẫu trong chẩn đoán y khoa.
Máy đồng hóa mẫu T 50 DIGITAL ULTRA-TURRAX (IKA-Đức)
Máy đồng hóa model T50 Digital Ultra-Turrax đồng hóa mạnh mẽ cho dung tích từ 0.25 – 30 l (H2O) với hiển thị tốc độ kỹ thuật số. Nó cung cấp thang tốc độ từ 500 – 10,000 rpm, cho phép người dùng làm việc ở tốc độ cao ngay cả với đường kính rotor nhỏ. Sự đa dạng của trục đồng hóa đảm bảo cho một loạt các ứng dụng. Hoạt động ổn định nhờ tốc độ không đổi ngay cả với những thay đổi của độ nhớt
Máy đông khô – FDB-8603 (OPERON-HQ)
- Máy sấy đông khô đa năng Operon có thể được sử dụng trong tất cả các lĩnh vực bao gồm dung dịch ngậm nước và nước được sấy khô ở nhiệt độ thấp để giảm thiểu sự thất thoát của mẫu bằng nhiệt.
Trong lĩnh vực công nghệ sinh học, máy đông khô được áp dụng để nghiên cứu hoặc sản xuất protein, vi sinh vật,…Ngoài ra, bột khô đông lạnh dễ hòa tan trong nước, do đó máy đông khô cũng được sử dụng trong ngành thực phẩm và dược phẩm, máu-huyết học, vaccine, hóa dầu, chất bán dẫn hoặc đại phân tử. - Ngoài ra, máy sấy đông khô của Operon cũng được áp dụng để tối ưu hóa sản xuất hoặc phát triển quá trình.
Máy đông khô để bàn, buồng cơ bản Biobase BK-FD10S,(Biobase- Trung Quốc)
Máy sấy lạnh để bàn thích hợp cho thử nghiệm làm đông khô các mẫu y sinh trong phòng thí nghiệm. Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất thuốc, chế phẩm sinh học, công nghiệp hóa chất và thực phẩm. Công nghệ đông khô được dùng cho các chất nhạy cảm với nhiệt như kháng sinh, vắc-xin, sản phẩm máu, hormone và các enzyme mô sinh học khác….
Máy khuấy đũa – HS-30D-set (Daihan-HQ)
Máy khuấy đũa là một trong những thiết bị không thể thiếu trong phòng thí nghiệm,sử dụng máy khuấy để đồng hóa mẫu, trộn đều mẫu với nhau.
Máy khuấy đũa – OS40-Pro (Dlab-Mỹ)
Máy khuấy đũa hiện số OS40- Pro DLAB phù hợp cho hỗn hợp chất lỏng có độ nhớt cao hoặc chất rắn-lỏng. Được sử dụng rộng rãi trong hóa học tổng hợp, dược phẩm, phân tích vật lý và hóa học, hoá dầu, mỹ phẩm, chăm sóc sức khoẻ, thực phẩm, công nghệ sinh học và các lĩnh vực khác.
Máy khuấy đũa – RW 20 (IKA-Đức)
Máy khuấy đũa IKA RW 20 Digital thích hợp khuấy dung dịch có độ nhớt vừa, được dùng khuấy trong phòng thí nghiệm,
Máy khuấy đũa – RW 28 (IKA-Đức)
Máy khuấy phòng thí nghiệm điều khiển bằng cơ học, mạnh mẽ được thiết kế cho các ứng dụng khuấy có độ nhớt cao, với dung tích lên đến 80 lít (H2O). Nó phù hợp cho khuấy chuyên sâu để dùng trong phòng thí nghiệm và hệ thống pilot. Máy khuấy được bảo vệ quá nhiệt động cơ nhờ một bộ khóa tự động giới hạn nhiệt độ
Máy khuấy từ – MSL 50 Digital (VELP – ITALYA)
Máy khuấy từ là một loại thiết bị trong phòng thí nghiệm, sử dụng lực từ trường để khuấy các dung dịch. Cụ thể, máy khuấy từ sẽ dùng lực từ trường để xoay tròn một thanh nam châm gọi là cá từ. Khi tiến hành khuấy, thanh nam châm này được đặt trong lòng dung dịch cần khuấy, khi xoay vòng thì sẽ sinh lực khuấy đảo dung dịch. Lực từ để xoay cá sinh ra do xoay một nam châm điện nằm dưới bệ đặt chai lọ dụng dịch
Máy khuấy từ gia nhiệt – AREX Digital PRO (VELP – ITALYA)
AREX Digital là máy khuấy từ gia nhiệt với bền mặt gia nhiệt hợp kim nhôm, đảm bảo phân phối nhiệt đồng đều trên toàn bền mặt, lớp phủ bằng gốm trắng đảm bảo dễ dàng vệ sinh và chịu hóa chất, chống trầy xước.
Máy khuấy từ gia nhiệt – C-MAG HS7 (IKA-Đức)
Máy khuấy từ gia nhiệt là thiệt bị lý tưởng cho khuấy trộn hóa chất trong phòng thí nghiệm hóa học, phân tích, dược liệu, các quy trình nhạy với nhiệt trong vi sinh và hóa sinh và các ứng dụng gia nhiệt trong phòng thí nghiệm.
Máy khuấy từ gia nhiệt – CH-1E (Nickel-Anh)
Máy khuấy từ gia nhiệt là thiệt bị lý tưởng cho khuấy trộn hóa chất trong phòng thí nghiệm hóa học, phân tích, dược liệu, các quy trình nhạy với nhiệt trong vi sinh và hóa sinh và các ứng dụng gia nhiệt trong phòng thí nghiệm.
Máy khuấy từ gia nhiệt – CHS-1E (Nickel-Anh)
Máy khuấy từ gia nhiệt là thiệt bị lý tưởng cho khuấy trộn hóa chất trong phòng thí nghiệm hóa học, phân tích, dược liệu, các quy trình nhạy với nhiệt trong vi sinh và hóa sinh và các ứng dụng gia nhiệt trong phòng thí nghiệm.
Máy khuấy từ gia nhiệt – MSH-20A (Daihan-HQ)
Máy khuấy từ gia nhiệt là thiệt bị lý tưởng cho khuấy trộn hóa chất trong phòng thí nghiệm hóa học, phân tích, dược liệu, các quy trình nhạy với nhiệt trong vi sinh và hóa sinh và các ứng dụng gia nhiệt trong phòng thí nghiệm.
Máy khuấy từ gia nhiệt 1 vị trí – MS300HS (MISUNG – Hàn Quốc)
Thiết bị được sử dụng rộng rãi trong các phong thí nghiệm các viện, trường, các phòng thí nghiệp, dược và mỹ phẩm, phân tích môi trường…
Máy khuấy từ gia nhiệt 6 vị trí – HS15-26P (MISUNG – Hàn Quốc)
Thiết bị được sử dụng chủ yếu trong các phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu, trường học, phòng lab trong các nhà máy, xí nghiệp,…với tính năng giúp các hỗn hợp, dung dịch, hợp chất, hóa chất được trộn lẫn, hòa tan với nhau.
Máy khuấy từ gia nhiệt ARE (VELP – ITALYA)
Được sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu, công nghiệp và các phòng thí nghiệm các trường đại học trên toàn thế giới.
Bề mặt gia nhiệt đảm bảo nhiệt độ đồng đều cao và có khả năng chống hóa chất.
Máy khuấy từ gia nhiệt MS7-H550-S (DLAB-Mỹ)
Máy khuấy từ gia nhiệt là thiệt bị lý tưởng cho khuấy trộn hóa chất trong phòng thí nghiệm hóa học, phân tích, dược liệu, các quy trình nhạy với nhiệt trong vi sinh và hóa sinh và các ứng dụng gia nhiệt trong phòng thí nghiệm.
Máy khuấy từ gia nhiệt nhiều vị trí – HP630 (MISUNG – Hàn Quốc)
Máy khuấy từ gia nhiệt nhiều vị trí là thiết bị lý tưởng cho khuấy trộn hóa chất trong phòng thí nghiệm hóa học, phân tích, dược liệu, các quy trình nhạy với nhiệt trong vi sinh và hóa sinh và các ứng dụng gia nhiệt trong phòng thí nghiệm.
Máy khuấy từ gia nhiệt RSM-01HP (Phoenix Instrument-Đức)
Máy Khuấy Từ Có Gia Nhiệt (Phoenix Instrument-Đức). Nhỏ gọn, linh động hơn, dễ dàng lau chùi, dung dịch không bị nhiễm khuẩn do chỉ có cá từ trực tiếp tiếp xúc với mẫu.Là loại thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm, máy sử dụng lực từ trường để khuấy các dung dịch.
Máy khuấy từ gia nhiệt-MSH-20D (Daihan-HQ)
Máy khuấy từ gia nhiệt là thiệt bị lý tưởng cho khuấy trộn hóa chất trong phòng thí nghiệm hóa học, phân tích, dược liệu, các quy trình nhạy với nhiệt trong vi sinh và hóa sinh và các ứng dụng gia nhiệt trong phòng thí nghiệm.
Máy khuấy từ hiển thị số MST Digital (VELP – ITALYA)
Thiết bị được sử dụng chủ yếu trong các phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu, trường học, phòng lab trong các nhà máy, xí nghiệp,…với tính năng giúp các hỗn hợp, dung dịch, hợp chất, hóa chất được trộn lẫn, hòa tan với nhau.
Máy khuấy từ MICROSTIRRER (VELP – ITALYA)
Máy khuấy từ MICROSTIRRER có cấu trúc thép phủ epoxy đảm bảo kháng hóa chất cao, nhỏ gọn, đơn giản và hiệu quả
Là một công cụ nhỏ gọn nhưng đáng tin cậy, rất phù hợp cho ứng dụng chuẩn độ
Đặc biệt Microstirrer vẫn giữ được nhiệt độ bề mặt ổn định sau vài ngày làm việc liên tục một tính năng được đánh giá cao cho lĩnh vực vi sinh và hóa sinh
Máy khuấy từ Mini MR standard (IKA-Đức)
Máy khuấy từ IKA là loại máy khuấy từ chuyên nghiệp bán chạy nhất trên thế giới. Có nhiều loại máy khuấy từ IKA để xử lý các dung lượng mẫu khác nhau, có hoặc không có chức năng gia nhiệt
Máy khuấy từ MSL 25 Digital (VELP – ITALYA)
Máy khuấy từ là một loại thiết bị trong phòng thí nghiệm, sử dụng lực từ trường để khuấy các dung dịch. Cụ thể, máy khuấy từ sẽ dùng lực từ trường để xoay tròn một thanh nam châm gọi là cá từ. Khi tiến hành khuấy, thanh nam châm này được đặt trong lòng dung dịch cần khuấy, khi xoay vòng thì sẽ sinh lực khuấy đảo dung dịch. Lực từ để xoay cá sinh ra do xoay một nam châm điện nằm dưới bệ đặt chai lọ dụng dịch
Máy khuấy từ MSL 8 (VELP – ITALYA)
Máy khuấy từ là một loại thiết bị trong phòng thí nghiệm, sử dụng lực từ trường để khuấy các dung dịch. Cụ thể, máy khuấy từ sẽ dùng lực từ trường để xoay tròn một thanh nam châm gọi là cá từ. Khi tiến hành khuấy, thanh nam châm này được đặt trong lòng dung dịch cần khuấy, khi xoay vòng thì sẽ sinh lực khuấy đảo dung dịch. Lực từ để xoay cá sinh ra do xoay một nam châm điện nằm dưới bệ đặt chai lọ dụng dịch
Máy khuấy từ MSL 8 Digital (VELP – ITALYA)
Máy khuấy từ là một loại thiết bị trong phòng thí nghiệm, sử dụng lực từ trường để khuấy các dung dịch. Cụ thể, máy khuấy từ sẽ dùng lực từ trường để xoay tròn một thanh nam châm gọi là cá từ. Khi tiến hành khuấy, thanh nam châm này được đặt trong lòng dung dịch cần khuấy, khi xoay vòng thì sẽ sinh lực khuấy đảo dung dịch. Lực từ để xoay cá sinh ra do xoay một nam châm điện nằm dưới bệ đặt chai lọ dụng dịch
Máy khuấy từ MST (VELP – ITALYA)
Thiết bị được sử dụng chủ yếu trong các phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu, trường học, phòng lab trong các nhà máy, xí nghiệp,…với tính năng giúp các hỗn hợp, dung dịch, hợp chất, hóa chất được trộn lẫn, hòa tan với nhau.
Máy lắc – LS-280 (Pol-Eko Aparatura- Ba Lan)
Điều chỉnh tốc độ bằng bộ vi xử lý
Tốc độ lắc không phụ thuộc vào tải trọng, việc tăng giảm tốc độ nhẹ nhàng, không phụ thuộc vào tốc độ cài đặt.
Hiển thị số giá trị tốc độ và thời gian lắc
Cài đặt qua phím mềm phía trước máy
Tự động khởi động lại quá trình khi sau khi mất điện, hiển thị cảnh báo khi ở chế độ chạy lại
Máy lắc ấm lạnh – H5000-H ; H5000-HC (Benchmark – Mỹ)
Máy lắc ủ nhiệt ấm lạnh H5000-H; H5000-HC là máy lắc ủ nhiệt đa năng, cho phép cài đặt liên tục nhiệt độ, thời gian, tốc độ. Hiển thị giá trị cài đặt và giá trị thực. Ứng dụng nhiều trong sinh học phân tử.
Kiểm soát nhiệt độ từ 0 đến 100°C. Các block ủ có thể thay đổi với nhiều kích thước khác nhau, phù hợp cho các ống có thể tích 0,2 đến 50 ml.
Hai model: Làm lạnh & ủ ấm hoặc chỉ có ủ ấm.
Máy lắc dạng con lăn – R3010-E (Benchmark – Mỹ)
Máy lắc con lăn R3010- E Benchmark được sử dụng cho rất nhiều phòng thí nghiệm hiện nay nhờ các tính năng làm việc hiệu quả.
Chức năng lắc đa dạng: từ ống lấy máu cho đến chai, lọ… máy lắc dạng con lăn R3010-E Benchmark là lựa chọn lý tưởng cho nghiên cứu, phòng thí nghiệm lâm sàng và phòng khám…
Máy lắc đa năng – H2024-E (Benchmak-Mỹ)
Dòng lắc đa năng của Benchmark cung cấp nhiều khả năng trộn. Thích hợp cho một loạt các ứng dụng trong phòng thí nghiệm bao gồm tái hoạt động, liên kết protein, tinh chế axit nucleic, hóa mô, lai ghép, v.v., máy trộn bao gồmgiá đỡ ống có thể hoán đổi cho nhau để chứa tất cả các kích thước ống phổ biến từ 0,5ml đến 50ml.
Máy lắc ngang – HS 260 Basic (IKA-Đức)
Máy lắc ngang – HS 260 Basic (IKA-Đức) là dòng máy lắc ngang, khối lượng lắc tối đa lên đến 7.5 kg với tính năng điều khiển tốc độ, thời gian điện tử và màn hình LED hiển thị tốc độ lắc và thời gian.
Máy lắc ống nghiệm Vortex Mixer – RS-VA10(Phoenix – Đức)
Máy trộn Vortex thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ trộn nhẹ nhàng đến tái tạo mạnh mẽ các thành phần sinh học và hóa học trong chất lỏng. Nó được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khoa học đời sống và phân tích vật lý và hóa học.
Máy lắc tròn – KingShaker CO2 (LABone- Việt Nam)
KingShaker CO2 là thiết bị thuộc thương hiệu KingLab, do LABone sản xuất. Thiết bị được thiết kế phục vụ cho nhu cầu lắc, trộn, sục khí trong mọi điều kiện môi trường như nhiệt độ phòng, tủ ấm và cả tủ ấm CO2. Với thang nhiệt độ rộng từ 0 đến 60°C và độ ẩm đạt 100%, giúp người dùng có được khoảng điều chỉnh nhiệt độ phù hợp mục tiêu trong ứng dụng nuôi cấy mô và sinh học phân tử.
Máy lắc tròn – SK-O330-Pro (Dlab- Mỹ)
Máy lắc tròn model SK -0330-Pro của Dlab ứng dụng trong nhiều lĩnh vực sử dụng trong phòng thí nghiệm , lý tưởng cho hầu hết vật lắc từ ống siêu nhỏ cho đến bình nón
Máy lắc tròn- KS 130 Basic (IKA-Đức)
Máy lắc vòng KS 130, thích hợp cho việc lắc bình tam giác, phễu chiết , đĩa petri…(tùy theo phụ tùng lắc). Máy lắc nhỏ, ít tiếng ồn với tuổi thọ cao cùng chuyển động xoay lý tưởng, phù hợp cho trọng lượng lắc tối đa 2 kg.
Máy lắc Vortex – BV1000-E(Benchmark)
Máy trộn Vortex thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ trộn nhẹ nhàng đến tái tạo mạnh mẽ các thành phần sinh học và hóa học trong chất lỏng. Nó được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khoa học đời sống và phân tích vật lý và hóa học.
Máy lắc Vortex – BV1003-E(Benchmark- Mỹ)
Máy trộn Vortex thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ trộn nhẹ nhàng đến tái tạo mạnh mẽ các thành phần sinh học và hóa học trong chất lỏng. Nó được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khoa học đời sống và phân tích vật lý và hóa học.
Máy lắc vortex – MX-S(Dlab-Mỹ)
Máy trộn Vortex thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ trộn nhẹ nhàng đến tái tạo mạnh mẽ các thành phần sinh học và hóa học trong chất lỏng. Nó được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khoa học đời sống và phân tích vật lý và hóa học.
Máy lắc vortex – ZX3(Velp-Ý)
Máy lắc vortex ZX3 Velp – Ý là một máy lắc hiện đại được dùng phổ biến trong phòng thí nghiệm, với hai chế độ hoạt động liên tục hoặc nhấn (touch). Vật liệu chế tạo bằng hợp kim kẽm và công nghệ polyme.
Máy lắc Vortex -VM30(Daihan-HQ)
Máy trộn Vortex thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ trộn nhẹ nhàng đến tái tạo mạnh mẽ các thành phần sinh học và hóa học trong chất lỏng. Nó được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khoa học đời sống và phân tích vật lý và hóa học.
Máy lắc vortex đa năng – BV1010-E(Benchmark-Mỹ)
Tốc độ lên đến 2500 vòng, có sự cuộn xoáy thật sự trong mỗi ống nghiệm. Đa dạng các loại giá lắc cho đủ loại ống nghiệm, bình cầu và đĩa. Có chương trình xung động cho việc xoáy trộn bên trong. Phù hợp với mọi giá đỡ ống nghiệm.
Máy lắc vortex Mixer – CM-1(Nickel-Anh)
Máy trộn Vortex thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ trộn nhẹ nhàng đến tái tạo mạnh mẽ các thành phần sinh học và hóa học trong chất lỏng. Nó được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khoa học đời sống và phân tích vật lý và hóa học.
Máy lắc Vortexer Mortexer – BV1005-E(Benchmark)
Máy trộn Vortex thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ trộn nhẹ nhàng đến tái tạo mạnh mẽ các thành phần sinh học và hóa học trong chất lỏng. Nó được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khoa học đời sống và phân tích vật lý và hóa học.
Máy lọc nước siêu sạch – ULTRA UF (Hydrolab-Ba Lan)
Hệ thống ULTRA là hệ thống lọc nước siêu sạch, đạt tiêu chuẩn cấp độ 1 theo PN-EN ISO 3696: 1999. Yêu cầu nguồn nước đầu vào phải đạt độ tinh khiết cấp độ hai hoặc ba.
Máy lọc nước siêu sạch- LaboStar PRO TWF UV – W3T324338(Evoqua – Đức)
Hệ thống lọc nước siêu sạch LaboStar PRO TWF sản xuất nước tinh khiết trực tiếp từ nguồn nước uống. Thiết bị trang bị bộ tiền lọc và bộ lọc thẩm thấu ngược. Người dùng có thể lấy nước loại III từ bình chứa 7 lít hoặc nước loại I từ bộ phân phối dispenser với chất lượng nước siêu sạch có độ dẫn 0.055 µS/cm (điện trở kháng 18.2 MΩ-cm) và giá trị TOC 1 – 10 ppb, tùy thuộc vào hệ thống.
Máy ly tâm – EBA 200 (Hettich-Đức)
Máy có trục quay 8 ống và bảng điều khiển điện tử. Máy còn có các đặc điểm ưu việt như hình thức bên ngoài đẹp, trọng lượng nhẹ, tiếng ồn nhỏ, rung động ít. Ngoài ra, thao tác máy rất thuận tiện, tính năng ổn định, sử dụng rất có hiệu quả. Máy có thể dùng trong các phòng hoá nghiệm của bệnh viện, các phòng thực nghiệm khoa sinh vật hay các phòng khám tư để tiến hành phân tích định tính huyết tương, huyết thanh và nước tiểu.
– Tốc độ ly tâm tối đa : 6000 vòng/phút
– Lực ly tâm tối đa : 3421 RCF
Máy ly tâm – Haematokrit 200 (Hettich-Đức)
HAEMATOKRIT 200 là một máy ly tâm nhanh và hiệu quả để xác định số lượng hematocrit. Vận hành ở tốc độ 13.000 vòng / phút và chứa tối đa 24 ống mao dẫn đến RCF tối đa là 16.060.
– Lực ly tâm ( RCF ) cực đại : 16,060 x g.
– Tốc độ tối đa : khoảng 13.000 rpm
Máy ly tâm – Haematokrit 210 (Hettich – Đức)
Máy ly tâm máu HAEMATOKRIT 210 Hettich- Đức. Là một máy ly tâm nhỏ gọn và hiệu quả để xác định tỷ lệ phần trăm theo thể tích hồng cầu trong máu. Máy ly tâm có thể được sử dụng cho kiểm tra, chẳng hạn như: Huyết học để xác định Haematocrit cho mục đích chẩn đoán, chuẩn bị mẫu để xác định xác tố da cam trắc quang trong máu của trẻ sơ sinh.
– Tốc độ tối đa: 13.000 vòng/ phút
– Lực ly tâm tối đa: 16.060 x g
Máy ly tâm – MIKRO 185 (Hettich – Đức)
Máy ly tâm – MIKRO-185 – Hettich được ứng dụng để quay mẫu máu, mẫu cần đồng nhất và được sử dụng trong phòng thí nghiệm hoặc các trung tâm y tế.
– Tốc độ tối đa (RPM): 14.000 vòng/phút
– Max. RCF: 18,626 x g
Máy ly tâm – MIKRO 220 (Hettich – Đức)
MIKRO 220 là máy ly tâm tốc độ cao 18.000 vòng/phút và đạt được lực ly tâm (RCF) tối đa: 31.514 chỉ trong vòng 26 giây. Thiết kế rotor linh hoạt cho phép thực hiện nhiều ứng dụng nghiên cứu trên một máy.
– Tốc độ quay tối đa:18.000 rpm
– Lực ly tâm (RCF) cực đại 31.514 x g
Máy ly tâm – ROTINA 420R (Hettich- Đức)
Máy ly tâm lạnh để bàn ROTINA 420R nhỏ gọn này đã được phát triển cho khối lượng mẫu lớn. Nó có sức chứa tối đa là chai 4 x 600 ml, 140 ống máu, 16 tấm microtiter hoặc ống hình nón 52 x 15 ml, tất cả trên một rotor duy nhất.
Thiết bị này có sẵn với hệ thống lạnh và phạm vi nhiệt độ từ -20 ° C đến +40°C (ROTINA 420 R).
• Tốc độ ly tâm: 50 – 15.000 vòng/phút với bước chỉnh 10 vòng/phút
• Lực ly tâm tối đa (max RCF): 50 đến 24.400 với bước chỉnh 1
Máy ly tâm – ROTOFIX 32A (Hettich – Đức)
Rotofix 32A là máy ly tâm đa năng thuộc dòng máy ly tâm để bàn của hãng Hettich – Đức. Sở dĩ nó được gọi là máy ly tâm đa năng bởi khả năng ly tâm đa dạng với rất nhiều loại ống khác nhau.
– Lực ly tâm (RCF) cực đại : 4,226 RCF
– Tốc độ tối đa: 6000 vòng /phút
Máy ly tâm – UNIVERSAL 320 – 1401 (Hettich- Đức)
UNIVERSAL 320 là máy ly tâm đa năng, gọn nhẹ đáp ứng hầu hết các mục đích ly tâm thông dụng. Hiệu suất tuyệt vời với tốc độ vòng quay tối đa: 16.000 vòng/phút và thể tích ly tâm lớn nhất: 4 x 200 ml / 6 x 94 ml.
– Tốc độ li tâm : 16000 rpm
– Lực li tâm max RCF : 24,900 x g
Máy ly tâm – Z206A (Hermle-Đức)
Máy ly tâm để bàn Z206A thích hợp để ly tâm 12 x 15ml ống ly tâm có đáy hình nón và đáy hình tròn.Đối với những ống ly tâm có kích thước nhỏ…
– Tốc độ ly tâm tối đa: 6000 vòng/phút
– Lực ly tâm tối đa: 4427 x g
Máy ly tâm – Z207A (Hermle-Đức)
Máy ly Z207A dành cho y tế và phòng thí nghiệm với một số mẫu nhỏ.Nó đi kèm với một rotor góc, có thể tải lên đến 8 x 15 ml ống ly tâm và các ống thu máu thông thường. Bộ điều khiển hiện đại với chức năng “Touch-Operation” rất hữu ích thân thiện và độc đáo trong các dòng máy ly tâm.
– Tốc độ ly tâm tối đa: 6800 vòng/phút
– Lực ly tâm tối đa: 4445 x g.
Máy ly tâm – Z216M (Hermle-Đức)
Z216M được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn IVD và quy định an toàn quốc tế ICE 61010.Nó có thể li tâm 44 x 1.5/2.0 ml.
– Tốc độ ly tâm tối đa: 15000 vòng/phút
– Lực ly tâm tối đa: 21379 xg
Máy ly tâm – Z366 (Hermle-Đức)
Máy ly tâm tốc độ cao Hermle – Đức Z 366 ,có tốc độ 15000 RPM điều khiển bằng hệ thống điều kỹ thuật số PID cho phép lưu được nhiều chương trình ly tâm,khả năng lựa chọn nhiều loại Rotor và adapter linh hoạt phù hợp với các ứng dụng tại phòng thí nghiệm,cơ sở y tế lớn.
– Tốc độ ly tâm: 15.000 rpm
– Lực ly tâm: max. RCF: 21382 / 24321 x g
Máy ly tâm đĩa PCR PlateFuge – C2000 (BenchMark- Mỹ)
Máy ly tâm có nhiều loại với tốc độ quay khác nhau và phù hợp với từng loại mẫu riêng. Tốc độ quay càng lớn thì lực ly tâm càng mạnh và khả năng phân tách các phần tử càng tốt.
– Tốc độ ly tâm tối đa: 2250 rpm
– Lực ly tâm tối đa: 600 x g
Máy ly tâm khây PCR – C2000-E (Benchmark)
Máy ly tâm khây C2000-E được ứng dụng trong các thí nghiệm liên quan đến plasmid, DNA, RNA, protein, nuôi cấy tế bào, phân tách tế bào…
– Tốc độ quay tối đa: 2.550 rpm
– Lực ly tâm max RCF 600 x g
Máy ly tâm lạnh Z216MK (Hermle-Đức)
Z216MK là máy li tâm lạnh được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn IVD và quy định an toàn quốc tế ICE 61010. Nó có thể li tâm 44 x 1.5/2.0 ml.
• Tốc độ ly tâm tối đa: 15000 rpm
• Lực ly tâm tối đa: 21379 x g
Máy ly tâm lạnh – MIKRO 200R (Hettich – Đức)
MIKRO 200R là máy ly tâm lạnh với khoảng nhiệt độ – 10 đến 40°C, có tốc độ quay tối đa là 15.000 vòng/phút, lực ly tâm (RCF) cực đại là 21.382 và độ ồn ≤ 58 dB, được sử dụng nhiều trong phòng thí nghiệm sinh học phân tử.
– Tốc độ tối đa: 15.000 vòng /phút.
– Lực ly tâm ( RCF ) cực đại : 21,382 x g
– Nhiệt độ ly tâm có thể điều chỉnh trong khoảng: -10°C đến 40°C.
Máy ly tâm lạnh – MIKRO 220R – 2205 (Hettich – Đức)
Máy ly tâm lạnh tốc độ cao MIKRO 220R có thiết kế nhỏ gọn không chiếm quá nhiều diện tích phù hợp với ứng dụng các phòng thí nghiệm vừa của các cá nhân,tổ chức nghiên cứu tầm trung,nổi bật với khả năng làm lạnh và làm lạnh nhanh,hệ thống kiểm soát nhiệt độ tiến tiến,đảm bảo những yêu cầu khét khe nhất trong các lĩnh vực nghiên cứu.
• Tốc độ ly tâm: 500 – 18.000 rpm với bước chỉnh 10 rpm
• Lực ly tâm tối đa (max RCF): 31.514 x g
Máy ly tâm lạnh – UNIVERSAL 320R (Hettich-đức)
Máy ly tâm lạnh UNIVERSAL 320R mang lại hiệu suất tuyệt vời và nhiều loại phụ kiện đồng bộ cho hầu hết mọi ứng dụng lâm sàng hoặc nghiên cứu. Ngoài ra, vì máy ly tâm 320R có thể được sử dụng cho cả các ứng dụng tiêu chuẩn và chuyên dụng, chúng không chỉ linh hoạt mà còn tiết kiệm chi phí cũng như tiết kiệm không gian đối với không gian phòng thí nghiệm.
– Tốc độ tối đa : 15.000 rpm ( góc cố định )
– Lực ly tâm ( RCF ) cực đại : 21,382 x g ( góc cố định )
– Phạm vi nhiệt độ (320R): -20°C đến 40°C
Máy ly tâm lạnh – Z326K (Hermle-Đức)
Máy ly tâm Z326K là dòng máy ly tâm lạnh, đa chức năng, được sản xuất bởi hãng Hermle – Đức, nổi bật với thiết gọn nhẹ, vận hành ổn định, phù hợp với hầu hết các quá trình ly tâm, phân tách trong mọi lĩnh vực.
– Tốc độ ly tâm tối đa: 15000 vòng/phút
– Lực ly tâm tối đa: 21379 x g
Máy ly tâm mini MyFuge™ Benchmark C1008-B (Benchmark-Mỹ)
Máy ly tâm Mini với cánh quạt 8 vị trí là một máy ly tâm cá nhân gần như nằm gọn trong lòng bàn tay của bạn. Lý tưởng để quay nhanh các ống vi sinh và ống PCR, MyFuge cực kỳ dễ sử dụng. Chỉ cần đóng nắp và rotor ngay lập tức đạt tốc độ 6.000 vòng / phút. Mở nắp và rotor nhanh chóng giảm tốc đến điểm dừng để lấy mẫu ra.
– Tốc độ quay tối đa: 6.000 rpm
– Lực ly tâm max RCF 2000 x g
Máy ly tâm spindown – C1801-230V (Labnet-Mỹ)
Máy ly tâm spindown – C1801-230V dùng trong phòng thí nghiệm, làm lắng mẫu xuống đáy, trộn đều mẫu, mĩ đều hỗ hợp mẫu,…
– Tốc độ tối đa: 6000 RPM
– RCF tối đa: 2000 x G
Máy ly tâm spindown – D1008 (Dlab-Mỹ)
Máy ly tâm D1008 là sản phẩm của hãng Dlab – Mỹ,đây là dòng máy ly tâm Spindown có thiết kế nhở gọn tiện lợi,được ứng dụng trong các thí nghiệm liên quan đến plasmid, DNA, RNA, protein, nuôi cấy tế bào, phân tách tế bào…
– Tốc độ quay tối đa : 7000 rpm
– Lực ly tâm max RCF : 2680 x g
Máy ly tâm Spindown – myFuge – C1012-E (Benchmark – USA)
Máy ly tâm mini MyFuge giúp loại bỏ sự cần thiết phải thay đổi cánh quạt khi chuyển đổi giữa các vi ống và dải PCR. COMBI-Rotor đi kèm là tất cả những gì cần thiết để chạy đồng thời 12 vi ống và 4 dải PCR.Với tốc độ cố định tạo ra, 2.000 x g, máy ly tâm này hoàn hảo để quay nhanh. Chỉ cần đóng nắp và thiết bị nhanh chóng tăng tốc lên đến 5500 vòng / phút. Mở nắp và rôto nhanh chóng giảm tốc độ để loại bỏ các mẫu.
– Tốc độ tối đa: cố định 5500 vòng/phút
– Lực ly tâm tối đa RCF: 2000 xg
Máy ly tâm spindown – Z130M (Hermle-Đức)
Không giống như các máy ly tâm mini truyền thống, Z 130 M mới loại bỏ sự cần thiết để thay đổi rotor khi chuyển đổi giữa microtube và PCR strip. Rotor độc đáo COMBI-Rotor bao gồm tất cả những gì yêu cầu để chạy 12 microtube và 4 PCR strip cùng một lúc. Với tốc độ cố định 5500…
– Tốc độ ly tâm tối đa: 5500 vòng/phút
– Lực ly tâm tối đa: 2000 x g
Máy ly tâm sữa – 3670 (Funke-Gerber – Đức)
Máy ly tâm an toàn chức năng xác định hàm lượng chất béo cũng như độ hòa tan của sữa bột.
– Lực li tâm: 350g ± 50g
– Tốc độ: 1.350 vòng/phút
Máy miễn dịch Elisa tự động – DS2 (Dynex technologies – Mỹ)
Hệ thống DS2 là hệ thống xử lý ELISA được sử dụng nhiều trong phòng thí nghiệm, nghiên cứu lâm sàng, công nghiệp và bệnh viện trên toàn thế giới. Tự động hóa tiên tiến, khả năng xử lý chất lỏng chính xác loại bỏ sai số và thiếu sót xảy ra với quy trình thủ công. DS2 là một hệ thống mở có hiệu quả, sử dụng được tất cả các loại kit ELISA trên thị trường, có khả năng thực hiện xử lý mẫu hoàn chỉnh cho hầu như tất cả các miễn dịch ELISA – từ miễn dịch với bệnh truyền nhiễm, nội tiết tố, dị ứng, kháng sinh, tăng trọng, thuốc trừ sâu…
Máy pha loãng theo trọng lượng – DiluFlow Pro (Interscience – Pháp)
Máy pha loãng mẫu theo trọng lượng DiluFlow Pro hãng Interscience là thiết bị tự động pha loãng mẫu rắn trong vài giây với trọng lượng chất pha loãng thích hợp, lên đến tổng trọng lượng 5 kg
Máy pha loãng theo trọng lượng – KingGraviDilu (LABone – Việt Nam)
Máy pha loãng theo trọng lượng – KingGraviDilu là thiết bị thuộc thương hiệu của KingLab do LABone – Việt Nam sản xuất. Thiết bị cung cấp giải pháp xử lý mẫu, pha loãng tối ưu, dễ dàng, nhanh chóng; có tính ứng dụng cao và hiệu quả trong các công tác kiểm nghiệm.
Máy pha loãng theo trọng lượng – Smart Dilutor W (IUL- Tây Ban Nha)
Máy pha loãng mẫu trọng lực Model: Smart Dilutor W Cat.90007900 ( Loại một bơm) Cat.90007901 ( Loại 2 bơm) Hãng: IUL-Tây Ban Nha Xuất xứ: Tây Ban Nha Giới thiệu Smart Dilutor W- Máy pha loãng mẫu trọng lực: Pha loãng mẫu ban đầu là một bước quan trọng trong quy trình ..
Máy phân tích độ ẩm – HE53/01(Mettler Toledo – Thụy Sỹ)
Phù hợp với phân tích độ ẩm đơn giản. Khả năng đọc 0,01 %MC (1 mg), màn hình LCD có đèn nền sáng, chỉ báo tiến trình, một phương pháp, thiết kế bền chắc và nhỏ gọn, nhiệt độ sấy 50-160°. Kết quả đo độ ẩm đáng tin cậy.Thiết bị đơn giản với tất cả các chức năng cơ bản bạn cần để đo lường độ ẩm nhanh chóng và hiệu quả. Vận hành đơn giản với 3 bước -1. Trừ bì đĩa mẫu. 2. Đặt mẫu. 3. Đóng nắp và khởi động. Phân tích độ ẩm chưa bao giờ dễ dàng đến thế.
Máy Quang Phổ – DR3900 (Hach-Mỹ)
Máy quang phổ model DR3900 của hãng Hach – Mỹ chuyên dụng cho đo các chỉ tiêu nước, dùng trong phòng thí nghiệm. Màn hình tinh thể lỏng, có thể điều chỉnh góc nhìn, điều chỉnh độ sáng, màn hình màu. Hiển thị đồ thị trên màn hình, hơn 240 chương trình các phương pháp phân tích chỉ tiêu nước được cài sẵn, 100 chương trình cài đặt tuỳ ý. Phương pháp đo: Nồng độ, truyền quang, hấp thụ, quét bước sóng. Có chức năng lưu: 2000 giá trị đo.
Máy quang phổ định lượng vi khuẩn – OD600 DiluPhotometer (Implen-Đức)
Máy quang phổ định lượng vi khuẩn model OD-600 DiluPhotomete của hãng IMPLEN – Đức ,đây là máy quang phổ chuyên dụng định lượng vi khuẩn, nấm và các protein có bước sóng gần 600nm
Máy Quang Phổ so màu – DR900 (Hach-Mỹ)
Dùng cho phân tích nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt, các loại nước bề mặt và nước ngầm trong môi trường. Máy cầm tay duy nhất có sẵn đến 90 phương pháp cho các chỉ tiêu thông dụng nhất. Bộ nhớ có sẵn 10 chương trình cho người sử dụng và 500 giá trị đo. Chương trình cài đặt sẵn theo tiêu chuẩn.
Máy quang phổ so màu – Genesys 30 (Thermo-Phần Lan)
Máy quang phổ so màu model Visible Genesys 30 của hãng Thermo-Phần Lan mang đến một thiết kế trực quan, màn hình màu độ nét cao, các phép đo nhanh, chính xác và chức năng báo cáo dữ liệu thuận tiện. Máy Visible Genesys 30 là công cụ lý tưởng cho bất kỳ người dùng nào, cho dù là một sinh viên mới làm quen hay người có kinh nghiệm phòng thí nghiệm.
Máy Quang Phổ UV-VIS – DR6000 (Hach-Mỹ)
Máy quang phổ UV-VIS model DR6000 của hãng Hach – Mỹ là loại máy cao cấp nhất dành cho phòng thí nghiệm của Hach hiện nay trên thị trường. Máy có chức năng quét bước sóng tốc độ cao trong dải phổ tia cực tím và ánh sáng khả kiến, có 250 chương trình được lập sẵn với những phương pháp phân tích thông dụng nhất trong lĩnh vực phân tích chất lượng nước. Với các phụ kiện tùy chọn cho phép thực hiện các thử nghiệm thể tích lớn như dụng cụ luân chuyển mẫu, tăng độ chuẩn xác với hệ thống phân phối mẫu tự động giúp loại trừ sai số chênh lệch quang học, thiết bị này đảm bảo bạn có thể xử lý các nhu cầu phân tích nước hàng loạt.
Máy quang phổ UV-VIS – Genesys 150 (Thermo-Phần Lan)
Máy quang phổ UV-VIS model Genesys 150 được ứng dụng trong các lĩnh vực: Giáo dục, công nghiệp, Nghiên cứu, Khoa học đời sống. Màn hình HD màu cảm ứng, 7 inches.
Giao diện dễ dàng sử dụng giúp tăng tốc độ và tăng độ tin cậy cho việc phân tích mẫu thường xuyên. Ngăn chứa mẫu phía trước lớn, giúp đơn giản hóa cho việc xử lý mẫu. Kết nối Wifi khi in, lưu trữ hoặc sao lưu dữ liệu thông qua các kết nối bằng USB.
Máy rửa elisa – 50TS8 (Biotek – Mỹ)
– Máy rửa elisa – 50TS8 khay vi thể tự động hoàn toàn theo chương trình cài đặt của người sử dụng
– Rửa được tất cả các loại microplate 96 giếng
– Điều khiển bằng bộ vi xử lý, thao tác trên màn hình cảm ứng Touch-Screen 4.3”
– Máy đã được nhiệt đới hóa, vận hành tốt trong điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cao
Máy rửa khay elisa tự động – DYNAWASH Automatic (Dynex technologies – Mỹ)
Máy rửa khay elisa hoàn toàn tự động nhỏ gọn tiết kiệm không gian cho Phòng thí nghiệm. Rất linh hoạt cho việc tạo ra các chương trình. Có thể sử dụng một số chức năng riêng biệt như hút và phân phối.
Máy ủ lắc vi đĩa – Stat fax 2200 (Awareness-Mỹ)
Máy ủ lắc Stat Fax 2200 của hãng Awareness Technology có thiết kế gọn nhẹ và dễ dàng sử dụng. Ứng dụng để lắc vi đĩa 96 giếng trong các kiểm nghiệm bằng phương pháp ELISA.
Nồi hấp tiệt trùng – Model: SA-232 (Sturdy- Đài Loan)
- Nồi hấp tiệt trùng SA-232 là nồi hấp loại nằm ngang, được sử dụng để khử trùng và tiệt trùng mẫu đóng gói hoặc không đóng gói, dụng cụ… Thiết kế đặc biệt thích hợp dùng cho các phòng khám nha khoa, bệnh viện, y tế, phòng thí nghiệm…ngăn chặn sự lây nhiễm chéo của các loại vi khuẩn thông qua áp suất hơi nước và nhiệt độ cao.
- Thể tích: 16L
- Nhiệt độ cài đặt tối đa: 122°C.
Nồi hấp tiệt trùng 105L, Model: CL-40L (ALP- Nhật Bản)
- Nồi hấp tiệt trùng ALP là thiết bị dùng để tiệt trùng, khử trùng các dụng cụ thí nghiệm dùng trong phòng thí nghiệm nghiên cứu vi sinh, dược phẩm nhằm tiêu diệt và ngăn chặn sự lây nhiễm chéo của các loại vi khuẩn thông qua áp suất hơi nước và nhiệt độ cao.
- Thể tích: 105L
- Nhiệt độ cài đặt tối đa: 137 °C.
Nồi hấp tiệt trùng 105L, Model: MC-40L (ALP- Nhật Bản)
- Nồi hấp tiệt trùng ALP MC-40L là thiết bị dùng để tiệt trùng, khử trùng các môi trường nuôi cấy vi sinh, chất thải sinh học nguy hại, dụng cụ thủy tinh…trong các lĩnh vực công nghệ sinh học, kiểm tra thực phẩm, y tế, nhằm tiêu diệt và ngăn chặn sự lây nhiễm chéo của các loại vi khuẩn thông qua áp suất hơi nước và nhiệt độ cao.
- Thể tích: 105L
- Nhiệt độ cài đặt tối đa: 127°C.
Nồi hấp tiệt trùng 110 lít – Model: HV110 (Hirayama- Nhật Bản)
- Nồi hấp tiệt trùng HV110 là nồi hấp loại được sử dụng trong các phòng thí nghiệm, trong y tế, hóa chất công nghiệp …để khử trùng và tiệt trùng mẫu dụng cụ, môi trường,… ngăn chặn sự lây nhiễm chéo của các loại vi khuẩn thông qua áp suất hơi nước và nhiệt độ cao.
- Thể tích: 110L
- Nhiệt độ cài đặt tối đa: 137°C.
Nồi hấp tiệt trùng 16 L – Model: SA-232V (Sturdy- Đài Loan)
- Nồi hấp tiệt trùng Sturdy SA-232V là sản phẩm nâng cấp của dòng sản phẩm SA-232 là nồi hấp loại đứng, được sử dụng trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu vi sinh, kiểm tra thực phẩm, y tế …để khử trùng và tiệt trùng mẫu dụng cụ, môi trường,… ngăn chặn sự lây nhiễm chéo của các loại vi khuẩn thông qua áp suất hơi nước và nhiệt độ cao.
- Thể tích: 16L
- Nhiệt độ cài đặt tối đa: 134°C.
Nồi hấp tiệt trùng 24L- Model: SA-252F (Srurdy- Đài Loan)
- Nồi hấp tiệt trùng SA-252F là là nồi hấp tiệt trùng sử dụng trong các bệnh viện, phòng khám và phòng thí nghiệm …giúp loại bỏ các vi sinh vật bám trên vật liệu đóng gói/ không đóng gói, chất lỏng… và ngăn chặn sự lây nhiễm chéo của các loại vi khuẩn thông qua áp suất hơi nước và nhiệt độ cao.
- Loại: nằm ngang
- Thể tích: 24L
- Nhiệt độ cài đặt tối đa: 134°C.
Nồi hấp tiệt trùng 40L- Model: SA-300H (Sturdy- Đài Loan)
- Nồi hấp tiệt trùng SA-300H là nồi hấp tiệt trùng nằm ngang được sử dụng thường xuyên trong các phòng thí nghiệm vi sinh nhỏ, phòng khám, y tế… dùng để loại bỏ các vi sinh vật trên dụng cụ, vật dụng thí nghiệm hoặc môi trường nuôi cấy vi sinh vật, thích hợp cho cả mẫu đóng gói và không đóng gói, ngăn chặn sự lây nhiễm chéo của các loại vi khuẩn thông qua áp suất hơi nước và nhiệt độ cao.
- Thể tích: 40L
- Nhiệt độ cài đặt tối đa: 134°C.
Nồi hấp tiệt trùng 45L- Model: KT30L (ALP- Nhật Bản)
- Nồi hấp tiệt trùng KT30L là nồi hấp loại được sử dụng trong các phòng thí nghiệm công nghệ sinh học, nghiên cứu vi sinh, kiểm tra thực phẩm, y tế …để khử trùng và tiệt trùng mẫu dụng cụ, môi trường,… ngăn chặn sự lây nhiễm chéo của các loại vi khuẩn thông qua áp suất hơi nước và nhiệt độ cao.
- Thể tích: 45L
- Nhiệt độ cài đặt tối đa: 121°C.
Nồi hấp tiệt trùng 50L- Model: SA-300VF (Sturdy- Đài Loan)
- Nồi hấp tiệt trùng SA-300VF là nồi hấp tiệt trùng được sử dụng thường xuyên trong các phòng thí nghiệm dùng để loại bỏ các vi sinh vật trên dụng cụ, vật dụng thí nghiệm hoặc môi trường nuôi cấy thực vật, vi sinh vật, ngăn chặn sự lây nhiễm chéo của các loại vi khuẩn thông qua áp suất hơi nước và nhiệt độ cao.
- Thể tích: 50L
- Nhiệt độ cài đặt tối đa: 134°C.
Nồi hấp tiệt trùng 50L, Model: HV 50 (Hirayama- Nhật Bản)
Nồi hấp tiệt trùng Hirayama HV-50 là thiết bị được sử dụng thường xuyên trong các phòng thí nghiệm dùng để loại bỏ các vi sinh vật trên dụng cụ, vật dụng thí nghiệm hoặc môi trường nuôi cấy thực vật, vi sinh, nhằm tiêu diệt và ngăn chặn sự lây nhiễm chéo của các loại vi khuẩn thông qua áp suất hơi nước và nhiệt độ cao.
Thể tích: 50L
Nhiệt độ cài đặt tối đa: 126°C.
Nồi hấp tiệt trùng 50L, Model: SA-300VL ( Sturdy -Đài Loan)
- Nồi hấp tiệt trùng SA-300VL (Sturdy Đài Loan) là thiết bị dùng để sấy khô tiệt trùng, khử trùng các dụng cụ thí nghiệm dùng trong phòng thí nghiệm nghiên cứu vi sinh, dược phẩm nhằm tiêu diệt và ngăn chặn sự lây nhiễm chéo của các loại vi khuẩn thông qua áp suất hơi nước và nhiệt độ cao.
- Thể tích: 50L
- Nhiệt độ cài đặt tối đa: 127°C
Nồi hấp tiệt trùng 53L- Model: ES-315 (TOMY – Nhật Bản)
- Nồi hấp tiệt trùng Tomy ES-315 là loại nồi hấp tiệt trùng đứng tự động, dung tích 53 lít, có thể di chuyển dễ dàng. Có chức năng hẹn giờ khởi động và chu trình làm ấm, thời gian tiệt trùng ngắn, độ tin cậy cao để sử dụng trong phòng kiểm nghiệm thực phẩm, dược phẩm, xét nghiệm, phòng khám, y tế …
- Nồi hấp Tomy ES-315 đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO-9001.
Nồi hấp tiệt trùng 54L – Model: CL-32L (ALP-Nhật Bản)
- Nồi hấp tiệt trùng CL-32L là nồi hấp loại được sử dụng trong các phòng thí nghiệm, trong y tế, hóa chất công nghiệp …để khử trùng và tiệt trùng mẫu dụng cụ, môi trường,… ngăn chặn sự lây nhiễm chéo của các loại vi khuẩn thông qua áp suất hơi nước và nhiệt độ cao.
- Thể tích: 54L
- Nhiệt độ cài đặt tối đa: 140°C.
Nồi hấp tiệt trùng 54L – Model: CLG-32LDVP (ALP- Nhật Bản)
- Nồi hấp tiệt trùng CLG-32LDVP tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế về độ ồn và thiêu chuẩn EMC. Nồi hấp tiệt trùng CLG-32LDVP được sản xuất với chất lượng cao nhất và tuân thủ tiêu chuẩn PED EN/97/23/EC, được sử dụng trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu vi sinh, kiểm tra thực phẩm, y tế …để khử trùng và tiệt trùng mẫu dụng cụ, môi trường,… ngăn chặn sự lây nhiễm chéo của các loại vi khuẩn thông qua áp suất hơi nước và nhiệt độ cao.
- Thể tích: 54L
- Nhiệt độ cài đặt tối đa: 140°C.
Nồi hấp tiệt trùng 58L – SX500 (TOMY-Nhật Bản)
- Nồi hấp tiệt trùng Tomy SX-500 là là nồi hấp tiệt trùng đứng tự động sử dụng thường xuyên trong các phòng thí nghiệm, phòng kiểm nghiệm thực phẩm, kiểm soát chất lượng dược phẩm, xét nghiệm lâm sàng phòng khám y tế …giúp loại bỏ các vi sinh vật bám trên dụng cụ, vật dụng thí nghiệm hoặc khử trùng môi trường nuôi cấy thực vật, môi trường nuôi cấy vi sinh và ngăn chặn sự lây nhiễm chéo của các loại vi khuẩn thông qua áp suất hơi nước và nhiệt độ cao.
- Thể tích: 58L
- Nhiệt độ cài đặt tối đa: 135°C.
Nồi hấp tiệt trùng 85 L – Model: HVA-85 (Hirayama-Nhật Bản)
- Nồi hấp tiệt trùng Hirayama HVA-85 là là nồi hấp sử dụng thường xuyên trong các phòng thí nghiệm, giúp loại bỏ các vi sinh vật bám trên dụng cụ, vật dụng thí nghiệm hoặc khử trùng môi trường nuôi cấy thực vật, môi trường nuôi cấy vi sinh và ngăn chặn sự lây nhiễm chéo của các loại vi khuẩn thông qua áp suất hơi nước và nhiệt độ cao.
- Thể tích: 85L
- Nhiệt độ cài đặt tối đa: 135°C.
Nồi hấp tiệt trùng 85 lít – Model: HV-85 (Hirayama- Nhật Bản)
Nồi hấp tiệt trùng Hirayama HV-85 là là nồi hấp sử dụng thường xuyên trong các phòng thí nghiệm, giúp loại bỏ các vi sinh vật bám trên dụng cụ, vật dụng thí nghiệm hoặc khử trùng môi trường nuôi cấy thực vật, môi trường nuôi cấy vi sinh và ngăn chặn sự lây nhiễm chéo của các loại vi khuẩn thông qua áp suất hơi nước và nhiệt độ cao.
Thể tích: 85L
Nhiệt độ cài đặt tối đa: 135°C.
Nồi hấp tiệt trùng 85L – Model: CL-40M (ALP-Nhật Bản)
- Nồi hấp tiệt trùng CL-40M là nồi hấp loại được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như các Viện nghiên cứu khoa học, Trung tâm phân tích dược phẩm, mỹ phẩm.., Trung tâm y tế, các phòng Lab, các Bệnh viện, Trường học, Các sơ sở sản xuất thực phẩm, công nghiệp…để khử trùng và tiệt trùng mẫu đóng gói hoặc không đóng gói, dụng cụ, ngăn chặn sự lây nhiễm chéo của các loại vi khuẩn thông qua áp suất hơi nước và nhiệt độ cao.
- Thể tích: 85L
- Nhiệt độ cài đặt tối đa: 137°C.
Nồi hấp tiệt trùng có sấy khô – Model: KTR-40DP (ALP- Nhật Bản)
- Nồi hấp tiệt trùng ALP KTR-40DP là nồi hấp tiệt trùng được sử dụng để khử trùng và tiệt trùng môi trường nuôi cấy vi sinh, chất thải sinh học nguy hại, dụng cụ thủy tinh.. ở các phòng thí nghiệm trong lĩnh vực công nghệ sinh học, kiểm tra thực phẩm, y tế…ngăn chặn sự lây nhiễm chéo của các loại vi khuẩn thông qua áp suất hơi nước và nhiệt độ cao.
- Có chức năng sấy khô.
- Thể tích: 82L
- Nhiệt độ cài đặt tối đa: 127°C.
Tủ ấm BD 115( Binder- Đức)
Tủ ấm Binder BD 115 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 112 Lít
– Kích thước trong: 510 x 530 x 420 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 710 x 705 x 605 mm (W x H x D)
Tủ ấm BD 23( Binder- Đức)
Tủ ấm Binder BD 23 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 20 Lít
– Kích thước trong: 222 x 330 x 277 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 435 x 495 x 520 mm (W x H x D)
Tủ ấm BD 260( Binder- Đức)
Tủ ấm Binder BD 260 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 253 Lít
– Kích thước trong: 610 x 760 x 545 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 810 x 880 x 760 mm (W x H x D)
Tủ ấm BD 400( Binder- Đức)
Tủ ấm Binder BD 400 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 400 Lít
– Kích thước trong: 1000 x 800 x 500 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 1235 x 1025 x 765 mm (W x H x D)
Tủ ấm BD 56( Binder- Đức)
Tủ ấm Binder BD 56 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 57 Lít
– Kích thước trong: 360 x 420 x 380 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 560 x 625 x 565 mm (W x H x D)
Tủ ấm BD 720( Binder- Đức)
Tủ ấm Binder BD 720 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 737 Lít
– Kích thước trong: 960 x 1280 x 600 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 1165 x 1590 x 870 mm (W x H x D)
Tủ ấm BD-S115( Binder- Đức)
Tủ ấm Binder BD-S115 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 70ºC
– Thể tích: 118 Lít
– Kích thước trong: 550 x 550 x 390 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 764 x 735 x 616 mm (W x H x D)
Tủ ấm BD-S56( Binder- Đức)
Tủ ấm Binder BD-S56 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 70ºC
– Thể tích: 62 Lít
– Kích thước trong: 400 x 440 x 350 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 614 x 625 x 577 mm (W x H x D)
Tủ ấm CLN 115 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm CLN 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường – 100ºC
– Thể tích: 112 Lít
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 850 x sâu 710 mm
Tủ ấm CLN 115 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm CLN 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường – 100ºC
– Thể tích: 112 Lít
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 850 x sâu 710 mm
Tủ ấm CLN 15 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm CLN 15 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 15 Lít
– Kích thước trong: rộng 320 x cao 230 x sâu 200 mm
– Kích thước ngoài: rộng 510 x cao 550 x sâu 470 mm
Tủ ấm CLN 180 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm CLN 180 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 180 Lít
– Kích thước trong: rộng 650 x cao 1030 x sâu 820 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 1030 x sâu 820 mm
Tủ ấm CLN 180 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm CLN 180 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 180 Lít
– Kích thước trong: rộng 650 x cao 1030 x sâu 820 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 1030 x sâu 820 mm
Tủ ấm CLN 240 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm CLN 240 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 245 Lít
– Kích thước trong: rộng 470 x cao 720 x sâu 560 mm
– Kích thước ngoài: rộng 810 x cao 1200 x sâu 770 mm
Tủ ấm CLN 240 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm CLN 240 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 245 Lít
– Kích thước trong: rộng 470 x cao 720 x sâu 560 mm
– Kích thước ngoài: rộng 810 x cao 1200 x sâu 770 mm
Tủ ấm CLN 32 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm CLN 32 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 32 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 630 x sâu 520 mm
Tủ ấm CLN 32 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm CLN 32 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 32 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 630 x sâu 520 mm
Tủ ấm CLN 53 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm CLN 53 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 56 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 390 x sâu 360 mm.
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 700 x sâu 620 mm.
Tủ ấm CLN 53 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm CLN 53 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 56 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 390 x sâu 360 mm.
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 700 x sâu 620 mm.
Tủ Ấm CO2 CB170 ( Binder – Đức)
Tủ ấm CO2 Binder CB170 có thể tích 170 lít là tủ ấm CO2 cao cấp nhất trong các dòng tủ ấm CO2, thích hợp cho tất cả các quá trình nuôi cấy và tối ưu điều kiện phát triển tế bào.
– Phạm vi nhiệt độ: +4ºC trên nhiệt độ môi trường đến 60ºC
– Thể tích: 170 Lít
– Khoảng điều chỉnh CO2: 0 – 20%
– Kích thước trong: 560 x 600 x 505 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 680 x 870 x 715 mm (W x H x D)
Tủ Ấm CO2 CB56 ( Binder – Đức)
Tủ ấm CO2 Binder CB 56 có thể tích 53 lít là tủ ấm CO2 cao cấp nhất trong các dòng tủ ấm CO2, thích hợp cho tất cả các quá trình nuôi cấy và tối ưu điều kiện phát triển tế bào.
– Phạm vi nhiệt độ: +7ºC trên nhiệt độ môi trường đến 60ºC
– Thể tích: 53 Lít
– Khoảng điều chỉnh CO2: 0 – 20%
– Kích thước trong: 400 x 400 x 330 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 528 x 674 x 545 mm (W x H x D)
Tủ ấm CO2 CO2CELL 190 ( MMM- Đức)
Tủ ấm CO2 CO2CELL 190 được sử dụng trong các ngành: vi sinh vật học, động vật học, thực phẩm, mỹ phẩm hoặc các ngành công nghiệp dược phẩm, nuôi cấy vi sinh kỵ khí.
– Phạm vi nhiệt độ: trên 5ºC nhiệt độ môi trường đến 60ºC
– Nồng độ CO2: 0,2% đến 20%
– Thể tích: 190 Lít
– Kích thước trong: 632 x 440 x 686 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 765 x 734 x 862 mm (W x H x D)
Tủ ấm CO2 CO2CELL 55( MMM- Đức)
Tủ ấm CO2 CO2CELL 55 được sử dụng trong các ngành: vi sinh vật học, động vật học, thực phẩm, mỹ phẩm hoặc các ngành công nghiệp dược phẩm, nuôi cấy vi sinh kỵ khí.
– Phạm vi nhiệt độ: trên 5ºC nhiệt độ môi trường đến 60ºC
– Nồng độ CO2: 0,2% đến 20%
– Thể tích: 55 Lít
– Kích thước trong: 402 x 300 x 402 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 534 x 460 x 717 mm (W x H x D)
Tủ Ấm CO2 ICO105med ( Memmert – Đức)
Được sử dụng trong các ngành: nuôi cấy tế bào, thụ tinh trong ống nghiệm, nuôi cấy mô, vi khuẩn trong điều kiện kiểm soát và môi trường lý tưởng.
– Phạm vi nhiệt độ: +5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 50ºC
– Thể tích: 107 Lít
– Khoảng điều chỉnh CO2: 0 – 20%
– Kích thước trong: 560 x 480 x 400 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 719 x 846 x 591 mm (W x H x D)
Tủ Ấm CO2 ICO240med ( Memmert – Đức)
Được sử dụng trong các ngành: nuôi cấy tế bào, thụ tinh trong ống nghiệm, nuôi cấy mô, vi khuẩn trong điều kiện kiểm soát và môi trường lý tưởng.
– Phạm vi nhiệt độ: +5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 50ºC
– Thể tích: 241 Lít
– Khoảng điều chỉnh CO2: 0 – 20%
– Kích thước trong: 600 x 810 x 500 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 759 x 1176 x 691 mm (W x H x D)
Tủ ấm CO2 ILC 180 (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm CO2 ILC 180 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: nuôi cấy tế bào, nuôi cấy vi sinh vật, nuôi cấy mô.
– Phạm vi nhiệt độ: trên nhiệt độ môi trường 5ºC đến 50ºC
– Thể tích: 182 Lít
– Kích thước trong: rộng 700 x cao 920 x sâu 780 mm
– Kích thước ngoài: rộng 560 x cao 650 x sâu 500 mm
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức BF115 ( Binder- Đức)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức Binder BF115 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 8ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 114 Lít
– Kích thước trong: 550 x 550 x 380mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 710 x 725 x 605mm (W x H x D)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức BF260( Binder- Đức)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức Binder BF260 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 7ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 257 Lít
– Kích thước trong: 650 x 780 x 510mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 810 x 845 x 760mm (W x H x D)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức BF400( Binder- Đức)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức Binder BF400 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 400 Lít
– Kích thước trong: 1000 x 800 x 500mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 1235 x 1025 x 765mm (W x H x D)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức BF56( Binder- Đức)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức Binder BF56 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 7ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 59 Lít
– Kích thước trong: 400 x 440 x 340mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 560 x 625 x 565mm (W x H x D)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức BF720( Binder- Đức)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức Binder BF720 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 10ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 734 Lít
– Kích thước trong: 1000 x 1300 x 565mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 1165 x 1590 x 870mm (W x H x D)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 115 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường – 100ºC
– Thể tích: 112 Lít
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 850 x sâu 710 mm
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 15 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 15 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 15 Lít
– Kích thước trong: rộng 320 x cao 230 x sâu 200 mm
– Kích thước ngoài: rộng 510 x cao 550 x sâu 470 mm
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 32 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 32 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 32 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 630 x sâu 520 mm
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 400 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 400 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 424 Lít
– Kích thước trong: rộng 800 x cao 1040 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1010 x cao 1430 x sâu 780 mm
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 53 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức CLW 53 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Ủ mẫu để kiểm vi sinh vật.
– Phân tích độ bền nhiệt của các mẫu có chịu nhiệt độ cao.
– Các xét nghiệm kháng thể.
– Xét nghiệm vi khuẩn gây bệnh.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 56 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 390 x sâu 360 mm.
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 700 x sâu 620 mm.
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức INCUCELL V 111 ( MMM- Đức)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức MMM INCUCELL V 111 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ môi trường+10ºC đến 100ºC
– Thể tích: 111 Lít
– Kích thước trong: 540x 370x 530 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 760 x 680 x 860 mm (W x H x D)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức INCUCELL V 222 ( MMM- Đức)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức MMM INCUCELL V 222 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ môi trường+10ºC đến 100ºC
– Thể tích: 222 Lít
– Kích thước trong: 540x 520x 760mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 760x 830x 1090mm (W x H x D)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức INCUCELL V 404 ( MMM- Đức)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức MMM INCUCELL V 404 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ môi trường+10ºC đến 100ºC
– Thể tích: 404 Lít
– Kích thước trong: 540 x 520 x 1410 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 760 x 790 x 1910 mm (W x H x D)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức INCUCELL V 55 ( MMM- Đức)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức MMM INCUCELL V 55 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ môi trường+10ºC đến 100ºC
– Thể tích: 55 Lít
– Kích thước trong: 400 x 350 x 370 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 620 x 680 x 680 mm (W x H x D)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức INCUCELL V 707 ( MMM- Đức)
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức MMM INCUCELL V 707 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ môi trường+10ºC đến 100ºC
– Thể tích: 707 Lít
– Kích thước trong: 940 x 520 x 1410 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 1160 x 790 x 1910 mm (W x H x D)
Tủ ấm IN110( Memmert – Đức)
Tủ ấm Memmert IN110 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 80ºC
– Thể tích: 108 Lít
– Kích thước trong: rộng 560 x cao 480 x sâu 400 mm
– Kích thước ngoài: rộng 745 x cao 864 x sâu 584 mm
Tủ ấm IN160( Memmert – Đức)
Tủ ấm Memmert IN160 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 80ºC
– Thể tích: 161 Lít
– Kích thước trong: rộng 560 x cao 720 x sâu 400 mm
– Kích thước ngoài: rộng 745 x cao 1104 x sâu 584 mm
Tủ ấm IN260( Memmert – Đức)
Tủ ấm Memmert IN260 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 80ºC
– Thể tích: 256 Lít
– Kích thước trong: rộng 640 x cao 800 x sâu 500 mm
– Kích thước ngoài: rộng 824 x cao 1183 x sâu 684 mm
Tủ ấm IN30( Memmert – Đức)
Tủ ấm Memmert IN30 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 80ºC
– Thể tích: 32 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm
– Kích thước ngoài: rộng 585 x cao 704 x sâu 434 mm
Tủ ấm IN55( Memmert – Đức)
Tủ ấm Memmert IN55 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 80ºC
– Thể tích: 53 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 400 x sâu 330 mm
– Kích thước ngoài: rộng 585 x cao 784 x sâu 514 mm
Tủ ấm INCUCELL 111 (MMM- Đức)
Tủ ấm MMM INCUCELL 111 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 111 Lít
– Kích thước trong: 540x 370x 530 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 760 x 680 x 860 mm (W x H x D)
Tủ ấm INCUCELL 222 ( MMM- Đức)
Tủ ấm MMM INCUCELL 222 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 222 Lít
– Kích thước trong: 540x 520x 760mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 760x 830x 1090mm (W x H x D)
Tủ ấm INCUCELL 404 ( MMM- Đức)
Tủ ấm MMM INCUCELL 404 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 404 Lít
– Kích thước trong: 540 x 520 x 1410 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 760 x 790 x 1910 mm (W x H x D)
Tủ ấm INCUCELL 55 (MMM- Đức)
Tủ ấm MMM INCUCELL 55 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 55 Lít
– Kích thước trong: 400 x 350 x 370 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 620 x 680 x 680 mm (W x H x D)
Tủ ấm INCUCELL 707 ( MMM- Đức)
Tủ ấm MMM INCUCELL 707 được ứng dụng trong nghiên cứu, y học, dược phẩm và phân tích thực phẩm cũng như ngành hóa thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 100ºC
– Thể tích: 707 Lít
– Kích thước trong: 940 x 520 x 1410 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 1160 x 790 x 1910 mm (W x H x D)
Tủ ấm lắc – H1001 (Benchmark-Mỹ)
Tủ ấm lắc phù hợp sử dụng trọng phòng thí nghiệm, đặc biệt là trong nuôi cấy vi sinh và nuôi cấy tế bào.
– Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ môi trường +5°C đến 70°C.
– Thiết kế nhỏ gọn, rộng 11 inch.
– Kích thước trong: 280 x 410 x 330 mm
– Kích thước ngoài: 280 x 480 x 330 mm
Tủ ấm lắc – H2010(Benchmark-Mỹ)
Tủ ấm lắc phù hợp sử dụng trọng phòng thí nghiệm, đặc biệt là trong nuôi cấy vi sinh và nuôi cấy tế bào.
– Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ môi trường +5°C đến 60°C.
– Thiết kế nhỏ gọn, rộng 11 inch.
– Kích thước mặt lắc: 450 x 450 mm
– Kích thước ngoài: 510 x 650 x 470 mm
Tủ Ấm Lạnh Dùng Công Nghệ Peltier IPP260eco ( Memmert – Đức)
Được sử dụng trong các ngành: vi sinh vật học, động vật học, thực phẩm, mỹ phẩm hoặc các ngành công nghiệp dược phẩm: tủ ấm lạnh tiết kiệm năng lượng với các thành phần Peltier dùng để gia nhiệt và làm lạnh nằm liền cùng một hệ thống:
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC đến 70ºC
– Thể tích: 256 Lít
– Kích thước trong: 640 x 800 x 500 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 824 x 1183 x 665 mm (W x H x D)
Tủ Ấm Lạnh Dùng Công Nghệ Peltier IPP30 ( Memmert – Đức)
Được sử dụng trong các ngành: vi sinh vật học, động vật học, thực phẩm, mỹ phẩm hoặc các ngành công nghiệp dược phẩm: tủ ấm lạnh tiết kiệm năng lượng với các thành phần Peltier dùng để gia nhiệt và làm lạnh nằm liền cùng một hệ thống:
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC đến 70ºC
– Thể tích: 32 Lít
– Kích thước trong: 400 x 320 x 250 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 585 x 704 x 434 mm (W x H x D)
Tủ ấm lạnh Friocell 111 ( MMM- Đức)
Tủ ấm lạnh Friocell 111 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC đến 100ºC
– Thể tích: 111 Lít
– Kích thước trong: 540 x 380 x 535 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 780 x 755 x 1187 mm (W x H x D)
Tủ ấm lạnh Friocell 222( MMM- Đức)
Tủ ấm lạnh Friocell 222 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC đến 100ºC
– Thể tích: 222 Lít
– Kích thước trong: 540 x 530 x 765 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 780 x 885 x 1450 mm (W x H x D)
Tủ ấm lạnh Friocell 404 ( MMM- Đức)
Tủ ấm lạnh Friocell 404 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC đến 100ºC
– Thể tích: 222 Lít
– Kích thước trong: 540 x 530 x 1415 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 1100 x 885 x 1890 mm (W x H x D)
Tủ ấm lạnh Friocell 55( MMM- Đức)
Tủ ấm lạnh Friocell 55 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC đến 100ºC
– Thể tích: 55 Lít
– Kích thước trong: 400x 380 x 355 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 640 x 755 x 940 mm (W x H x D)
Tủ ấm lạnh Friocell 707 ( MMM- Đức)
Tủ ấm lạnh Friocell 707 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC đến 100ºC
– Thể tích: 707 Lít
– Kích thước trong: 940 x 530 x 1415 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 1500 x 885 x 1890 mm (W x H x D)
Tủ ấm lạnh ILW 115 SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm lạnh ILW 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: Thang nhiệt độ hoạt động dòng Smart: 0…70oC/ -10…70oC (option); Smart Pro: 0…100oC/ -10…100oC (option)
– Thể tích: 112 Lít
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
– Kích thước ngoài: rộng 660 x cao 1400 x sâu 720 mm
Tủ ấm lạnh ILW 240 SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm lạnh ILW 240 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: Thang nhiệt độ hoạt động dòng Smart: 0…70oC/ -10…70oC (option); Smart Pro: 0…100oC/ -10…100oC (option)
– Thể tích: 245 Lít
– Kích thước trong: rộng 600 x cao 800 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 820 x cao 1430 x sâu 780 mm
Tủ ấm lạnh ILW 400 SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm lạnh ILW 400 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: Thang nhiệt độ hoạt động dòng Smart: 0…70oC/ -10…70oC (option); Smart Pro: 0…100oC/ -10…100oC (option)
– Thể tích: 424 Lít
– Kích thước trong: rộng 800 x cao 1040 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1040 x cao 1680 x sâu 780 mm
Tủ ấm lạnh ILW 53 SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm lạnh ILW 53 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: Thang nhiệt độ hoạt động dòng Smart: 0…70oC/ -10…70oC (option); Smart Pro: 0…100oC/ -10…100oC (option)
– Thể tích: 56 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 390 x sâu 350 mm
– Kích thước ngoài: rộng 610 x cao 1000 x sâu 630 mm
Tủ ấm lạnh ILW 750 SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm lạnh ILW 750 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: Thang nhiệt độ hoạt động dòng Smart: 0…70oC/ -10…70oC (option); Smart Pro: 0…100oC/ -10…100oC (option)
– Thể tích: 749 Lít
– Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1200 x sâu 600 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1260 x cao 1910 x sâu 880 mm
Tủ ấm lạnh IPP110( Memmert – Đức)
Tủ ấm Memmert IPP110 được sử dụng trong các ngành: vi sinh vật học, động vật học, thực phẩm, mỹ phẩm hoặc các ngành công nghiệp dược phẩm. Tủ ấm lạnh tiết kiệm năng lượng với các Peltier dùng để gia nhiệt và làm lạnh nằm cùng một hệ thống.
– Phạm vi nhiệt độ: 0 (ít nhất 20ºC dưới nhiệt độ môi trường) đến 70ºC.
– Thể tích: 108 Lít
– Kích thước trong: rộng 560 x cao 480 x sâu 400 mm
– Kích thước ngoài: rộng 745 x cao 864 x sâu 555 mm
Tủ ấm lạnh IPP55( Memmert – Đức)
Tủ ấm Memmert IPP55 được sử dụng trong các ngành: vi sinh vật học, động vật học, thực phẩm, mỹ phẩm hoặc các ngành công nghiệp dược phẩm. Tủ ấm lạnh tiết kiệm năng lượng với các Peltier dùng để gia nhiệt và làm lạnh nằm cùng một hệ thống.
– Phạm vi nhiệt độ: 0 (ít nhất 20ºC dưới nhiệt độ môi trường) đến 70ºC.
– Thể tích: 53 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 400 x sâu 330 mm
– Kích thước ngoài: rộng 585 x cao 784 x sâu 586 mm
Tủ Ấm Lạnh KB53 ( Binder – Đức)
Tủ ấm lạnh BINDER model KB53 là dòng sản phẩm cung cấp chế độ ủ mẫu vi sinh ở nhiệt độ thấp với công nghệ làm lạnh bằng khí nén. Công nghệ gia nhiệt APT.line ™ giúp cho buồng bên trong tủ đảm bảo sự phục hồi nhiệt ổn định và nhanh chóng. Độ đồng đều và độ dao động nhiệt hoàn hảo. Mức tiêu thụ điện năng thấp, giúp người sử dụng giảm được chi phí vận hành. Ứng dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu vi sinh.
– Phạm vi nhiệt độ: -10ºC đến 100ºC
– Thể tích: 240 Lít
– Kích thước trong: 400 x 400 x 330 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 635 x 835 x 580 mm (W x H x D)
Tủ Ấm Lạnh KT115 ( Binder – Đức)
Tủ ấm lạnh BINDER model KT115 là dòng sản phẩm cung cấp chế độ ủ mẫu vi sinh ở nhiệt độ thấp với công nghệ làm lạnh Peltier. Công nghệ gia nhiệt APT.line ™ giúp cho buồng bên trong tủ đảm bảo sự phục hồi nhiệt ổn định và nhanh chóng. Độ đồng đều và độ dao động nhiệt hoàn hảo. Mức tiêu thụ điện năng thấp, giúp người sử dụng giảm được chi phí vận hành. Ứng dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu vi sinh.
– Phạm vi nhiệt độ: 4ºC đến 100ºC
– Thể tích: 102 Lít
– Kích thước trong: 600 x 455 x 355 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 860 x 715 x 655 mm (W x H x D)
Tủ ấm lạnh ST 1 B SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm lạnh ST 1B SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: +3…40oC hoặc +3…70oC (option lựa chọn thêm)/ +3…70oC (Option: Smart Pro )
– Thể tích: 70 Lít
– Kích thước trong: rộng 470 x cao 430 x sâu 360 mm
– Kích thước ngoài: rộng 570 x cao 660 x sâu 680 mm
Tủ ấm lạnh ST 2 B SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm lạnh ST 2 B SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: +3…40oC hoặc +3…70oC (option lựa chọn thêm)/ +3…70oC (Option: Smart Pro )
– Thể tích: 150 Lít
– Kích thước trong: rộng 520 x cao 660 x sâu 480 mm
– Kích thước ngoài: rộng 620 x cao 900 x sâu 650 mm
Tủ ấm lạnh ST 3 B SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm lạnh ST 3 B SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: +3…40°C hoặc +3…70°C (option lựa chọn thêm)/ +3…70°C (Option: Smart Pro )
– Thể tích: 200 Lít
– Kích thước trong: rộng 520 x cao 860 x sâu 480 mm
– Kích thước ngoài: rộng 620 x cao 1100 x sâu 650 mm
Tủ ấm lạnh ST 4 B SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm lạnh ST 4 B SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: +3…40°C hoặc +3…70°C (option lựa chọn thêm)/ +3…70°C (Option: Smart Pro )
– Thể tích: 250 Lít
– Kích thước trong: rộng 520 x cao 1060 x sâu 480 mm
– Kích thước ngoài: rộng 620 x cao 1300 x sâu 650 mm
Tủ ấm lạnh ST 5 B SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm lạnh ST 5 B SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: +3…40°C hoặc +3…70°C (option lựa chọn thêm)/ +3…70°C (Option: Smart Pro )
– Thể tích: 300 Lít
– Kích thước trong: rộng 520 x cao 1260 x sâu 480 mm
– Kích thước ngoài: rộng 620 x cao 1500 x sâu 650 mm
Tủ ấm lạnh ST 6 B SMART(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ ấm lạnh ST 6 B SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Xác định chỉ số BOD;
– Phục vụ cho công tác nghiên cứu vi sinh vật;
– Kiểm tra độ ổn định của mẫu dược phẩmt;
– Ứng dụng cho thử nghiệm kiểm tra độ sạch trong ngành thực phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: +3…40°C hoặc +3…70°C (option lựa chọn thêm)/ +3…70°C (Option: Smart Pro )
– Thể tích: 400 Lít
– Kích thước trong: rộng 520 x cao 1660 x sâu 480 mm
– Kích thước ngoài: rộng 620 x cao 1900 x sâu 650 mm
Tủ An Toàn Sinh Học Cấp 2 – A2, HUYAir Bio2
- Tủ an toàn sinh học cấp 2, loại A2 HUYAir Bio2 là sản phẩm được thiết kế để bảo vệ an toàn cho người thao tác, vật mẫu và môi trường trong quá trình làm việc, nghiên cứu khoa học đời sống vả thử nghiệm.
- Chất lượng Tủ an toàn sinh học cấp II, A2 HUYAir Bio2 đáp ứng tiêu chuẩn: NSF 49, EN 12469
- Tủ đạt chuẩn an toàn sinh học cấp II do Viện Vệ Sinh Dịch Tể TW cấp.
- Bảo hành : 3 năm.
Tủ An Toàn Sinh Học Cấp I, HUYAir Bio1
- Tủ an toàn sinh học cấp 1, HUYAir Bio1 là sản phẩm được thiết kế để bảo vệ an toàn cho người thao tác và môi trường trong quá trình thao tác trực tiếp với vật mẫu bị ô nhiễm có khả năng lây bệnh cao. Tủ cấp 1 là sư thay thế tiết kiệm cho tủ an toàn cấp sinh học cấp 2 sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu bảo vệ vật phẩm.
- Chất lượng Tủ an toàn sinh học cấp I, HUYAir Bio1 đáp ứng tiêu chuẩn: NSF 49, EN 12469
- Tủ đạt chuẩn an toàn sinh học cấp I do Viện Vệ Sinh Dịch Tể TW cấp.
- Bảo hành : 3 năm.
Tủ An Toàn Sinh Học Cấp II, HUYAir Bio2-Eco
-
Tủ an toàn sinh học cấp 2, loại A2 HUYAir Bio2 là sản phẩm được thiết kế để bảo vệ an toàn cho người thao tác, vật mẫu và môi trường trong quá trình làm việc, nghiên cứu khoa học đời sống vả thử nghiệm.
-
Chất lượng Tủ an toàn sinh học cấp II, A2 HUYAir Bio2 đáp ứng tiêu chuẩn: NSF 49, EN 12469
-
Tủ đạt chuẩn an toàn sinh học cấp II do Viện Sinh Dịch Tể TW cấp.
- Bảo hành : 3 năm.
Tủ Cấy Vi Sinh Dòng Khí Thổi Đứng, HUYAir VLF
- Tủ cấy vô trùng dòng khí thổi đứng HUYAir VFL là một loạt các sản phẩm hiệu quả cao được thiết kế để bảo vệ vật mẫu, thiết bị và các bộ phận khác trong vùng làm việc từ dạng phân tử đến các ứng dụng nhạy cảm với sự nhiễm độc. Lý tưởng để sử dụng với chất gây ô nhiễm không nguy hại và dễ dàng tiếp cận các thiết bị trong vùng làm việc như mong muốn. Đặc trưng của dòng tủ cấy tạo ra môi trường làm việc sạch trong phạm vi ứng dụng rộng rãi và sử dụng đèn UV để khử trùng, làm sạch khu vực làm việc và các bộ phận bên trong tủ trong quá trình thao tác với hệ thống điều khiển kỹ thuật số LCD.
- Tiêu chuẩn sản xuất : NSF 49 và EN 12469.
- Bảo hành : 3 năm.
Tủ Cấy Vô Trùng Thổi Ngang – HUYAir HFL
- Tủ cấy vi sinh vô trùng dòng khí thổi ngang HUYAir HFL là một loạt các sản phẩm hiệu quả cao được thiết kế để bảo vệ vật mẫu, thiết bị và các bộ phận khác trong vùng làm việc từ dạng phân tử đến các ứng dụng nhạy cảm với sự nhiễm độc. Lý tưởng để sử dụng với chất gây ô nhiễm không nguy hại và dễ dàng tiếp cận các thiết bị trong vùng làm việc như mong muốn. Đặc trưng của dòng tủ cấy tạo ra môi trường làm việc sạch trong phạm vi, ứng dụng rộng rãi làm sạch khu vực làm việc.
- Tiêu chuẩn sản xuất : NSF 49 và EN 12469.
- Bảo hành : 3 năm.
Tủ CO2 – ICO50( Memmert – Đức)
Tủ ấm CO2 Memmert ICO50 được sử dụng trong các ngành: vi sinh vật học, động vật học, thực phẩm, mỹ phẩm hoặc các ngành công nghiệp dược phẩm.
– Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ môi trường +5°C đến 50°C.
– Thể tích: 56 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 425 x sâu 330 mm
– Kích thước ngoài: rộng 559 x cao 791 x sâu 521 mm
Tủ Hút Khí Độc Không Đường Ống, HUYAir DFH
Tủ hút khí độc không đường ống dòng HUYAir DFH được thiết kế để bảo vệ con người khi tiếp xúc và thao tác với các hoá chất độc hại và dung môi dễ bay hơi, dòng khí hút liên tục các chất ô nhiễm giúp buồng thao tác luôn luôn sạch, Với hệ thống lọc chuyên dụng của dòng tủ HUYAir DFH hấp thụ hết tất cả các chất ô nhiễm, giải phóng ra môi trường không khí sạch giúp bảo vệ môi trường.
- Tủ hút có bộ lọc, HUYAir DFH đáp ứng tiêu chuẩn: AFNOR NF X 15-211, Pháp và ANSI/ASHRAE 110-1995, Mỹ.
- Bảo hành: 3 năm.
Tủ lạnh âm sâu (-86⁰C) – ZLN-UT 300 SMART (Pol-Eko Aparatura)
Tủ lạnh âm sâu – 86 độ Pol-Eko Aparatura được thiết kế đặc biệt và sử dụng cho các ứng dụng đa dạng của các sản phẩm sinh học như Virus,vi trùng, erythrocytes – hồng cầu, máu đỏ, leucocytes – bạch cầu và cutis -các bộ phận sinh học. Các ứng dụng này thường được thấy ở các ngân hàng máu, bệnh viện, các trung tâm y tệ dự phòng và các viện nghiên cứu. Các phòng thí nghiệm về điện, các dự án về hóa học, các viện nghiên cứu sinh học và trong các công ty vận chuyển thủy sản đường biển.
Phạm vi nhiệt độ: -86⁰C…-50⁰C
Thể tích: 345 lít
Kích thước ngoài: 880 x 1620 x 960 mm (DxCxR)
Kích thước trong: 620 x 1000 x 580 mm (DxCxR)
Tủ lạnh âm sâu 130L (-25°C) – ZLN-T125 SMART (Pol-Eko Aparatura)
Tủ lạnh âm sâu 130L (-25°C) – ZLN-T125 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ lâu dài các mẫu và vật liệu sinh học để nghiên cứu
– Bảo quản vật liệu dễ phân hủy (ví dụ trạng thái rắn)
– Các thử nghiệm về khả năng chống đóng băng (ví dụ đối với vật liệu xây dựng: bê tông, gỗ, v.v.)
– Làm đông mẫu trước
– Lưu trữ huyết tương
Phạm vi nhiệt độ: -40⁰C…0⁰C
Thể tích: 130lít
Kích thước ngoài: 720 x 1190 x 810 mm (DxCxR)
Kích thước trong: 420 x 600 x 530 mm mm (DxCxR)
Tủ lạnh âm sâu 210L(-40⁰C) ZLN-T200 SMART (Pol-Eko Aparatura)
Tủ lạnh âm sâu 210L(-40⁰C) ZLN-T200 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ lâu dài các mẫu và vật liệu sinh học để nghiên cứu
– Bảo quản vật liệu dễ phân hủy (ví dụ trạng thái rắn)
– Các thử nghiệm về khả năng chống đóng băng (ví dụ đối với vật liệu xây dựng: bê tông, gỗ, v.v.)
– Làm đông mẫu trước
– Lưu trữ huyết tương
Phạm vi nhiệt độ: -40⁰C…0⁰C
Thể tích: 210 lít
Kích thước ngoài: 450 x 770 x 520 mm (DxCxR)
Kích thước trong: 760 x 1380 x 800 mm (DxCxR)
Tủ lạnh âm sâu 259L(-86⁰C) – ZLN-UT 200 SMART (Pol-Eko Aparatura)
Tủ lạnh âm sâu – 86 độ Pol-Eko Aparatura được thiết kế đặc biệt và sử dụng cho các ứng dụng đa dạng của các sản phẩm sinh học như Virus,vi trùng, erythrocytes – hồng cầu, máu đỏ, leucocytes – bạch cầu và cutis -các bộ phận sinh học. Các ứng dụng này thường được thấy ở các ngân hàng máu, bệnh viện, các trung tâm y tệ dự phòng và các viện nghiên cứu. Các phòng thí nghiệm về điện, các dự án về hóa học, các viện nghiên cứu sinh học và trong các công ty vận chuyển thủy sản đường biển.
Phạm vi nhiệt độ: -86⁰C…-50⁰C
Thể tích: 259 lít
Kích thước trong: 880 x 1390 x 960 mm (DxCxR)
Kích thước ngoài: 620 x 770 x 580 mm (DxCxR)
Tủ lạnh âm sâu 310L(-40⁰C) – ZLN-T 300 SMART (Pol-Eko Aparatura)
Tủ lạnh âm sâu 230L(-40⁰C) ZLN-T300 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ lâu dài các mẫu và vật liệu sinh học để nghiên cứu
– Bảo quản vật liệu dễ phân hủy (ví dụ trạng thái rắn)
– Các thử nghiệm về khả năng chống đóng băng (ví dụ đối với vật liệu xây dựng: bê tông, gỗ, v.v.)
– Làm đông mẫu trước
– Lưu trữ huyết tương
Phạm vi nhiệt độ: -40⁰C…0⁰C
Thể tích: 310 lít
Kích thước trong: 520 x 1120 x 530 mm (DxCxR)
Kích thước ngoài: 820 x 1730 x 810 mm (DxCxR)
Tủ lạnh âm sâu 482L(-86⁰C) – ZLN-UT 500 SMART (Pol-Eko Aparatura)
Tủ lạnh âm sâu – 86 độ Pol-Eko Aparatura được thiết kế đặc biệt và sử dụng cho các ứng dụng đa dạng của các sản phẩm sinh học như Virus,vi trùng, erythrocytes – hồng cầu, máu đỏ, leucocytes – bạch cầu và cutis -các bộ phận sinh học. Các ứng dụng này thường được thấy ở các ngân hàng máu, bệnh viện, các trung tâm y tệ dự phòng và các viện nghiên cứu. Các phòng thí nghiệm về điện, các dự án về hóa học, các viện nghiên cứu sinh học và trong các công ty vận chuyển thủy sản đường biển.
Phạm vi nhiệt độ: -86⁰C…-50⁰C
Thể tích: 482 lít
Kích thước ngoài: 880 x 2000 x 960 mm (DxCxR)
Kích thước trong: 620 x 1380 x 580 mm (DxCxR)
Tủ lạnh âm sâu 85L (-25°C) – ZLN 85 SMART (Pol-Eko Aparatura)
Tủ lạnh âm sâu 85L (-25°C) – ZLN 85 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ lâu dài các mẫu và vật liệu sinh học để nghiên cứu
– Bảo quản vật liệu dễ phân hủy (ví dụ trạng thái rắn)
– Các thử nghiệm về khả năng chống đóng băng (ví dụ đối với vật liệu xây dựng: bê tông, gỗ, v.v.)
– Làm đông mẫu trước
– Lưu trữ huyết tương
Phạm vi nhiệt độ: -25⁰C…0⁰C
Thể tích: 85 lít
Kích thước ngoài: 550x 1290x 680 mm (DxCxR)
Kích thước trong: 470x 430 x 360mm mm (DxCxR)
Tủ mát hai buồng- CHL 1/1 SMART (Pol-Eko Aparatura)
Tủ mát hai buồng- CHL 1/1 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.
– Hai buồng điều khiển độc lập, giúp tiết kiệm không gian phòng thí nghiệm
– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 70/70 Lít
– Kích thước ngoài: 550x 1290x 680 mm (DxCxR)
– Kích thước trong: 470x 430 x 360mm mm (DxCxR)
Tủ mát bảo quản mẫu 290 lít HYC-290 (Haier BioMedical-Trung Quốc)
Tủ mát bảo quản mẫu 290 lít HYC-290 (Haier BioMedical-Trung Quốc) được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.
– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 150 Lít
– Kích thước trong: 520 x 660 x 490 mm
– Kích thước ngoài: 600 x 885 x 600 mm
Tủ mát lưu trữ mẫu 1365L – CHL 1200 SMART (Pol-Eko Aparatura)
Tủ mát lưu trữ mẫu 1365L – CHL 1500 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.
– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 1365 Lít
– Kích thước trong: 1340 x 1510 x 680 mm (DxCxR)
– Kích thước ngoài: 1470 x 1970x 860 mm mm (DxCxR)
Tủ mát lưu trữ mẫu 150L – CHL 2 SMART (Pol-Eko Aparatura- Ba Lan)
Tủ mát lưu trữ mẫu 150L – CHL 2 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.
– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 150 Lít
– Kích thước trong: 520 x 660 x 490 mm
– Kích thước ngoài: 600 x 885 x 600 mm
Tủ mát lưu trữ mẫu 1540L – CHL 1450 SMART (Pol-Eko Aparatura)
Tủ mát lưu trữ mẫu 1540L – CHL 1450 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.
– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 1540 Lít
– Kích thước trong: 1340 x 1510 x 680 mm (DxCxR)
– Kích thước ngoài: 1470 x 1970x 860 mm mm (DxCxR)
Tủ mát lưu trữ mẫu 200L – CHL 3 SMART (Pol-Eko Aparatura)
Tủ mát lưu trữ mẫu 200L – CHL 3 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.
– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 200 Lít
– Kích thước trong: 520 x 860 x 480 mm (DxCxR)
– Kích thước ngoài: 620 x 1060 x 650 mm (DxCxR)
Tủ mát lưu trữ mẫu 250L – CHL 4 SMART (Pol-Eko Aparatura)
Tủ mát lưu trữ mẫu 250L – CHL 4 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.
– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 250 Lít
– Kích thước ngoài: 620 x 1260 x 650 mm (DxCxR)
– Kích thước trong: 520 x 1060 x 480 mm (DxCxR)
Tủ mát lưu trữ mẫu 300L – CHL 5 SMART (Pol-Eko Aparatura)
Tủ mát lưu trữ mẫu 300L – CHL 5 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.
– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 300 Lít
– Kích thước ngoài: 620 x 1460 x 650 mm (DxCxR)
– Kích thước trong: 520 x 1260 x 480 mm (DxCxR)
Tủ mát lưu trữ mẫu 400L – CHL 6 SMART (Pol-Eko Aparatura)
Tủ mát lưu trữ mẫu 400L – CHL 6 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.
– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 400 Lít
– Kích thước ngoài: 620 x 1860 x 650 mm (DxCxR)
– Kích thước trong: 520 x 1660 x 480 mm (DxCxR)
Tủ mát lưu trữ mẫu 500L – CHL 500 SMART (Pol-Eko Aparatura)
Tủ mát lưu trữ mẫu 500L – CHL 500 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.
– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 500 Lít
– Kích thước ngoài: 650 x 1990 x 880 mm (DxCxR)
– Kích thước trong: 510 x 1510 x 630 mm (DxCxR)
Tủ mát lưu trữ mẫu 625L – CHL 700 SMART (Pol-Eko Aparatura)
Tủ mát lưu trữ mẫu 625L – CHL 700 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.
– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 625 Lít
– Kích thước trong: 600 x 1510 x 680 mm (DxCxR)
– Kích thước ngoài: 740 x 1990 x 860 mm (DxCxR)
Tủ mát lưu trữ mẫu 70L – CHL 1 SMART (Pol-Eko Aparatura)
Tủ mát lưu trữ mẫu 70L – CHL 1 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Lưu trữ mẫu nước và nước thải
– Lưu trữ các chất chuẩn cho HPLC, AAS, GS,..
– Lưu trữ thuốc thử
– Lưu trữ hóa chất
– Lưu trữ dược phẩm và Vaccinest.
– Phạm vi nhiệt độ: 0⁰C…+15⁰C
– Thể tích: 70 Lít
– Kích thước ngoài: 550 x 660 x 680 mm (DxCxR)
– Kích thước trong: 470 x 430 x 360 mm (DxCxR)
Tủ sấy chân không – VO29 (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert VO29 tăng sự tiếp xúc trực tiếp giữa mẫu và khay nhiệt bên trong tủ sấy chân không, đảm bảo kiểm soát nhiệt nhanh chóng và đồng nhất cho các mẫu thực phẩm, mỹ phẩm, đồng hồ, sách, linh kiện điện tử hoặc khuôn đúc mà không bị mất nhiệt.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 200ºC
– Thể tích: 29 Lít
– Kích thước trong: rộng 385 x cao 305 x sâu 250 mm
– Kích thước ngoài: rộng 550 x cao 607 x sâu 400 mm
Tủ sấy chân không – VO49 (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert VO49 tăng sự tiếp xúc trực tiếp giữa mẫu và khay nhiệt bên trong tủ sấy chân không, đảm bảo kiểm soát nhiệt nhanh chóng và đồng nhất cho các mẫu thực phẩm, mỹ phẩm, đồng hồ, sách, linh kiện điện tử hoặc khuôn đúc mà không bị mất nhiệt.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 200ºC
– Thể tích: 49 Lít
– Kích thước trong: rộng 385 x cao 385 x sâu 330 mm
– Kích thước ngoài: rộng 550 x cao 687 x sâu 480 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức – UF110 (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert UF110 sử dụng trong nghiên cứu và công nghiệp: Trong nghành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, mà còn trong công nghệ môi trường để xác định hàm lượng khô và ẩm bằng việc sử dụng thiết bị cân.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 300ºC
– Thể tích: 108 Lít
– Kích thước trong: rộng 560 x cao 480 x sâu 400 mm
– Kích thước ngoài: rộng 745 x cao 864 x sâu 584 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức – UF110 Plus (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert UF110 Plus sử dụng trong nghiên cứu và công nghiệp: Trong nghành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, mà còn trong công nghệ môi trường để xác định hàm lượng khô và ẩm bằng việc sử dụng thiết bị cân.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 300ºC
– Thể tích: 108 Lít
– Kích thước trong: rộng 560 x cao 480 x sâu 400 mm
– Kích thước ngoài: rộng 745 x cao 864 x sâu 584 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức – UF160 (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert UF160 sử dụng trong nghiên cứu và công nghiệp: Trong nghành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, mà còn trong công nghệ môi trường để xác định hàm lượng khô và ẩm bằng việc sử dụng thiết bị cân.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 300ºC
– Thể tích: 161 Lít
– Kích thước trong: rộng 560 x cao 720 x sâu 400 mm
– Kích thước ngoài: rộng 745 x cao 1104 x sâu 584 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức – UF260 (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert UF260 sử dụng trong nghiên cứu và công nghiệp: Trong nghành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, mà còn trong công nghệ môi trường để xác định hàm lượng khô và ẩm bằng việc sử dụng thiết bị cân.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 300ºC
– Thể tích: 256 Lít
– Kích thước trong: rộng 640 x cao 800 x sâu 500 mm
– Kích thước ngoài: rộng 824 x cao 1183 x sâu 684 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức – UF55 (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert UF55 sử dụng trong nghiên cứu và công nghiệp: Trong nghành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, mà còn trong công nghệ môi trường để xác định hàm lượng khô và ẩm bằng việc sử dụng thiết bị cân.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 300ºC
– Thể tích: 53 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 400 x sâu 330 mm
– Kích thước ngoài: rộng 585 x cao 784 x sâu 514 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FD-S115( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FD-S115 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 106 Lít
– Kích thước trong: 550 x 550 x 350 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 764 x 735 x 616 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FD-S56( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FD-S56 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 55 Lít
– Kích thước trong: 400 x 440 x 310 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 614 x 625 x 577 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FD115( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FD155 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 116 Lít
– Kích thước trong: 550 x 550 x 385 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 710 x 735 x 605 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FD23( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FD-23 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 20 Lít
– Kích thước trong: 222 x 330 x 300 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 435 x 495 x 520 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FD260( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FD260 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 60 Lít
– Kích thước trong: 650 x 780 x 515 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 810 x 965 x 825 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FD56( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FD56 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 60 Lít
– Kích thước trong: 400 x 440 x 345 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 560 x 625 x 565 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FED56( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FED56 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 60 Lít
– Kích thước trong: 400 x 440 x 345 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 560 x 625 x 565 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FP115( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FP115 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 115 Lít
– Kích thước trong: 600 x 480 x 410 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 835 x 705 x 645 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FP240( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FP240 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 240 Lít
– Kích thước trong: 800 x 600 x 510 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 1035 x 825 x 745 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FP400( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FP400 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 400 Lít
– Kích thước trong: 1000 x 800 x 510 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 1235 x 1025 x 765 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức FP53( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder FP53 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 53 Lít
– Kích thước trong: 400 x 400 x 340 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 635 x 620 x 5756 mm (WxHxD)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 1000 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 1000 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 1005 Lít
– Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1610 x sâu 600 mm
– Kích thước ngoài: ộng 1260 x cao 2000 x sâu 880 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 115 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 112 Lít
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 850 x sâu 710 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 180 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 180 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 180 Lít
– Kích thước trong: rộng 470 x cao 720 x sâu 560 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 1030 x sâu 820 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 240 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 240 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 245 Lít
– Kích thước trong: rộng 600 x cao 800 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 810 x cao 1200 x sâu 770 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 32 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy SLW 32 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 32 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 630 x sâu 520 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 400 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 400 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 424 Lít
– Kích thước trong: rộng 800 x cao 1040 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1010 x cao 1430 x sâu 780 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 75 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy SLW 75 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 76 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 530 x sâu 360 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 850 x sâu 620 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 750 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức SLW 750 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 749 Lít
– Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1200 x sâu 600 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1260 x cao 1600 x sâu 870 mm
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức VENTICELL 111 ( MMM- Đức)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức VENTICELL 111 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 111 Lít
– Kích thước trong: 540x 370x 530mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 620 x 680 x 680 mm (W x H x D)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức VENTICELL 222 ( MMM- Đức)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức VENTICELL 222 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 222 Lít
– Kích thước trong: 540x 520x 760mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 760x 790x 1095mm (W x H x D)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức VENTICELL 404( MMM- Đức)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức VENTICELL 404được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 404 Lít
– Kích thước trong: 540 x 520 x 1410 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 760 x 790 x 1910 mm (W x H x D)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức VENTICELL 55 ( MMM- Đức)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức VENTICELL 55 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 55 Lít
– Kích thước trong: 400 x 350 x 370 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 620 x 680 x 680 mm (W x H x D)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức VENTICELL 707( MMM- Đức)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức VENTICELL 707 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 10°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 707 Lít
– Kích thước trong: 940 x 520 x 1410 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 1160 x 790 x 1910 mm (W x H x D)
Tủ sấy ECOCELL 111 (MMM- Đức)
Tủ sấy ECOCELL 111 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 111 Lít
– Kích thước trong: 540x 370x 530 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 760 x 680 x 860 mm (W x H x D)
Tủ sấy ECOCELL 222 (MMM- Đức)
Tủ sấy ECOCELL 222 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 222 Lít
– Kích thước trong: 540x 520x 760mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 760x 830x 1090mm (W x H x D)
Tủ sấy ECOCELL 404 (MMM- Đức)
Tủ sấy ECOCELL 404 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 404 Lít
– Kích thước trong: 540 x 520 x 1410 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 760 x 790 x 1910 mm (W x H x D)
Tủ sấy ECOCELL 55 (MMM- Đức)
Tủ sấy ECOCELL 55 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 55 Lít
– Kích thước trong: 400 x 350 x 370 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 620 x 680 x 680 mm (W x H x D)
Tủ sấy ECOCELL 707 (MMM- Đức)
Tủ sấy ECOCELL 707 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 707 Lít
– Kích thước trong: 940 x 520 x 1410 mm (W x H x D)
– Kích thước ngoài: 1160 x 790 x 1910 mm (W x H x D)
Tủ sấy ED-S115( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder ED-S115 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 7°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 118 Lít
– Kích thước trong: 550 x 550 x 390 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 764 x 735 x 616 mm (WxHxD)
Tủ sấy ED-S56( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder ED-S56 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 7°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 62 Lít
– Kích thước trong: 400 x 440 x 350 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 614 x 625 x 577 mm (WxHxD)
Tủ sấy ED115( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder ED115 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 114 Lít
– Kích thước trong: 510 x 530 x 425 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 710 x 705 x 605 mm (WxHxD)
Tủ sấy ED23( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder ED23 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 20 Lít
– Kích thước trong: 222 x 330 x 300mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 435 x 495 x 520 mm (WxHxD)
Tủ sấy ED260( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder ED260 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 255 Lít
– Kích thước trong: 610 x 760 x 550 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 810 x 850 x 760 mm (WxHxD)
Tủ sấy ED56( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder ED56 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 57 Lít
– Kích thước trong: 360 x 420 x 380 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 560 x 625 x 565 mm (WxHxD)
Tủ sấy ED720( Binder- Đức)
Tủ sấy Binder ED720 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 743 Lít
– Kích thước trong: 960 x 1280 x 605 mm (WxHxD)
– Kích thước ngoài: 1165 x 1590 x 870 mm (WxHxD)
Tủ sấy SLN 115 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy SLN 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 112 Lít
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 850 x sâu 710 mm
Tủ sấy SLN 180 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy SLN 180 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 180 Lít
– Kích thước trong: rộng 470 x cao 720 x sâu 560 mm
– Kích thước ngoài: rộng 650 x cao 1030 x sâu 820 mm
Tủ sấy SLN 240 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy SLN 240 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 245 Lít
– Kích thước trong: rộng 600 x cao 800 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 810 x cao 1200 x sâu 770 mm
Tủ sấy SLN 32 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy SLN 32 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 32 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 630 x sâu 520 mm
Tủ sấy SLN 53 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy SLN 53 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 56 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 390 x sâu 360 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 700 x sâu 620 mm
Tủ sấy SLN 75 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy SLN 75 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vật liệu bền nhiệt
– Sấy sơ bộ dụng cụ, vật tư
– Sấy khô mô tế bào thực vật.
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 300°C
– Thể tích: 76 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 530 x sâu 360 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 850 x sâu 620 mm
Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 1000 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 1000 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Khử trùng bằng khí nóng
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 1005 Lít
– Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1610 x sâu 600 mm
– Kích thước ngoài: ộng 1260 x cao 2000 x sâu 880 mm
Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 115 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Khử trùng bằng khí nóng
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 112 Lít
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
– Kích thước ngoài: rộng 660 x cao 850 x sâu 710 mm
Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 240 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 240 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Khử trùng bằng khí nóng
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 245 Lít
– Kích thước trong: rộng 600 x cao 800 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 820 x cao 1140 x sâu 770 mm
Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 400 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 400 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Khử trùng bằng khí nóng
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 424 Lít
– Kích thước trong: rộng 800 x cao 1040 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1010 x cao 1430 x sâu 780 mm
Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 53 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 53 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Khử trùng bằng khí nóng
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 56 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 390 x sâu 360 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 710 x sâu 620 mm
Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 750 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy tiệt trùng đối lưu cưỡng bức SRW 750 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Khử trùng bằng khí nóng
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 749 Lít
– Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1200 x sâu 600 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1260 x cao 1600 x sâu 870 mm
Tủ sấy tiệt trùng SRN 115 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy tiệt trùng SRN 115 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Khử trùng bằng khí nóng
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 112 Lít
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 540 x sâu 450 mm
– Kích thước ngoài: rộng 660 x cao 850 x sâu 710 mm
Tủ sấy tiệt trùng SRN 240 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy tiệt trùng SRN 240 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Khử trùng bằng khí nóng
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 245 Lít
– Kích thước trong: rộng 600 x cao 800 x sâu 510 mm
– Kích thước ngoài: rộng 820 x cao 1140 x sâu 770 mm
Tủ sấy tiệt trùng SRN 53 SMART (Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ sấy tiệt trùng SRN 53 SMART được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
– Phân tích khả năng bền nhiệt của vật liệu xây dựng
– Khử trùng bằng khí nóng
– Phạm vi nhiệt độ: Tối thiểu 5°C trên nhiệt độ môi trường đến 250°C
– Thể tích: 56 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 390 x sâu 360 mm
– Kích thước ngoài: rộng 590 x cao 710 x sâu 620 mm
Tủ sấy UN110 (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert UN110 sử dụng trong nghiên cứu và công nghiệp: trong nghành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, mà còn trong công nghệ môi trường để xác định hàm lượng khô và ẩm bằng việc sử dụng thiết bị cân.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 300ºC
– Thể tích: 108 Lít
– Kích thước trong: rộng 560 x cao 480 x sâu 400 mm
– Kích thước ngoài: rộng 745 x cao 864 x sâu 584 mm
Tủ sấy UN160 (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert UN160 sử dụng trong nghiên cứu và công nghiệp: trong nghành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, mà còn trong công nghệ môi trường để xác định hàm lượng khô và ẩm bằng việc sử dụng thiết bị cân.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 300ºC
– Thể tích: 161 Lít
– Kích thước trong: rộng 560 x cao 720 x sâu 400 mm
– Kích thước ngoài: rộng 745 x cao 1104 x sâu 584 mm
Tủ sấy UN260 (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert UN260 sử dụng trong nghiên cứu và công nghiệp: trong nghành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, mà còn trong công nghệ môi trường để xác định hàm lượng khô và ẩm bằng việc sử dụng thiết bị cân.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 300ºC
– Thể tích: 261 Lít
– Kích thước trong: rộng 640 x cao 800 x sâu 500 mm
– Kích thước ngoài: rộng 824 x cao 1183 x sâu 684 mm
Tủ sấy UN30(Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert UN30 sử dụng trong nghiên cứu và công nghiệp: trong nghành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, mà còn trong công nghệ môi trường để xác định hàm lượng khô và ẩm bằng việc sử dụng thiết bị cân.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 300ºC
– Thể tích: 32 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm
– Kích thước ngoài: rộng 585 x cao 704 x sâu 434 mm
Tủ sấy UN55 (Memmert – Đức)
Tủ sấy Memmert UN55 sử dụng trong nghiên cứu và công nghiệp: trong nghành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, mà còn trong công nghệ môi trường để xác định hàm lượng khô và ẩm bằng việc sử dụng thiết bị cân.
– Phạm vi nhiệt độ: tối thiểu 5ºC trên nhiệt độ môi trường đến 300ºC
– Thể tích: 53 Lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 400 x sâu 330 mm
– Kích thước ngoài: rộng rộng 585 x cao 784 x sâu 514 mm
Tủ Thao Tác PCR, HUYAir PCR
- Tủ thao tác PCR là thiết bị chuyên dụng trong quá trình thao tác và phân tích DNA và RNA. Trong quá trình nhân gen, tạo bản sao. Tủ thao tác PCR đặc biệt cần thiết cho sự chống lại ảnh hưởng gây nhiễm bẩn từ môi trường trong quá trình xảy ra phản ứng.
- Tiêu chuẩn sản xuất : NSF 49, EN12469
- Bảo hành : 3 năm.
Tủ Vi Khí Hậu CLIMACELL 111 – Eco Line (MMM – Đức)
Dòng tủ vi khí hậu MMM CLIMACELL cung cấp các điều kiện phức tạp để mô phỏng chính xác và lặp lại các điều kiện khí hậu khác nhau
Hệ thống điều khiển vi ẩm xử lý kiểm soát tạo ẩm và khử ẩm, cùng với hệ thống chiếu sáng hiệu suất cao cho phép đồng nhất các thông số xuất sắc, tạo điều kiện môi trường cho các thử nghiệm và nuôi cấy
– Khoảng nhiệt độ cài đặt : ừ 0 – 100 oC (không có ẩm)/ 10 – 95 oC (có ẩm)
– Phạm vi độ ẩm: 10% – 98% RH
– Thể tích: 111 Lít
Tủ Vi Khí Hậu CLIMACELL 222 – Eco Line (MMM – Đức)
Dòng Tủ vi khí hậu MMM CLIMACELL 222 – Eco Line cung cấp các điều kiện phức tạp để mô phỏng chính xác và lặp lại các điều kiện khí hậu khác nhau
Ứng dụng: kiểm tra độ ổn định của các bộ phận, sản phẩm thực phẩm hoặc bao bì hóa chất; nghiên cứu vi trùng, nuôi cấy thực vật hoặc mô và côn trùng
– Khoảng nhiệt độ cài đặt : ừ 0 – 100 oC (không có ẩm)/ 10 – 95 oC (có ẩm)
– Phạm vi độ ẩm: 10% – 98% RH
– Thể tích: 222 Lít
Tủ Vi Khí Hậu CLIMACELL 404 – Eco Line (MMM – Đức)
Dòng tủ vi khí hậu MMM CLIMACELL 404 – Eco Line cung cấp các điều kiện phức tạp để mô phỏng chính xác và lặp lại các điều kiện khí hậu khác nhau.
Tủ vi khí hậu MMM CLIMACELL 404 – Eco Line cung cấp một giải pháp thay thế cho các tủ/ phòng kiểm tra đắt tiền khác
Đáp ứng được các tiêu chuẩn ICH, GMP, FDA…
– Khoảng nhiệt độ cài đặt : ừ 0 – 100 oC (không có ẩm)/ 10 – 95 oC (có ẩm)
– Phạm vi độ ẩm: 10% – 98% RH
– Thể tích: 404 Lít
Tủ Vi Khí Hậu KBF P240 Có Đèn (Binder – Đức)
Tủ vi khí hậu có ánh sáng BINDER model KBF P240 còn được gọi là tủ giả lập môi trường hay tủ lão hóa cấp tốc nhằm tạo ra các điều kiện nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng cần thiết để kiểm tra tính ổn định của các sản phẩm khác nhau. Tủ vi khí hậu KBF P mang lại kết quả kiểm tra độ ổn định hoàn hảo. Ứng dụng để nghiên cứu ngày hết hạn sản phẩm, kiểm tra độ ổn định, kiểm tra độ lão hóa, kiểm tra bao bì sản phẩm, thành phẩm dược phẩm… Cung cấp ánh sáng tuân thủ tiêu chuẩn ICH cho các thử nghiệm dài hạn, một giải pháp đáng tin cậy hoàn chỉnh để kiểm tra khả năng quang hóa trong tủ.
Đáp ứng được các tiêu chuẩn ICH, GMP, FDA…
– Khoảng nhiệt độ cài đặt : 0 – 70ºC
– Phạm vi độ ẩm: 10 % – 80 % RH
– Ánh sáng phù hợp với ICH để kiểm tra độ ổn định: 7500 lux
– Thể tích: 247 Lít
Tủ Vi Khí Hậu KBF115 (Binder – Đức)
Tủ vi khí hậu BINDER model KBF115 còn được gọi là tủ giả lập môi trường hay tủ lão hóa cấp tốc nhằm tạo ra các điều kiện nhiệt độ, độ ẩm cần thiết để kiểm tra tính ổn định của các sản phẩm khác nhau. Tủ vi khí hậu KBF mang lại kết quả kiểm tra độ ổn định hoàn hảo. Ứng dụng để nghiên cứu ngày hết hạn sản phẩm, kiểm tra độ ổn định, kiểm tra độ lão hóa, kiểm tra bao bì sản phẩm, thành phẩm dược phẩm… Đáp ứng được các tiêu chuẩn ICH, GMP, FDA…
– Khoảng nhiệt độ cài đặt : 0 – 70ºC
–Phạm vi độ ẩm: 10 % – 80 % RH
– Thể tích: 102 Lít
Tủ Vi Khí Hậu HPP260eco (Memmert – Đức)
Tủ vi khí hậu Memmert HPP260 được sử dụng trong các ngành: kiểm tra độ ổn định của sản phẩm trong ngành dược phẩm, trong lĩnh vực sinh sản côn trùng và bò sát… Được ứng dụng để thiết kế mô phỏng môi trường, thử nghiệm vật liệu và kiểm tra sự ổn định theo các quy định phù hợp với nguyên tắc ICH
– Phạm vi nhiệt độ: 5ºC ……+70 ºC
– Thể tích: 256 Lít
Tủ Vi Khí Hậu HPP750eco (Memmert – Đức)
Tủ vi khí hậu Memmert HPP750 được sử dụng trong các ngành: kiểm tra độ ổn định của sản phẩm trong ngành dược phẩm, trong lĩnh vực sinh sản côn trùng và bò sát…Được ứng dụng để thiết kế mô phỏng môi trường, thử nghiệm vật liệu và kiểm tra sự ổn định theo các quy định phù hợp với nguyên tắc ICH
– Khoảng nhiệt độ cài đặt (không đèn, có độ ẩm): 5 – 70ºC
– Khoảng nhiệt độ cài đặt (có đèn, không độ ẩm): 5 – 70ºC
– Khoảng nhiệt độ cài đặt (có đèn, không độ ẩm): 0 – 70ºC
– Khoảng nhiệt độ cài đặt (không đèn, không độ ẩm): 0 – 70ºC
– Khoảng nhiệt độ hoạt động (không đèn, không hoặc có độ ẩm): 15 – 40ºC )
– Thể tích: 749 Lít
Tủ Vi Khí Hậu ICH110eco (Memmert – Đức)
Tủ vi khí hậu ICHeco là tủ thử nghiệm độ ổn định thân thiện với môi trường hoạt động với khí CO2 trung hòa không khí (R744) làm tác nhân làm lạnh. Mạnh mẽ và thân thiện với khí hậu đồng thời, chúng được thiết kế đặc biệt để thử nghiệm dược phẩm theo hướng dẫn ICH, Q1A và Q1B (option 2) cũng như kiểm tra tính ổn định của mỹ phẩm và thực phẩm. Đảm bảo 100% an toàn khí quyển: Nhiệt độ và độ ẩm được phân bố đồng nhất và ổn định cho toàn bộ bên trong tủ.
– Phạm vi nhiệt độ: -10ºC ……+60 ºC
– Thể tích: 108 Lít
Tủ vi khí hậu KK 1200(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu KK 1200 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC
– Thể tích: 1330 Lít
– Kích thước trong: rộng 1270 x cao 1510 x sâu 650 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1480 x cao 1990 x sâu 1130 mm
Tủ vi khí hậu KK 1450(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu KK 1450 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC
– Thể tích: 1485 Lít
– Kích thước trong: rộng 1270 x cao 1460 x sâu 750 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1460 x cao 1940 x sâu 1240 mm
Tủ vi khí hậu KK 240(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu KK 240 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC
– Thể tích: 240 Lít
– Kích thước ngoài: rộng 830 x cao 1600 x sâu 880 mm
– Kích thước trong: rộng 600 x cao 800 x sâu 500 mm
Tủ vi khí hậu KK 350(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu KK 350 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC
– Thể tích: 322 Lít
– Kích thước ngoài: rộng 660 x cao 2000 x sâu 990 mm
– Kích thước trong: rộng 510 x cao 1340 x sâu 500 mm
Tủ vi khí hậu KK 400(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu KK 400 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC
– Thể tích: 416 Lít
– Kích thước trong: rộng 800 x cao 1040 x sâu 500 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1030 x cao 1850 x sâu 1010mm
Tủ vi khí hậu KK 500(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu KK 500 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC
– Thể tích: 462 Lít
– Kích thước trong: rộng 510 x cao 1510 x sâu 600 mm
– Kích thước ngoài: rộng 660 x cao 1990 x sâu 1080 mm
Tủ vi khí hậu KK 700(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu KK 700 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC
– Thể tích: 600 Lít
– Kích thước trong: rộng 530 x cao 1510 x sâu 650 mm
– Kích thước ngoài: rộng 750 x cao 1990 x sâu 1140 mm
Tủ vi khí hậu KK 750(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu KK 750 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC
– Thể tích: 749 Lít
– Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1200 x sâu 600 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1270 x cao 2010 x sâu 1120 mm
Tủ vi khí hậu KK115(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu KK115 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC
– Thể tích: 109 Lít
– Kích thước ngoài: rộng 670 x cao 1340 x sâu 950 mm
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 530 x sâu 440 mm
Tủ vi khí hậu KKS 115(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu KKS 115 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+100 ºC
– Phạm vi độ ẩm: 10-90 % Rh
– Thể tích: 109 Lít
– Kích thước ngoài: rộng 670 x cao 1340 x sâu 950 mm
– Kích thước trong: rộng 460 x cao 530 x sâu 440 mm
Tủ vi khí hậu KKS 240(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu KKS 240 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+100 ºC
– Phạm vi độ ẩm: 10-90 % Rh
– Thể tích: 240 Lít
– Kích thước ngoài: rộng 830 x cao 1600 x sâu 880 mm
– Kích thước trong: rộng 600 x cao 800 x sâu 500 mm
Tủ vi khí hậu KKS 400(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu KKS 400 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+100 ºC
– Phạm vi độ ẩm: 10-90 % Rh
– Thể tích: 416 Lít
– Kích thước trong: rộng 800 x cao 1040 x sâu 500 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1030 x cao 1850 x sâu 1010mm
Tủ vi khí hậu KKS 750(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu KKS 750 SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+100 ºC
– Phạm vi độ ẩm: 10-90 % Rh
– Thể tích: 749 Lít
– Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1200 x sâu 600 mm
– Kích thước ngoài: rộng 1270 x cao 2010 x sâu 1120 mm
Tủ Vi Khí Hậu KMF115 (Binder – Đức)
Tủ vi khí hậu BINDER model KMF115 còn được gọi là tủ giả lập môi trường hay tủ lão hóa cấp tốc với dải độ ẩm mở rộng lên đến 98% RH nhằm tạo ra các điều kiện nhiệt độ, độ ẩm cần thiết để kiểm tra tính ổn định của các sản phẩm khác nhau. Tủ vi khí hậu KMF với phạm vi nhiệt độ và độ ẩm rộng lý tưởng cho các thử nghiệm stress testing phức tạp như 85°C và 85% RH, mang lại kết quả kiểm tra độ ổn định hoàn hảo. Ứng dụng để nghiên cứu ngày hết hạn sản phẩm, kiểm tra độ ổn định, kiểm tra độ lão hóa, kiểm tra bao bì sản phẩm,… Đáp ứng được các tiêu chuẩn ICH, GMP, FDA…
– Khoảng nhiệt độ cài đặt : -10 – 100ºC
–Phạm vi độ ẩm: 10 % – 98 % RH
– Thể tích: 102 Lít
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 1200 FIT P(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 1200 FIT P SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 1330 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 1450 FIT P(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 1450 FIT P SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 1485 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 240 FIT D(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 240 FIT D SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 240 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 240 FIT P(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 240 FIT P SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 240 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 400 FIT P(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 400 FIT P SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 416 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 115 FIT D(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 115 FIT D SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 109 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 115 FIT P(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 115 FIT P SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 109 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 350 FIT DS(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 350 FIT DS SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
+ Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm
+ Phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng
+ Dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu
+ Kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm
+ Dùng trong nuôi trồng mấm, vi khuẩn, côn trùng
+ Thử nghiệm vật liệu xây dựng
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 322 Lít
– Kích thước ngoài: rộng 660 x cao 2000 x sâu 990 mm
– Kích thước trong: rộng 510 x cao 1340 x sâu 500 mm
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 500 FIT DS(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 500 FIT DS SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 462 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 500 FIT P(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 500 FIT P SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 462 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 500 FIT S(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 500 FIT S SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 462 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 700 FIT P(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 700 FIT P SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 600 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 700 FIT S(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 700 FIT S SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 600 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 750 FIT D(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 750 FIT D SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 749 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 750 FIT P(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 750 FIT P SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 749 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK700 FIT DS(Pol-Eko Aparatura – Ba Lan)
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron KK 700 FIT DS SMART PRO được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: Đáp ứng tiêu chuẩn ICH Q1A trong ngành dược phẩm; phù hợp trong thí nghiệm yêu cầu độ ổn định nhiệt độ, độ ẩm và có cung cấp ánh sáng, dùng trong test độ ổn định của thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, vật liệu; kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; kiểm tra khả năng quang hóa
Tủ vi khí hậu với hệ thống chiếu sáng phytotron là nhóm thiết bị duy nhất cho phép kiểm soát độ ẩm, nhiệt độ và ánh sáng. Đồng thời lập trình cùng lúc ba yếu tố trên nhằm mô phỏng ánh sáng ngày và đêm dễ dàng.
– Phạm vi nhiệt độ: 0ºC ……+60 ºC (khi đèn bật : +10…+50)
– Thể tích: 600 Lít
– Tùy chọn màu sáng
– Cường độ ánh sáng tối đa – 15 000 LUX trên mỗi kệ